Quyết định 5670/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội (đợt 2)
| Số hiệu | 5670/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 17/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 17/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
| Người ký | Trương Việt Dũng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5670/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố tại Tờ trình số 150/TTr-TTPVHCC ngày 1 2 /11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 1.038 thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố, trong đó: 789 TTHC cấp tỉnh; 249 TTHC cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Danh mục TTHC này không loại trừ các TTHC khác có thể được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo quy định của pháp luật và điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, dữ liệu dùng chung, định danh điện tử và khả năng liên thông hệ thống giải quyết TTHC.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố:
a) Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại các Chi nhánh đối với Danh mục TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Ban hành Kế hoạch triển khai việc thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính, kèm theo quy trình, hướng dẫn cụ thể để các Chi nhánh và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hồ sơ phối hợp triển khai hiệu quả.
c) Tiếp tục rà soát, tham mưu UBND Thành phố ban hành Danh mục thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với các TTHC đủ điều kiện còn lại.
d) Truyền thông, tuyên truyền trên toàn địa bàn Thành phố qua các nền tảng trực tuyến, mạng xã hội, màn hình số và các kênh khác, làm rõ lợi ích, cách thức thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính để người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện.
e) Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố theo định kỳ hằng tháng hoặc đột xuất khi có yêu cầu.
2. Giao Sở, ban, ngành Thành phố căn cứ lĩnh vực, phạm vi quản lý, giải quyết TTHC chủ trì thực hiện:
a) Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố trong việc rà soát Danh mục TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính; đề xuất các phương án giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính để báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
b) Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Rà soát, cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC phù hợp với việc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
3. Trường hợp cá nhân, tổ chức gây khó khăn cho người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện TTHC hoặc cản trở trong quá trình phối hợp tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính thì người đứng đầu đơn vị xem xét trách nhiệm, xử lý nghiêm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 5670/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố tại Tờ trình số 150/TTr-TTPVHCC ngày 1 2 /11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 1.038 thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố, trong đó: 789 TTHC cấp tỉnh; 249 TTHC cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Danh mục TTHC này không loại trừ các TTHC khác có thể được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo quy định của pháp luật và điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, dữ liệu dùng chung, định danh điện tử và khả năng liên thông hệ thống giải quyết TTHC.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố:
a) Tổ chức tiếp nhận, trả kết quả thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại các Chi nhánh đối với Danh mục TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Ban hành Kế hoạch triển khai việc thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính, kèm theo quy trình, hướng dẫn cụ thể để các Chi nhánh và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hồ sơ phối hợp triển khai hiệu quả.
c) Tiếp tục rà soát, tham mưu UBND Thành phố ban hành Danh mục thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với các TTHC đủ điều kiện còn lại.
d) Truyền thông, tuyên truyền trên toàn địa bàn Thành phố qua các nền tảng trực tuyến, mạng xã hội, màn hình số và các kênh khác, làm rõ lợi ích, cách thức thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính để người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện.
e) Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố theo định kỳ hằng tháng hoặc đột xuất khi có yêu cầu.
2. Giao Sở, ban, ngành Thành phố căn cứ lĩnh vực, phạm vi quản lý, giải quyết TTHC chủ trì thực hiện:
a) Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố trong việc rà soát Danh mục TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính; đề xuất các phương án giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính để báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
b) Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Rà soát, cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC phù hợp với việc thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
3. Trường hợp cá nhân, tổ chức gây khó khăn cho người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện TTHC hoặc cản trở trong quá trình phối hợp tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính thì người đứng đầu đơn vị xem xét trách nhiệm, xử lý nghiêm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
UBND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (04 TTHC) |
|
|
|
1. |
1. |
2.002756 |
Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Tỉnh |
|
2. |
2. |
2.002808 |
Phê duyệt liên kết giáo dục, giảng dạy chương trình giáo dục tích hợp đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Tỉnh |
|
3. |
3. |
2.002809 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Tỉnh |
|
4. |
4. |
2.002810 |
Chấm dứt liên kết giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
TƯ PHÁP (15 TTHC) |
|
|
|
5. |
1. |
1.013859 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Cấp Tỉnh |
|
6. |
2. |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
7. |
3. |
1.001248 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
8. |
4. |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Cấp Tỉnh |
|
9. |
5. |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Cấp Tỉnh |
|
10. |
6. |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Cấp Tỉnh |
|
11. |
7. |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Cấp Tỉnh |
|
12. |
8. |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Cấp Tỉnh |
|
13. |
9. |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Cấp Tỉnh |
|
14. |
10. |
2.000635 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Hộ tịch |
Cấp Tỉnh |
|
15. |
11. |
1.011441 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
|
16. |
12. |
1.011442 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
|
17. |
13. |
1.011443 |
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
|
18. |
14. |
1.011444 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
|
19. |
15. |
1.011445 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm QSD đất, tài sản gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (02 TTHC) |
|
|
|
20. |
1. |
1.014218 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
Di sản văn hóa |
Cấp Tỉnh |
|
21. |
2. |
1.014217 |
Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
Di sản văn hóa |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (10 TTHC) |
|
|
|
22. |
1. |
1.014204 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp Tỉnh |
|
23. |
2. |
1.014206 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp Tỉnh |
|
24. |
3. |
1.014205 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh. |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp Tỉnh |
|
25. |
4. |
1.014207 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp Tỉnh |
|
26. |
5. |
3.000472 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
27. |
6. |
3.000488 |
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường. |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
28. |
7. |
3.000471 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
29. |
8. |
3.000469 |
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
30. |
9. |
3.000470 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
31. |
10. |
3.000473 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
XÂY DỰNG (68 TTHC) |
|
|
|
32. |
1. |
2.002288 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
33. |
2. |
2.000769 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộc ho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
34. |
3. |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
35. |
4. |
1.004261 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
36. |
5. |
1.004259 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
37. |
6. |
1.003135 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
38. |
7. |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
Cấp Tỉnh |
|
39. |
8. |
1.012907 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Kinh doanh bất động sản |
Cấp Tỉnh |
|
40. |
9. |
1.012910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. (Trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
Kinh doanh bất động sản |
Cấp Tỉnh |
|
41. |
10. |
1.013777 |
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc hoặc một phần dự án bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Cấp Tỉnh |
|
42. |
11. |
1.013769 |
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
Nhà ở |
Cấp Tỉnh |
|
43. |
12. |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Quản lý chất lượng công trình |
Cấp Tỉnh |
|
44. |
13. |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Quản lý chất lượng công trình |
Cấp Tỉnh |
|
45. |
14. |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
Quản lý chất lượng công trình |
Cấp Tỉnh |
|
46. |
15. |
1.013223 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
47. |
16. |
1.013239 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
48. |
17. |
1.013234 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
49. |
18. |
1.013236 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
50. |
19. |
1.013238 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
51. |
20. |
1.013231 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
52. |
21. |
1.013233 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
53. |
22. |
1.013235 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
54. |
23. |
1.013230 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
55. |
24. |
1.013222 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
56. |
25. |
1.013224 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
57. |
26. |
1.005126 |
Quy trình Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
58. |
27. |
1.000294 |
Quy trình Bãi bỏ đường ngang |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
59. |
28. |
1.005058 |
Quy trình Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
60. |
29. |
1.004685 |
Quy trình Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
61. |
30. |
1.004681 |
Quy trình Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
62. |
31. |
1.004691 |
Quy trình Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
63. |
32. |
1.010000 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
64. |
33. |
1.004844 |
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
65. |
34. |
1.005075 |
Quy trình Thu hồi, xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
Đường sắt |
Cấp Tỉnh |
|
66. |
35. |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
67. |
36. |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
68. |
37. |
3.000506 |
Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
Nhà ở |
Cấp Tỉnh |
|
69. |
38. |
3.000507 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
Nhà ở |
Cấp Tỉnh |
|
70. |
39. |
3.000508 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội. |
Nhà ở |
Cấp Tỉnh |
|
71. |
40. |
3.000161 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
Dịch vụ tài chính |
Cấp Tỉnh |
|
72. |
41. |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
Quản lý tài sản công |
Cấp Tỉnh |
|
73. |
42. |
1.011729 |
Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22. |
Chính sách thuế |
Cấp Tỉnh |
|
74. |
43. |
1.013277 |
Chấp thuận đấu nối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
75. |
44. |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
76. |
45. |
1.013220 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
77. |
46. |
1.013220 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
78. |
47. |
1.010702 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
79. |
48. |
1.010704 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
80. |
49. |
1.002817 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
81. |
50. |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
82. |
51. |
1.000302 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
83. |
52. |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
84. |
53. |
1.001717 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
85. |
54. |
1.001223 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
86. |
55. |
1.000940 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
87. |
56. |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
88. |
57. |
1.000892 |
Phê duyệt phương án dỡ tàu biển |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
89. |
58. |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
90. |
59. |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
91. |
60. |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
92. |
61. |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
93. |
62. |
1.001870 |
Đổi tên cảng cạn |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
94. |
63. |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
95. |
64. |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
96. |
65. |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
Đường bộ |
Cấp Tỉnh |
|
97. |
66. |
2.002001 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
98. |
67. |
2.001998 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
99. |
68. |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
Y TẾ (03 TTHC) |
|
|
|
100. |
1. |
1.014203 |
Thẩm định điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự và đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có hoạt động phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc không vì mục đích thương mại (trường hợp cơ sở có đề nghị); Đánh giá định kỳ, đánh giá kiểm soát thay đổi về điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, nhân sự đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc. |
Dược phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
101. |
2. |
1.003068 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
102. |
3. |
1.002238 |
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm |
Mỹ phẩm |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
NỘI VỤ (34 TTHC) |
|
|
|
103. |
1. |
1.011547 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
104. |
2. |
1.011546 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
105. |
3. |
1.014326 |
Liên thông chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi - Chuyển đến) (Trung tâm Dữ liệu QG) |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
106. |
4. |
1.014321 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (Trung tâm Dữ liệu QG) |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
