Quyết định 6020/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục cây dược liệu có giá trị y tế ngoài danh mục của Bộ Y tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 6020/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Nguyễn Minh Lâm |
| Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 6020/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ NGOÀI DANH MỤC DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 4497/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban “Danh mục cây dược liệu có giá trị y tế ngoài danh mục do Bộ Y tế ban hành trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Hội Đông y tỉnh, các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, các khu bảo tồn, UBND các xã, phường và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn, triển khai danh mục cây dược liệu nêu trên đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật hiện hành;
2. Xây dựng kế hoạch bảo tồn, phát triển, sử dụng hiệu quả, khai thác bền vững nguồn cây dược liệu;
3. Định kỳ trước ngày 05/12 hằng năm rà soát, tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh cập nhật, bổ sung danh mục phù hợp tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC BAN HÀNH CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 6020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2025 của
UBND tỉnh)
|
STT |
Tên dược liệu |
Tên khoa học |
|
1 |
An xoa |
Helicteres hirsuta Lour. - Malvaceae |
|
2 |
Bình vôi |
Stephania glabra (Roxb.) Miers - Menispermaceae |
|
3 |
Cà dăm |
Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guillaum. et Perr.- Combretaceae |
|
4 |
Cát lồi |
Costus speciosus (Koenig.) Smith - Costaceae |
|
5 |
Cây vông |
Erythrina variegata L.- Fabaceae |
|
6 |
Cỏ bắc |
Leersia hexandra Sw.- Poaceae |
|
7 |
Cù đèn |
Croton oblongifolius Roxb- Euphorbiaceae |
|
8 |
Dây chiều |
Tetracera scandens (L.) Merr.- Dilleniaceae |
|
9 |
Dây gắm |
Gnetum montanum Mgf.- Gnetaceae |
|
10 |
Dây tơ hồng vàng |
Cuscuta chinensis Lamk- Cuscutaceae |
|
11 |
Dây tơ hồng xanh |
Cassytha filiformis L.-Lauraceae |
|
12 |
Địa liền lá tròn |
Kaempferia galanga L.- Zingiberaceae |
|
13 |
Găng |
Randia tomentosa Blume.- Rubiaceae |
|
14 |
Huyết rồng |
Sargentodoxa cuneata - Sargentodoxaceae |
|
15 |
Ký ninh |
Tinospora crispa Miers - Menispermaceae |
|
16 |
Khổ qua rừng |
Momordica charantia L. - Cucurbitaceae |
|
17 |
Nhàu |
Morinda citrifolia L. - Rubiaceae |
|
18 |
Sâm rừng, sâm đất |
Boerhavia diffusa L. - Nyctaginaeeae |
|
19 |
Tràm |
Melaleuca cajuputi Power - Myrtaceae |
|
20 |
Trung quân |
Ancistrocladus tectorius (Lour.) Merr. - Ancistrocladaceae |
|
21 |
Xáo tam phân |
Paramignya trimera (Oliv.) Guillaum - Rutaceae |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 6020/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ NGOÀI DANH MỤC DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 4497/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban “Danh mục cây dược liệu có giá trị y tế ngoài danh mục do Bộ Y tế ban hành trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Hội Đông y tỉnh, các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, các khu bảo tồn, UBND các xã, phường và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn, triển khai danh mục cây dược liệu nêu trên đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật hiện hành;
2. Xây dựng kế hoạch bảo tồn, phát triển, sử dụng hiệu quả, khai thác bền vững nguồn cây dược liệu;
3. Định kỳ trước ngày 05/12 hằng năm rà soát, tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh cập nhật, bổ sung danh mục phù hợp tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC BAN HÀNH CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 6020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2025 của
UBND tỉnh)
|
STT |
Tên dược liệu |
Tên khoa học |
|
1 |
An xoa |
Helicteres hirsuta Lour. - Malvaceae |
|
2 |
Bình vôi |
Stephania glabra (Roxb.) Miers - Menispermaceae |
|
3 |
Cà dăm |
Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guillaum. et Perr.- Combretaceae |
|
4 |
Cát lồi |
Costus speciosus (Koenig.) Smith - Costaceae |
|
5 |
Cây vông |
Erythrina variegata L.- Fabaceae |
|
6 |
Cỏ bắc |
Leersia hexandra Sw.- Poaceae |
|
7 |
Cù đèn |
Croton oblongifolius Roxb- Euphorbiaceae |
|
8 |
Dây chiều |
Tetracera scandens (L.) Merr.- Dilleniaceae |
|
9 |
Dây gắm |
Gnetum montanum Mgf.- Gnetaceae |
|
10 |
Dây tơ hồng vàng |
Cuscuta chinensis Lamk- Cuscutaceae |
|
11 |
Dây tơ hồng xanh |
Cassytha filiformis L.-Lauraceae |
|
12 |
Địa liền lá tròn |
Kaempferia galanga L.- Zingiberaceae |
|
13 |
Găng |
Randia tomentosa Blume.- Rubiaceae |
|
14 |
Huyết rồng |
Sargentodoxa cuneata - Sargentodoxaceae |
|
15 |
Ký ninh |
Tinospora crispa Miers - Menispermaceae |
|
16 |
Khổ qua rừng |
Momordica charantia L. - Cucurbitaceae |
|
17 |
Nhàu |
Morinda citrifolia L. - Rubiaceae |
|
18 |
Sâm rừng, sâm đất |
Boerhavia diffusa L. - Nyctaginaeeae |
|
19 |
Tràm |
Melaleuca cajuputi Power - Myrtaceae |
|
20 |
Trung quân |
Ancistrocladus tectorius (Lour.) Merr. - Ancistrocladaceae |
|
21 |
Xáo tam phân |
Paramignya trimera (Oliv.) Guillaum - Rutaceae |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh