Quyết định 962/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 962/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; Luật An toàn, vệ sinh lao động 84/2015/QH13 năm 26/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương thành phố Hà Nội tại Văn bản số 3464 /SCT-VP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 76 thủ tục hành chính (TTHC) (gồm 72 TTHC cấp tỉnh và 04 TTHC cấp xã) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công thương thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (Chi tiết tại danh mục kèm theo);
Điều 2. Sở Công Thương Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025;
Các TTHC công bố tại Quyết định này thay thế 19 TTHC đã được công bố tại các Quyết định, cụ thể:
- 02 TTHC số thứ tự 01, 02 mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- 02 TTHC số thứ tự 33, 34 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2804/QĐ- UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- 14 TTHC số thứ tự 07, 08, số 11 đến 16, số 60 đến 64 và số 48 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 945/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
- 01 TTHC số thứ tự 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 3562/QĐ- UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố;
Điều 4. Sở Công Thương Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các Sở, cơ quan tương đương Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024; Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; Luật An toàn, vệ sinh lao động 84/2015/QH13 năm 26/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương thành phố Hà Nội tại Văn bản số 3464 /SCT-VP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 76 thủ tục hành chính (TTHC) (gồm 72 TTHC cấp tỉnh và 04 TTHC cấp xã) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công thương thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội (Chi tiết tại danh mục kèm theo);
Điều 2. Sở Công Thương Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025;
Các TTHC công bố tại Quyết định này thay thế 19 TTHC đã được công bố tại các Quyết định, cụ thể:
- 02 TTHC số thứ tự 01, 02 mục II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- 02 TTHC số thứ tự 33, 34 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2804/QĐ- UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- 14 TTHC số thứ tự 07, 08, số 11 đến 16, số 60 đến 64 và số 48 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 945/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố;
- 01 TTHC số thứ tự 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 3562/QĐ- UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố;
Điều 4. Sở Công Thương Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố và các Sở, cơ quan tương đương Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (122 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|||||
1. |
1.000363 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Bộ Tài chính quy định |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
2. |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
02 ngày làm việc và 08 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Bộ Tài chính quy định |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
3. |
1.001238 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không quy định |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
4. |
1.001104 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không quy định |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
5. |
1.004191 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
03 ngày làm việc |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không quy định |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
6. |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không quy định |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||
7. |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Phí thẩm định địa điểm kinh doanh: 1.200.000đ/lần thẩm định. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
8. |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
1.200.000/điểm |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
9. |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không thu phí |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
VIII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
|
|
10. |
1.000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
11. |
1.000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
12. |
1.000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
13. |
2.000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
14. |
1.000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
15. |
1.000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XI |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||||
16. |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
17. |
1.000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
18. |
1.000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
19. |
1.000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
20. |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
21. |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
22. |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
23. |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XII |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|||||
24. |
|
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XIII |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|||||
25. |
|
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
26. |
|
Cấp lại quyết định chỉ định |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
27. |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
28. |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
29. |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XIV |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|||||
30. |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
31. |
2.000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|||||
32. |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
33. |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
34. |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
35. |
1.000878 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
36. |
2.000401 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
37. |
2.000251 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
38. |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
39. |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
40. |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XVI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|||||
41. |
2.001293 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
42. |
2.001278 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
- 03 ngày làm việc đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận mất hoặc hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. - 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
43. |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trường hợp cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm). - Trường hợp thuộc đối tượng tại Điểm đ khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: + 40 ngày làm việc trong trường hợp không thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. + 75 ngày làm việc trong trường hợp thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
44. |
1.003951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trường hợp cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm). - Trường hợp thuộc đối tượng tại Điểm đ khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: + 40 ngày làm việc trong trường hợp không thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. + 75 ngày làm việc trong trường hợp thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
45. |
2.001660 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trường hợp cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm). - Trường hợp thuộc đối tượng tại Điểm đ khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: + 40 ngày làm việc trong trường hợp không thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. + 75 ngày làm việc trong trường hợp thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
46. |
1.003860 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
- Trường hợp cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư 40/2023/TT-BCT: 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng). - Trường hợp thuộc đối tượng tại Điểm 4 khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT- BYT-BCT- BNNPTNT: + 40 ngày làm việc trong trường hợp không thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng. + 75 ngày làm việc trong trường hợp thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
47. |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
- Trường hợp cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư 40/2023/TT-BCT: 40 ngày làm việc. Trường hợp thuộc đối tượng tại Điểm 4 khoản 3 Điều 6 Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư 40/2023/TT-BCT: 40 ngày làm việc. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
48. |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
- Trường hợp cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư 40/2023/TT-BCT: 45 ngày (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng). Trường hợp thuộc đối tượng tại Điểm 4 khoản 3 Điều 6 Điểm e Khoản 3 Điều 6 Thông tư 40/2023/TT-BCT: + 40 ngày làm việc trong trường hợp không thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng. + 75 ngày trong trường hợp thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
49. |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
22 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
50. |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
- 03 ngày làm việc đối với các trường hợp: Giấy chứng nhận mất hoặc hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
XVIII |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|||||
51. |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
52. |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|||
53. |
1.013058 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
V |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|||||
1. |
2.002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
Theo Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo từng kỳ bình chọn. |
- Điểm tiếp nhận, phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc Chi nhánh số 1 Trung tâm hành chính công Thành phố |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không thu phí |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|||||
2. |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
- Điểm tiếp nhận, phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc Chi nhánh số 1 Trung tâm hành chính công Thành phố |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Phí thẩm định địa điểm kinh doanh: Đối với doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000đ/lần thẩm định Đối với hộ kinh doanh: 400.000đ/lần thẩm định |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
3. |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
||||
4. |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Không thu phí |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của
Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ |
||||||
I |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||||
1. |
1.000998 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Điểm tiếp nhận, phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc Chi nhánh số 1 Trung tâm hành chính công Thành phố |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
2. |
1.000965 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
||
II |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
||||||
3. |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc |
- Điểm tiếp nhận, phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc Chi nhánh số 1 Trung tâm hành chính công Thành phố |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không thu phí |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
4. |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc |
Không thu phí |
|||
III |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||||
5. |
1.001062 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Bộ Tài chính quy định |
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 115/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
|
6. |
1.000890 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
||||
7. |
1.004155 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ Tài chính quy định |
- Luật Thương mại; - Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. - Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương. |
||
8. |
1.004181 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ Tài chính quy định |
|||
9. |
2.001758 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ Tài chính quy định |
|||
10. |
1.000551 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ Tài chính quy định |
|||
11. |
1.000477 |
Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ Tài chính quy định |
|||
12. |
|
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ Tài chính quy định |
|||
IV |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
||||||
13. |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
- 13 ngày làm việc trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. - 07 ngày làm việc trường hợp không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 03/2024/TT-BCT ngày 30/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương trong lĩnh vực nhượng quyền thương mại, văn phòng đại diện và chi nhánh của thương nhân nước ngoài, hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. - Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
14. |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
||
15. |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
- 13 ngày làm việc trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. - 05 ngày làm việc trường hợp không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. |
Không |
|||
16. |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
- 13 ngày làm việc trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. - 05 ngày làm việc trường hợp không phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. |
Không |
|||
17. |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
|||
V |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
|
|
|
|
|
|
18. |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chi nhánh số 2 - Trung tâm Phục vụ hành chính công TP Hà Nội (85 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội). |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
Luật Bảo vệ người tiêu dùng năm 2023; Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC UBND THÀNH PHỐ |
||||||
I |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|||||
19. |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
30 ngày |
- Điểm tiếp nhận, phục vụ hành chính công cấp xã; - Hoặc Chi nhánh số 1 Trung tâm hành chính công Thành phố |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
Thông tư số 42/2025/TT-BCT ngày 22/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công Thương |