Quyết định 7542/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 7542/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 30/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Phạm Tấn Hòa |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 7542/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số số 1771/QĐ-BXD ngày 17/10/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3608/TTr-SXD ngày 22/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh (kèm theo 11 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh Tay Ninh công bố trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7542/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan giải quyết TTHC |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|
|||||||
|
I |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.000028 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
150.000 đồng |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
- Cơ quan có thẩm quyền: Sở Xây dựng. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1771/QĐ- BXD ngày 17/10/2025 của Bộ Xây dựng |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TÂY NINH
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG: 01 TTHC
1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng - 1.006871
a) Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Xây dựng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 7542/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số số 1771/QĐ-BXD ngày 17/10/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3608/TTr-SXD ngày 22/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh (kèm theo 11 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục, nội dung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh Tay Ninh công bố trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7542/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan giải quyết TTHC |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|
|||||||
|
I |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.000028 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
150.000 đồng |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc tại bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
- Cơ quan có thẩm quyền: Sở Xây dựng. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 1771/QĐ- BXD ngày 17/10/2025 của Bộ Xây dựng |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TÂY NINH
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG: 01 TTHC
1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng - 1.006871
a) Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Xây dựng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh.
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Người có yêu cầu nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh (cơ sở 1 tại địa chỉ: Khối nhà cơ quan 4, đường song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh; cơ sở 2 tại địa chỉ: Số 83, đường Phạm Tung, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh); hoặc đến bất kỳ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc- dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng.
* Bước 2: Giải quyết hồ sơ:Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu 3. TBTNHS, Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
* Bước 3: Trả kết quả thủ tục hành chính
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ thông báo cho người nộp hồ sơ nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã bất kỳ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
c)Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
|
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X") |
|
1 |
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân |
|
|
2 |
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Cơ quan giải quyết TTHC:
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện TTHC:
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
h) Phí, lệ phí: 150.000 đồng (Theo hướng dẫn tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Bản công bố hợp quy;
- Báo cáo đánh giá hợp quy;
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
* Yêu cầu chung:
- Công bố hợp quy phải dựa trên kết quả đánh giá, chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy;
- Trường hợp sử dụng kết quả đánh giá sự phù hợp của tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài để chứng nhận, công bố hợp quy thì tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài phải được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được quản lý bởi nhiều quy chuẩn kỹ thuật khác nhau thì sản phẩm, hàng hóa đó phải được thực hiện đăng ký công bố hợp quy tại các cơ quan chuyên ngành tương ứng và dấu hợp quy chỉ được sử dụng khi sản phẩm, hàng hóa đó đã thực hiện đầy đủ các biện pháp quản lý theo quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
* Điều kiện để thực hiện:
- Hồ sơ hợp lệ theo quy định;
- Kê khai đúng chủng loại sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với danh mục sản phẩm quy định tại Bảng 1 Phần 2 QCVN 16:2023/BXD. Trong trường hợp chưa xác định rõ chủng loại sản phẩm, cần phối hợp với tổ chức chứng nhận hợp quy để thực hiện việc định danh sản phẩm.
l) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
- Thông tư số 04/2025/TT-BKHCN ngày 31/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
- Thông tư số 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
2. Mẫu đơn, tờ khai, kết quả thủ tục hành chính theo mẫu của Bộ Khoa học và Công nghệ (kèm theo).
Mẫu
2. CBHC/HQ
28/2012/TT-BKHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân: ……… …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………..…………… Điện thoại: …………………………Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………………………..……………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ……………………………………………………..………… ……………………………………………………………………..……… Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) …………………………..………………………………………..………… ……………………………………………………………………..……… Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):…………………………………………………..……………………… ……………………………………………………..……………………… Loại hình đánh giá[1]: + Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận; + Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá. .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
____________________
[1] Nội dung mới bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Mẫu
3. TBTNHS
28/2012/TT-BKHCN
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: …….../TB-…… |
………, ngày … tháng …. năm ….. |
THÔNG
BÁO
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
……. (Tên cơ quan tiếp nhận công bố) …… xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy số …. ngày …….. tháng …… năm …….. của:……………… (tên tổ chức, cá nhân) ………………………………………...............................
địa chỉ tổ chức, cá nhân:……………………………………………………........
cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...): ………………………………………
phù hợp tiêu chuẩn (số hiệu, ký hiệu, tên gọi tiêu chuẩn)/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày ….. tháng …… năm ……. (hoặc ghi: có giá trị 3 năm kể từ ngày …… tháng ……. năm ….).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân) …… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
|
Đại diện có thẩm
quyền của |
Mẫu
5. BCĐG
28/2012/TT-BKHCN
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……........... |
………, ngày … tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY
1. Ngày đánh giá: ..............................................................................................
2. Địa điểm đánh giá: ........................................................................................
3. Tên sản phẩm: ...............................................................................................
4. Số hiệu tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:..........................................
5. Tên tổ chức thử nghiệm sản phẩm: ...............................................................
6. Đánh giá về kết quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và
hiệu lực việc áp dụng, thực hiện quy trình sản xuất:.........................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
7. Các nội dung khác (nếu có):..........................................................................
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
|
Người đánh giá |
Xác nhận của
lãnh đạo tổ chức, cá nhân |
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG: 01 QTNB
Quy trình số 1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng - 1.006871
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ lãnh đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
02 giờ làm việc |
|
Kiểm tra và chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng để giải quyết |
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
01 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã; phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Vật liệu xây dựng, môi trường |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: tham mưu lãnh đạo sở ký văn bản thông báo và hướng dẫn người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. . - Hồ sơ phù hợp: dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy. |
Chuyên viên Phòng Vật liệu xây dựng, môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Vật liệu xây dựng, môi trường |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; số hóa hồ sơ kết quả giải quyết TTHC, chuyển trả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển trả kết quả giấy cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Chuyên viên Văn phòng Sở; - Chuyên viên Phòng Vật liệu xây dựng, môi trường |
03 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). - Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thực hiện trả kết quả theo quy định. |
Chuyên viên Trung tâm PVHCC tỉnh/ hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ |
01 giờ làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh