Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các loài dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao chưa có trong danh mục 100 loài dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao tại Quyết định 3657/QĐ-BYT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
| Số hiệu | 91/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Người ký | Y Ngọc |
| Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 91/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOÀI DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO CHƯA CÓ TRONG DANH MỤC 100 LOÀI DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3657/QĐ-BYT NGÀY 20/8/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BYT ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020-2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 649/TTr-SYT ngày 30/8/2025 và ý kiến của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các loài dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao chưa có trong danh mục 100 loài dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao tại Quyết định số 3657/QĐ-BYT ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Y tế, Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, đặc khu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC
LOÀI DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO
(Kèm theo Quyết định số /UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
|
STT |
Tên dược liệu |
Tên khoa học |
||
|
1 |
Chè dây |
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae (Tr 1107, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
2 |
Cà gai leo |
Solanum procumbens Lour. - Solanaceae (Tr 1092, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
3 |
Chè vằng |
Jasminum subtriplinerve (C. L. Blume). - Oleaceae (Tr 1109, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
4 |
Cỏ xước (Ngưu tất nam) |
Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae (Tr 1119, DĐVN V, Tập 2 và TT 05/2015/TT- BYT) |
||
|
5 |
Chuối hột rừng |
Musa acuminata Colla - Musaceae (Võ Văn Chi (2012). Từ điển cây thuốc Việt Nam. Nhà xuát bản Y học, Hà Nội) |
||
|
6 |
Giảo cổ lam |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae (Tr 1178, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
7 |
Đông trùng hạ thảo |
Cordyceps sinensis (Berk) Sacc. - Hypocreaceae. (Tr 882, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi) |
||
|
8 |
Hà thủ ô trắng |
Streptocaulon juventas (Lour.) Merr- ascelepiadaceace (Tr 1181, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
9 |
Nghệ vàng (Khương hoàng/uất kim) |
Curcuma longa L. – Zingiberaceae (Tr 1264, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
10 |
Nấm lim |
Ganoderma lucidum (Leyss & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae (Tr 1229, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
11 |
Nấm ngọc cẩu (Địa mao cẩu, Tích Dương) |
Cynomorium Songaricum-Cynomoriaceae (Tr 934, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi) |
||
|
12 |
Nấm phục linh |
Poria cocos Wolf (Pachyma hoelen Rumph) - |
||
|
|
Polyporaceae. |
(Tr 1292, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
13 |
Phúc bồn tử (Mâm xôi) |
Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae (Tr 1245, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
14 |
Sâm bố chính |
Abelmoschus sagittifolius - Malvaceae. (Tr 1310, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
15 |
Sâm cau |
Curculigo orchioides Gaertn. - Hypoxidaceae. (Tr 1311, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
16 |
Tiêu rừng (Màng tang) |
Litsea cubeba (Lour) Pers.- Lauraceae (Tr 416, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi) |
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 91/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOÀI DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO CHƯA CÓ TRONG DANH MỤC 100 LOÀI DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3657/QĐ-BYT NGÀY 20/8/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BYT ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020-2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 649/TTr-SYT ngày 30/8/2025 và ý kiến của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các loài dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao chưa có trong danh mục 100 loài dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao tại Quyết định số 3657/QĐ-BYT ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Y tế, Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, đặc khu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC
LOÀI DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO
(Kèm theo Quyết định số /UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
|
STT |
Tên dược liệu |
Tên khoa học |
||
|
1 |
Chè dây |
Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae (Tr 1107, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
2 |
Cà gai leo |
Solanum procumbens Lour. - Solanaceae (Tr 1092, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
3 |
Chè vằng |
Jasminum subtriplinerve (C. L. Blume). - Oleaceae (Tr 1109, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
4 |
Cỏ xước (Ngưu tất nam) |
Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae (Tr 1119, DĐVN V, Tập 2 và TT 05/2015/TT- BYT) |
||
|
5 |
Chuối hột rừng |
Musa acuminata Colla - Musaceae (Võ Văn Chi (2012). Từ điển cây thuốc Việt Nam. Nhà xuát bản Y học, Hà Nội) |
||
|
6 |
Giảo cổ lam |
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae (Tr 1178, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
7 |
Đông trùng hạ thảo |
Cordyceps sinensis (Berk) Sacc. - Hypocreaceae. (Tr 882, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi) |
||
|
8 |
Hà thủ ô trắng |
Streptocaulon juventas (Lour.) Merr- ascelepiadaceace (Tr 1181, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
9 |
Nghệ vàng (Khương hoàng/uất kim) |
Curcuma longa L. – Zingiberaceae (Tr 1264, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
10 |
Nấm lim |
Ganoderma lucidum (Leyss & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae (Tr 1229, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
11 |
Nấm ngọc cẩu (Địa mao cẩu, Tích Dương) |
Cynomorium Songaricum-Cynomoriaceae (Tr 934, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi) |
||
|
12 |
Nấm phục linh |
Poria cocos Wolf (Pachyma hoelen Rumph) - |
||
|
|
Polyporaceae. |
(Tr 1292, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
13 |
Phúc bồn tử (Mâm xôi) |
Rubus alcaefolius Poir. - Rosaceae (Tr 1245, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
14 |
Sâm bố chính |
Abelmoschus sagittifolius - Malvaceae. (Tr 1310, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
15 |
Sâm cau |
Curculigo orchioides Gaertn. - Hypoxidaceae. (Tr 1311, DĐVN V, Tập 2) |
||
|
16 |
Tiêu rừng (Màng tang) |
Litsea cubeba (Lour) Pers.- Lauraceae (Tr 416, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, Đỗ Tất Lợi) |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh