Quyết định 994/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
| Số hiệu | 994/QĐ-UBND-HC |
| Ngày ban hành | 28/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
| Người ký | Trần Trí Quang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 994/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 151 TTHC.
2. Cấp xã: 40 TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ Quyết định số 373/QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
|
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TTHC CẤP TỈNH |
||||||||||||
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||||||||||
|
1 |
2.001236 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.003971 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
6 |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||||||||
|
1 |
1.010090 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.007998 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
4 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
6 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
11 |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
III. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||||||||
|
1 |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Cấp bộ |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
6 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
10 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
12 |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
13 |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||||||||||
|
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.008122 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
5 |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
6 |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
7 |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
|
8 |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
|
9 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
|
10 |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||||||||
|
1 |
3.000179 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
3.000180 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||||||
|
1 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
6 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
13 |
1.003211 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
14 |
1.003203 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
15 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIIÊN TAI |
||||||||||||
|
1 |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
VIII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (TTHC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP NGÀY 08/6/2010) |
||||||||||||
|
1 |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||||||
|
1 |
1.012756 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.012766 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.012793 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
1.012781 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.012782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.012783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.012784 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.012790 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.012791 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.012785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
1.012787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
13 |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
14 |
1.012821 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
15 |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
16 |
1.013823 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.013825 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.013826 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.013827 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
20 |
1.013828 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.013831 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
22 |
1.013833 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
23 |
1.013977 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
24 |
1.013980 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
25 |
1.013988 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
26 |
1.013992 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
27 |
1.013993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
28 |
1.013994 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
29 |
1.013945 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
30 |
1.013946 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
31 |
1.013995 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
32 |
1.013947 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||||||||
|
1 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
2 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
3 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
4 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
5 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
7 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
8 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
9 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
10 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
11 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
12 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
13 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
14 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
15 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
16 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
17 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
19 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
XI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||||||||
|
1 |
3.000435 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển |
|
|
3 |
3.000437 |
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển |
|
4 |
3.000438 |
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển |
|
XII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
|
1 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.004160 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.004150 |
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.004096 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
XIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||||||
|
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.004929 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.004678 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.004669 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.004654 |
Công bố mở cảng cá loại I |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
1.003650 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
IX. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
||||||||||||
|
1 |
1.013861 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.013863 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
TTHC CẤP XÃ |
||||||||||||
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||||||||||
|
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||||||||
|
1 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||||||||
|
1 |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||||||
|
1 |
1.003347 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
2.001627 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.003471 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIIÊN TAI |
||||||||||||
|
1 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||||||
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
VII. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN |
||||||||||||
|
1 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp[1] |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
VIII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (TTHC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP NGÀY 08/6/2010) |
||||||||||||
|
|
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||||||
|
1 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
2 |
1.012796 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.012791 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
6 |
1.013950 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
7 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
9 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
10 |
1.013978 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.013979 |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
12 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
13 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
14 |
1.012812 |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||||||||
|
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp xã |
|
|
XI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||||||||
|
1 |
3.000439 |
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
2 |
3.000440 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
3 |
3.000441 |
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
4 |
3.000442 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
5 |
3.000443 |
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
XII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||||||
|
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại III |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
[1] Thủ tục hành chính mới ban hành theo Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.
|
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 994/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 151 TTHC.
2. Cấp xã: 40 TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ Quyết định số 373/QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
|
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TTHC CẤP TỈNH |
||||||||||||
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||||||||||
|
1 |
2.001236 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.003971 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
6 |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||||||||
|
1 |
1.010090 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.007998 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
4 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
5 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
6 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
7 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
8 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
11 |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
III. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||||||||
|
1 |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Cấp bộ |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
6 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
10 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
12 |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
13 |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||||||||||
|
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.008122 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
5 |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
6 |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
7 |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
|
8 |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
|
9 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia |
|
10 |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||||||||
|
1 |
3.000179 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
3.000180 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||||||
|
1 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
6 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
7 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
10 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
11 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
13 |
1.003211 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
14 |
1.003203 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
15 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIIÊN TAI |
||||||||||||
|
1 |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
VIII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (TTHC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP NGÀY 08/6/2010) |
||||||||||||
|
1 |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||||||
|
1 |
1.012756 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.012766 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.012793 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
1.012781 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.012782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.012783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.012784 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.012790 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.012791 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.012785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
1.012787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
13 |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
14 |
1.012821 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
15 |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
16 |
1.013823 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.013825 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.013826 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.013827 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
20 |
1.013828 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.013831 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
22 |
1.013833 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
23 |
1.013977 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
24 |
1.013980 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
25 |
1.013988 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
26 |
1.013992 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
27 |
1.013993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
28 |
1.013994 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
29 |
1.013945 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
30 |
1.013946 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
31 |
1.013995 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
32 |
1.013947 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||||||||
|
1 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
2 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
3 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
4 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
5 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
7 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
8 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
9 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
10 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
11 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
12 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
13 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
14 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
15 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
16 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp tỉnh |
|
17 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
18 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
19 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
|
XI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||||||||
|
1 |
3.000435 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển |
|
|
3 |
3.000437 |
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển |
|
4 |
3.000438 |
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có biển |
|
XII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
|
1 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
- |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.004160 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.004150 |
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.004096 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
XIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||||||
|
1 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.004929 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
4 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.004678 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.004669 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.004654 |
Công bố mở cảng cá loại I |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
1.003650 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
IX. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
||||||||||||
|
1 |
1.013861 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.013863 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
TTHC CẤP XÃ |
||||||||||||
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||||||||||
|
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||||||||
|
1 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||||||||
|
1 |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||||||
|
1 |
1.003347 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
2.001627 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.003471 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIIÊN TAI |
||||||||||||
|
1 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||||||
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
VII. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN |
||||||||||||
|
1 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp[1] |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
VIII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (TTHC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 63/2010/NĐ-CP NGÀY 08/6/2010) |
||||||||||||
|
|
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||||||||||||
|
1 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
2 |
1.012796 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.012791 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
6 |
1.013950 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
7 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
9 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
10 |
1.013978 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.013979 |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
x |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
12 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
13 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
14 |
1.012812 |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||||||||
|
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND cấp xã |
|
|
XI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||||||||
|
1 |
3.000439 |
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
2 |
3.000440 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
3 |
3.000441 |
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
4 |
3.000442 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
5 |
3.000443 |
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Ủy ban nhân dân cấp xã có biển |
|
XII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||||||
|
1 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
3 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại III |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
[1] Thủ tục hành chính mới ban hành theo Nghị định số 30/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh