Quyết định 031/2025/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 031/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Huỳnh Hữu Trí |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 031/2025/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 9 năm 2025; ý kiến thống nhất của tập thể Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (Công văn số 4800/UBND-NNXD ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh);
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1. Bổ sung giá đất tại 233 đoạn, tuyến đường trong các dự án khu đô thị mới, khu dân cư, khu thương mại vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021; Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023; Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 và Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (cũ) cụ thể:
Phường An Xuyên: 58 đoạn, tuyến đường;
Phường Lý Văn Lâm: 108 đoạn, tuyến đường;
Phường Tân Thành: 59 đoạn, tuyến đường;
Xã Trần Văn Thời: 02 đoạn, tuyến đường;
Xã Thới Bình: 06 đoạn, tuyến đường.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I)
2. Bổ sung giá đất tại 11 đoạn, tuyến đường trong các dự án khu dân cư, khu thương mại của xã Hòa Bình vào Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (cũ) và Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
(Chi tiết đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Thuế tỉnh Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu, đối chiếu quy định, báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng Thuế tỉnh Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 031/2025/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 9 năm 2025; ý kiến thống nhất của tập thể Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (Công văn số 4800/UBND-NNXD ngày 25 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh);
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1. Bổ sung giá đất tại 233 đoạn, tuyến đường trong các dự án khu đô thị mới, khu dân cư, khu thương mại vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021; Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023; Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 và Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (cũ) cụ thể:
Phường An Xuyên: 58 đoạn, tuyến đường;
Phường Lý Văn Lâm: 108 đoạn, tuyến đường;
Phường Tân Thành: 59 đoạn, tuyến đường;
Xã Trần Văn Thời: 02 đoạn, tuyến đường;
Xã Thới Bình: 06 đoạn, tuyến đường.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I)
2. Bổ sung giá đất tại 11 đoạn, tuyến đường trong các dự án khu dân cư, khu thương mại của xã Hòa Bình vào Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (cũ) và Quyết định số 023/2025/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
(Chi tiết đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Thuế tỉnh Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu, đối chiếu quy định, báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Trưởng Thuế tỉnh Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 9 năm 2025.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
BỔ
SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 031/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn, tuyến đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
1. PHƯỜNG AN XUYÊN (58 đoạn, tuyến đường) |
||||
1.1 |
Dự án Khu Tây Nam Ngô Quyền, Khóm 2, Phường 1 (cũ) (06 đoạn, tuyến đường) |
|||
1 |
Đường số 1 |
Ngô Quyền |
Đường số 6 |
9.600 |
2 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
Đường số 5 |
9.600 |
3 |
Đường số 3 |
Ngô Quyền |
Đường số 6 |
12.000 |
4 |
Đường số 4 |
Đường số 1 |
Đường số 5 |
9.600 |
5 |
Đường số 5 |
Ngô Quyền |
Đường số 4 |
9.600 |
6 |
Đường số 6 |
Đường số 1 |
Cuối đường |
9.600 |
1.2 |
Dự án Khu Licogi, Khóm 6, phường 1 (cũ) (21 đoạn, tuyến đường) |
|||
7 |
Bùi Hữu My |
Tố Hữu |
Phạm Thị Đồng |
7.000 |
8 |
Cao Lỗ |
Tố Hữu |
Phạm Thị Đồng |
7.800 |
9 |
Châu Văn Liêm |
Võ Văn Tần |
Huỳnh Thị Kim Liên |
13.000 |
10 |
Tô Thị Tẻ |
Dương Văn Thà |
Châu Văn Liêm |
9.100 |
11 |
Đường số 1 |
Võ Văn Tần |
Huỳnh Thị Kim Liên |
7.800 |
12 |
Đường số 12 |
Võ Văn Tần |
Huỳnh Thị Kim Liên |
7.800 |
13 |
Võ Văn Ngân |
Võ Văn Tần |
Huỳnh Thị Kim Liên |
10.400 |
14 |
Dương Văn Thà |
Võ Văn Tần |
Huỳnh Thị Kim Liên |
10.400 |
15 |
Hồ Thị Kỷ |
Tố Hữu |
Huỳnh Thị Kim Liên |
7.800 |
16 |
Huỳnh Thị Kim Liên |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
10.400 |
17 |
Lê Thị Bái |
Dương Văn Thà |
Châu Văn Liêm |
7.800 |
18 |
Nguyễn Cư Trinh |
Đường số 1 |
Võ Văn Tần |
13.000 |
19 |
Nguyễn Thị Sáu |
Tố Hữu |
Phạm Thị Đồng |
7.800 |
20 |
Nguyễn Vĩnh Nghiệp |
Dương Văn Thà |
Châu Văn Liêm |
7.800 |
21 |
Phạm Thị Đồng |
Trần Ngọc Hy |
Châu Văn Liêm |
10.400 |
22 |
Lâm Văn Lích |
Trần Ngọc Hy |
Võ Văn Ngân |
10.400 |
23 |
Phó Đức Chính |
Lâm Văn Lích |
Phạm Thị Đồng |
10.400 |
24 |
Thái Văn Lung |
Võ Văn Tần |
Huỳnh Thị Kim Liên |
7.800 |
25 |
Tố Hữu |
Dương Văn Thà |
Đường số 12 |
10.400 |
26 |
Trần Ngọc Hy |
Tố Hữu |
Huỳnh Thị Kim Liên |
10.400 |
27 |
Võ Văn Tần |
Đường số 1 |
Châu Văn Liêm |
13.000 |
1.3 |
Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hoá Trung tâm Khu C, phường 1, phường 9 (Cũ) (17 đoạn, tuyến đường) |
|||
28 |
Châu Văn Liêm |
Ranh Dự án |
Lê Duẩn |
20.000 |
29 |
Châu Văn Liêm |
Lê Duẩn |
Đường số 5 |
20.000 |
30 |
Đường số 4 |
Đường số 5 |
Lê Duẩn |
17.000 |
31 |
Đường số 6 |
Đường số 5 |
Tạ Uyên |
17.000 |
32 |
Đường số 6 |
Tạ Uyên |
Lê Duẩn |
17.000 |
33 |
Đường số 6 |
Lê Duẩn |
Đường số 14 |
17.000 |
34 |
Đường số 7 |
Đường số 5 |
Đường số 19 |
17.000 |
35 |
Đường số 8 |
Đường số 11 |
Đường số 15 |
17.000 |
36 |
Đường số 8 |
Đường số 15 |
Đường số 18 |
17.000 |
37 |
Đường số 9 |
Đường số 18 |
Lê Duẩn |
17.000 |
38 |
Đường số 9 |
Đường số 15 |
Đường số 11 |
17.000 |
39 |
Đường số 10 |
Đường số 11 |
Đường số 15 |
15.000 |
40 |
Đường số 11 |
Đường số 8 |
Đường số 10 |
19.800 |
41 |
Đường số 12 |
Đường số 8 |
Đường số 10 |
19.800 |
42 |
Đường số 13 |
Đường số 8 |
Đường số 10 |
18.000 |
43 |
Đường số 14 |
Đường số 8 |
Đường số 10 |
18.000 |
44 |
Đường số 15 |
Đường số 6 |
Đường số 10 |
17.900 |
1.4 |
Dự án Khu dân cư khu D, phường Tân Xuyên (cũ) (11 đoạn, tuyến đường) |
|||
45 |
Đường số 01 |
Đường số 09 |
Đường số 10 |
7.600 |
46 |
Đường số 02 |
Đường số 03 |
Đường số 07 |
7.000 |
47 |
Đường số 03 |
Đường số 02 |
Đường số 10 |
8.000 |
48 |
Đường số 05 |
Đường số 02 |
Đường số 10 |
6.600 |
49 |
Đường số 06 |
Đường số 07 |
Đường số 11 |
7.600 |
50 |
Đường số 07 |
Đường số 09 |
Đường số 11 |
7.300 |
51 |
Đường số 08 |
Đường số 01 |
Đường số 11 |
6.800 |
52 |
Đường số 09 |
Đường số 01 |
Đường số 11 |
7.800 |
53 |
Đường số 10 |
Đường số 01 |
Đường số 07 |
7.900 |
54 |
Đường số 10 |
Đường số 07 |
Đường số 11 |
6.600 |
55 |
Đường số 11 |
Đường số 09 |
Đường số 07 |
7.800 |
1.5 |
Dự án Khu Tái định cư tập trung hợp phần 3, phường 4 (cũ) (01 tuyến đường) |
|||
56 |
Nguyễn Hữu Chỉnh |
Lâm Thành Mậu |
Dương Đình Nghệ |
5.600 |
1.6 |
Dự án Khu Vincom Cà Mau (01 tuyến đường) |
|||
57 |
Các đường nội bộ trong dự án |
|
|
18.000 |
1.7 |
Dự án Khu dân cư khu A, khu B, phường Tân Xuyên (cũ) (01 tuyến đường) |
|||
58 |
Lê Đức Thọ |
Ranh công ty phát triển nhà |
Thiền viện Trúc Lâm |
8.000 |
2. PHƯỜNG LÝ VĂN LÂM (108 đoạn, tuyến đường) |
||||
2.1 |
Khu đô thị mới Tài Lộc - Khu A (26 đoạn, tuyến đường) |
|||
59 |
Nguyễn Kim |
Lý Tự Trọng |
Phan Xích Long |
5.700 |
60 |
Nguyễn Kim |
Phan Xích Long |
Nguyễn Hữu Dật |
5.700 |
61 |
Nguyễn Kim |
Phan Xích Long |
Đường D3 |
5.700 |
62 |
Nguyễn Kim |
Đường D3 |
Nguyễn Hữu Dật |
5.700 |
63 |
Nguyễn Kim |
Nguyễn Hữu Dật |
Nguyễn Huỳnh Đức |
5.700 |
64 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Kim |
Phan Xích Long |
6.000 |
65 |
Lý Tự Trọng |
Phan Xích Long |
Nguyễn Huỳnh Đức |
10.000 |
66 |
Đường số 17 |
Lý Tự Trọng |
Sông Rạch Rập |
5.700 |
67 |
Phan Xích Long |
Lý Tự Trọng |
Sông Rạch Rập |
5.700 |
68 |
Phan Xích Long |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Kim |
5.700 |
69 |
Nguyễn Hữu Dật |
Lý Tự Trọng |
Đường số 11B |
5.700 |
70 |
Nguyễn Hữu Dật |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Kim |
5.700 |
71 |
Nguyễn Huỳnh Đức |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Kim |
5.700 |
72 |
Đường số 11B |
Đường D1 |
Đường D2 |
5.700 |
73 |
Đường số 11B |
Phan Xích Long |
Đường D2 |
5.700 |
74 |
Đường số 11B |
Phan Xích Long |
Nguyễn Hữu Dật |
5.700 |
75 |
Đường số 11B |
Đường D2 |
Nguyễn Huỳnh Đức |
5.700 |
76 |
Đường N1 |
Đường D1 |
Đường D2 |
5.700 |
77 |
Trần Cao Vân |
Phan Xích Long |
Nguyễn Hữu Dật |
5.700 |
78 |
Phạm Hồng Thái |
Phan Xích Long |
Nguyễn Hữu Dật |
5.700 |
79 |
Ông Ích Khiêm |
Phan Xích Long |
Đường D3 |
5.700 |
80 |
Đường D1 |
Trần Cao Vân |
Đường 11B |
5.700 |
81 |
Đường D2 |
Đường N2 |
Đường 11B |
5.700 |
82 |
Đường D3 |
Đường N3 |
Nguyễn Kim |
5.700 |
83 |
Nguyễn Bình |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Kim |
9.000 |
84 |
Nguyễn Bình |
Nguyễn Kim |
Lý Tự Trọng |
6.300 |
2.2 |
Khu đô thị Hoàng Tâm (25 đoạn, tuyến đường) |
|||
85 |
Tân Hưng |
Đường số 06 |
Đường số 02 |
6.000 |
86 |
Tân Hưng |
Đường số 02 |
Đường số 10 |
5.000 |
87 |
Huỳnh Quãng |
Đường số 01 |
Đường số 04 |
6.000 |
88 |
Kim Đồng |
Đường số 02 |
Đường số 10 |
5.000 |
89 |
Đường số 3C |
Toàn tuyến |
4.500 |
|
90 |
Đường số 04 |
Đường số 07 |
Đường số 08 |
6.000 |
91 |
Đường số 04 |
Đường số 08 |
Đường số 09 |
4.500 |
92 |
Đường số 5 |
Đường số 06 |
Đường số 10 |
5.000 |
93 |
Ninh Bình |
Đường số 01 |
Đường số 6C |
4.000 |
94 |
Ninh Bình |
Đường số 6C |
Đường số 05 |
3.500 |
95 |
Đường số 6A |
Toàn tuyến |
3.500 |
|
96 |
Đường số 6B |
Toàn tuyến |
3.500 |
|
97 |
Đường số 6 |
Toàn tuyến |
3.500 |
|
98 |
Đường số 6C |
Toàn tuyến |
3.500 |
|
99 |
Đường số 6D |
Toàn tuyến |
3.500 |
|
100 |
Đường số 6E |
Toàn tuyến |
3.500 |
|
101 |
Đường số 07 |
Đường số 05 |
Đường số 04 |
4.500 |
102 |
Đường số 8 |
Đường số 05 |
Đường số 04 |
5.000 |
103 |
Đường số 9 |
Đường số 01 |
Đường số 03 |
4.000 |
104 |
Đường số 9 |
Đường số 03 |
Đường số 05 |
4.000 |
105 |
Đường số 9A |
Toàn tuyến |
5.000 |
|
106 |
Đường số 9B |
Toàn tuyến |
5.000 |
|
107 |
Đường số 9C |
Toàn tuyến |
5.000 |
|
108 |
Đường số 9D |
Toàn tuyến |
5.000 |
|
109 |
Đường số 10 |
Đường số 01 |
Đường số 05 |
5.500 |
2.3 |
Khu đô thị Bạch Đằng (14 đoạn, tuyến đường) |
|||
110 |
Đường D1 |
Đường N20 |
Cuối đường |
7.000 |
111 |
Đường D2 |
Đường N15 |
Đường N20 |
6.000 |
112 |
Đường D3 |
Đường N15 |
Đường N16 |
6.000 |
113 |
Đường D4 |
Đường N13 |
Đường N20 |
6.000 |
114 |
Đường D7 |
Đường N13 |
Đường N20 |
7.000 |
115 |
Đường D8 |
Đường N20 |
Cuối đường |
6.000 |
116 |
Đường N13 |
Đường D7 |
Cuối đường |
6.000 |
117 |
Đường N14 |
Đường D1 |
Đường D4 |
6.000 |
118 |
Đường N15 |
Đường D1 |
Đường D4 |
6.000 |
119 |
Đường N16 |
Đường D2 |
Đường D8 |
6.000 |
120 |
Đường N17 |
Đường D1 |
Đường D4 |
6.000 |
121 |
Đường N18 |
Đường D1 |
Đường D8 |
6.000 |
122 |
Đường N19 |
Đường D1 |
Đường D4 |
6.000 |
123 |
Đường N20 |
Đường D1 |
Đường D8 |
6.000 |
2.4 |
Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A - Khu A (40 đoạn, tuyến đường) |
|||
124 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
13.000 |
125 |
Đường số 02 |
Đường số 17 |
Đường số 19 |
13.000 |
126 |
Đường số 02 |
Đường số 19 |
Đường số 20 |
5.400 |
127 |
Đường số 02 |
Đường số 20 |
Đường số 22 |
5.400 |
128 |
Đường số 03 |
Đường số 11 |
Đường số 13 |
5.400 |
129 |
Đường số 03 |
Đường số 13 |
Đường số 19 |
13.000 |
130 |
Đường số 03 |
Đường số 19 |
Đường số 20 |
6.900 |
131 |
Đường số 03 |
Đường số 20 |
Đường số 22 |
5.400 |
132 |
Đường số 04 |
Đường số 11 |
Đường số 16 |
3.900 |
133 |
Đường số 05 |
Đường số 20 |
Đường số 22 |
3.900 |
134 |
Đường số 06 |
Đường số 11 |
Đường số 17 |
6.900 |
135 |
Đường số 06 |
Đường số 17 |
Đường số 20 |
13.000 |
136 |
Đường số 06 |
Đường số 20 |
Đường số 22 |
6.900 |
137 |
Đường số 07 |
Đường số 14 |
Đường số 16 |
3.900 |
138 |
Đường số 08 |
Đường số 18 |
Đường số 20 |
3.700 |
139 |
Đường số 08 |
Đường số 20 |
Đường số 22 |
3.900 |
140 |
Đường số 09 |
Đường số 21 |
Đường số 22 |
3.900 |
141 |
Đường số 10 |
Đường số 11 |
Đường số 22 |
3.900 |
142 |
Đường số 11 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường số 4 |
5.400 |
143 |
Đường số 11 |
Đường số 4 |
Đường số10 |
3.900 |
144 |
Đường số 12 |
Đường số 03 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
5.400 |
145 |
Đường số 13 |
Đường số 03 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
13.000 |
146 |
Đường số 14 |
Đường số 06 |
Đường số 07 |
3.900 |
147 |
Đường số 14 |
Đường số 07 |
Đường số 10 |
3.700 |
148 |
Đường số 15 |
Đường số 10 |
Đường số 07 |
3.700 |
149 |
Đường số 16 |
Đường số 03 |
Đường số 06 |
3.900 |
150 |
Đường số 16 |
Đường số 06 |
Đường số 10 |
3.700 |
151 |
Đường số 17 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường số 06 |
9.800 |
152 |
Đường số 17 |
Đường số 06 |
Đường số 10 |
8.300 |
153 |
Đường số 18 |
Đường số 03 |
Đường số 06 |
13.000 |
154 |
Đường số 18 |
Đường số 06 |
Đường số 10 |
3.900 |
155 |
Đường số 19 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường số 02 |
13.000 |
156 |
Đường số 19 |
Đường số 02 |
Đường số 03 |
6.900 |
157 |
Đường số 19 |
Đường số 03 |
Đường số 06 |
13.000 |
158 |
Đường số 20 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường số 03 |
6.900 |
159 |
Đường số 20 |
Đường số 03 |
Đường số 06 |
5.400 |
160 |
Đường số 21 |
Đường số 08 |
Đường số 10 |
3.900 |
161 |
Đường số 22 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường số 06 |
5.400 |
162 |
Đường số 22 |
Đường số 06 |
Đường số 08 |
3.900 |
163 |
Đường số 22 |
Đường số 08 |
Đường số 10 |
3.700 |
2.5 |
Dự án Khu nhà phố liên kế kết hợp ở với kinh doanh phường 8 (03 đoạn, tuyến đường) |
|||
164 |
Đường số 1 |
Lê Hồng Phong |
Đường số 3 |
8.500 |
165 |
Đường số 2 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Lưu Hữu Phước |
8.500 |
166 |
Đường số 3 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Lưu Hữu Phước |
8.500 |
3 |
PHƯỜNG TÂN THÀNH (59 đoạn, tuyến đường) |
|||
3.1 |
Dự án Đầu tư Khu dân cư hồ chợ Phường 5, thành phố Cà Mau (04 đoạn, tuyến đường) |
|||
167 |
Đường số 01 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường số 03 |
6.800 |
168 |
Đường số 02 |
Nguyễn Thái Bình |
Đường số 03 |
8.900 |
169 |
Đường số 03 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
10.200 |
170 |
Đường số 03 |
Hùng Vương |
Quang Trung |
8.200 |
3.2 |
Dự án Khu Quân Đội (01 tuyến đường) |
|||
171 |
Trần Văn Phán |
Danh Thị Tươi |
Tạ An Khương |
6.400 |
3.3 |
Dự án nhà ở Thương mại An Sinh (40 đoạn, tuyến đường) |
|||
172 |
Đường số 1 |
Quản Lộ - Phụng Hiệp |
Hết ranh thửa 6 thuộc lô ND15 |
9.200 |
173 |
Đường số 3 |
Đường số 23 |
Hết ranh thửa số 6 thuộc lô ND17 và hết ranh thửa số 5 thuộc lô ND28 |
7.300 |
174 |
Đường số 3-1 |
Khu dân cư hiện hữu |
Đường số 17 |
7.300 |
175 |
Đường số 4 |
Đường số 17 |
Đường số 23 |
7.300 |
176 |
Đường số 5 |
Đường số 37A |
Hết ranh thửa 5 thuộc lô ND32 và hết ranh thửa số 6 thuộc lô XH4 |
7.300 |
177 |
Đường số 6 |
Đường số 17 |
Đường số 27 |
5.800 |
178 |
Đường số 9 |
Khu dân cư hiện hữu |
Đường số 17 |
5.800 |
179 |
Đường số 10 |
Đường số 17 |
Đường số 11 |
5.800 |
180 |
Đường số 12 |
Đường số 17 |
Đường số 11 |
5.800 |
181 |
Đường số 13 |
Đường số 23 |
Hết ranh thửa 78 thuộc lô ND28 |
5.800 |
182 |
Đường số 14 |
Đường số 23 |
Hết ranh thửa 78 thuộc lô ND32 |
5.800 |
183 |
Đường số 17 |
Đường số 1 |
Đường số 5 |
7.300 |
184 |
Đường số 20 |
Đường số 1 |
Đường số 4 |
7.300 |
185 |
Đường số 23 |
Đường số 1 |
Đường số 6 |
7.300 |
186 |
Đường số 27 |
Đường số 1 |
Đường số 3 |
5.800 |
187 |
Đường số 27 |
Đường số 3 |
Đường số 13 |
7.300 |
188 |
Đường số 27 |
Đường số 14 |
Đường số 6 |
5.800 |
189 |
Đường số 30A |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
7.100 |
190 |
Đường số 30a |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
7.100 |
191 |
Đường số 30b |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
7.100 |
192 |
Đường số 30c |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
7.100 |
193 |
Đường số 31 |
Đường số 13 |
Đường số 14 |
5.800 |
194 |
Đường số 32 |
Đường số 13 |
Đường số 14 |
5.800 |
195 |
Đường số 32a-1 |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
7.100 |
196 |
Đường số 32a-2 |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
7.100 |
197 |
Đường số 33A (phía Bắc) |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
5.800 |
198 |
Đường số 33A (phía Nam) |
Đường số 10 |
Đường số 12 |
5.800 |
199 |
Đường số 34 |
Đường số 4 |
Đường số 5 |
6.380 |
200 |
Đường số 35 |
Đường số 4 |
Đường số 5 |
6.380 |
201 |
Đường số 35 |
Đường số 4 |
Đường số 5 |
6.380 |
202 |
Đường số 36A |
Đường số 17 |
Khu dân cư hiện hữu |
5.800 |
203 |
Đường số 36B |
Đường số 37B |
Khu dân cư hiện hữu |
5.800 |
204 |
Đường số 36C |
Đường số 37B |
Khu dân cư hiện hữu |
5.800 |
205 |
Đường số 37A |
Đường số 36A |
Đường số 5 |
5.800 |
206 |
Đường số 37B |
Đường số 1 |
Đường số 36C |
5.800 |
207 |
Đường số 37B |
Đường số 36C |
Đường số 3-1 |
5.800 |
208 |
Đường số 37B |
Đường số 3-1 |
Đường số 5 |
5.800 |
209 |
Đường số 37C |
Đường số 9 |
Đường số 5 |
5.800 |
210 |
Đường số 37D |
Đường số 9 |
Đường số 36C |
5.800 |
3.4 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở thương mại An Sinh II (15 đoạn, tuyến đường) |
|||
211 |
Đường số 1 |
Đường số 17 |
Đường số 27 |
9.400 |
212 |
Đường số 2 |
Đường số 17 |
Đường số 23 |
8.100 |
213 |
Đường số 7 |
Đường số 17 |
Đường số 27 |
6.500 |
214 |
Đuờng số 8 |
Đường số 17 |
Đường số 27 |
6.500 |
215 |
Đường số 17 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
7.800 |
216 |
Đường số 18 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
8.500 |
217 |
Đường số 19 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
8.500 |
218 |
Đường số 20 |
Đường số 1 |
Đường số 2 |
7.900 |
219 |
Đường số 21 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
8.500 |
220 |
Đường số 22 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
8.500 |
221 |
Đường số 23 |
Đường số 1 |
Đường số 2 |
7.800 |
222 |
Đường số 24 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
7.800 |
223 |
Đường số 25 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
7.800 |
224 |
Đường số 26 |
Đường số 7 |
Đường số 8 |
7.800 |
225 |
Đường số 27 |
Đường số 1 |
Đường số 2 |
7.100 |
4 |
XÃ TRẦN VĂN THỜI (02 tuyến đường) |
|||
4.1 |
Khu dân cư Khóm 1 thị trấn Trần Văn Thời (01 tuyến đường) |
|||
226 |
Đường số 5 (2 bên) |
Ngô Thị Hưởn |
Đường số 4A |
4.700 |
4.2 |
Khu dân cư ấp Rạch Bần (01 tuyến đường) |
|||
227 |
Đường số D7 (2 bên) |
Đường N4a |
Đường N3 |
1.200 |
5 |
XÃ THỚI BÌNH (06 đoạn, tuyến đường) |
|||
5.1 |
Khu tái định cư khóm 2, xã Thới Bình (06 đoạn, tuyến đường) |
|||
228 |
Đường N1 |
Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Bắc) |
Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Nam) |
3.000 |
229 |
Đường N2 |
Đường D2 |
Đường D5 |
2.860 |
230 |
Đường D2 |
Lê Hoàng Thá |
Đường N1 |
3.100 |
231 |
Đường D2 |
Đường N1 |
Đường N2 |
3.000 |
232 |
Đường D3 |
Đường N1 |
Đường N2 |
3.000 |
233 |
Đường D5 |
Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Đông) |
Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Tây) |
3.000 |
PHỤ LỤC II
BỔ
SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành k èm theo Quyết định số 031/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT |
Đường, tuyến lộ, khu vực |
Đoạn, tuyến đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
XÃ HÒA BÌNH (11 đoạn, tuyến đường) |
||||
I |
Khu Trung Tâm Thương Mại (02 đoạn, tuyến đường) |
|||
1 |
Đường số 01 |
Quốc Lộ 1A |
Cuối đường |
5.000 |
2 |
Đường số 02 |
Quốc Lộ 1A |
Cuối đường |
5.000 |
II |
Khu dân cư lò gạch (03 đoạn, tuyến đường) |
|||
3 |
Đường số 27 |
Trần Huỳnh |
Cuối đường |
1.200 |
4 |
Đường số 28 |
Trần Huỳnh |
Cuối đường |
1.200 |
5 |
Các đường nội bộ trong dự án |
|
|
1.200 |
III |
Khu dân cư ven sông (06 đoạn, tuyến đường) |
|||
6 |
Đường Lò gạch cũ |
Quốc Lộ 1A |
Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
1.800 |
7 |
Đường số 1 |
Đường số 4 |
Hết ranh lô B15 |
1.200 |
8 |
Đường số 2 |
Đường số 4 |
Đường số 3 |
1.200 |
9 |
Đường số 3 |
Đường Lò gạch cũ |
Đường số 1 |
1.200 |
10 |
Đường số 4 |
Đường Lò gạch cũ |
Hết ranh lô C08 |
1.200 |
11 |
Đường số 5 |
Đường Lò gạch cũ |
Đường 3/2 |
1.200 |