107. |
5. |
1.014201 |
Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
108. |
6. |
1.014200 |
Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
109. |
7. |
1.014196 |
Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
110. |
8. |
1.014199 |
Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
111. |
9. |
1.014197 |
Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
112. |
10. |
1.014198 |
Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
113. |
11. |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
114. |
12. |
2.000888 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
115. |
13. |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
116. |
14. |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
117. |
15. |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
118. |
16. |
1.001865 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
119. |
17. |
1.001853 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
120. |
18. |
1.001823 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
Cấp Tỉnh |
|
121. |
19. |
1.014111 |
Thi tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
122. |
20. |
1.014116 |
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Công chức, viên chức |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
123. |
21. |
1.014113 |
Xét tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
124. |
22. |
1.012927 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh). |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Tỉnh |
|
125. |
23. |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
|
126. |
24. |
1.010790 |
Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
|
127. |
25. |
1.010792 |
Khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
|
128. |
26. |
1.010785 |
Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ)quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Người có công |
Cấp Tỉnh |
|
129. |
27. |
1.010773 |
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh |
Người có công |
Cấp Xã |
|
130. |
28. |
1.010788 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Người có công |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
131. |
29. |
1.013743 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) |
Người có công |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
132. |
30. |
1.014359 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
Người có công |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
133. |
31. |
2.002342 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp Tỉnh |
|
134. |
32. |
2.002340 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp Tỉnh |
|
135. |
33. |
1.005451 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp Tỉnh |
|
136. |
34. |
1.005448 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C |
An toàn, vệ sinh lao động |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
DÂN TỘC-TÔN GIÁO (01 TTHC) |
|
|
|
137. |
1. |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
QUY HOẠCH-KIẾN TRÚC (11) TTHC |
|
|
|
138. |
1. |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh |
|
139. |
2. |
1.008989 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh |
|
140. |
3. |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh |
|
141. |
4. |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh |
|
142. |
5. |
1.008992 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh |
|
143. |
6. |
1.008993 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh |
|
144. |
7. |
1.014155 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
145. |
8. |
1.014156 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
146. |
9. |
1.014157 |
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
147. |
10. |
1.014158 |
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
148. |
11. |
1.014159 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn |
Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
|
|
|
TÀI CHÍNH (92) |
|
|
|
149. |
1. |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
150. |
2. |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
151. |
3. |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
152. |
4. |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
153. |
5. |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
154. |
6. |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
155. |
7. |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
156. |
8. |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
157. |
9. |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
158. |
10. |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
159. |
11. |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
160. |
12. |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
161. |
13. |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
162. |
14. |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
163. |
15. |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
164. |
16. |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
165. |
17. |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
166. |
18. |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
167. |
19. |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
168. |
20. |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
169. |
21. |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
170. |
22. |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
171. |
23. |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
172. |
24. |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
173. |
25. |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
174. |
26. |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
175. |
27. |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
176. |
28. |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
177. |
29. |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
178. |
30. |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
179. |
31. |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
180. |
32. |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
181. |
33. |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
182. |
34. |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
183. |
35. |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
184. |
36. |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
185. |
37. |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
186. |
38. |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
187. |
39. |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
188. |
40. |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
189. |
41. |
2.002031 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
190. |
42. |
1.005169 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
191. |
43. |
2.002008 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
192. |
44. |
2.002418 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
193. |
45. |
2.001999 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
194. |
46. |
2.000024 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
195. |
47. |
1.000016 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
196. |
48. |
2.000005 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
197. |
49. |
2.002005 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
198. |
50. |
2.002004 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể |
Cấp Tỉnh |
|
199. |
51. |
1.009642 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
200. |
52. |
1.009644 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
201. |
53. |
1.009645 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
202. |
54. |
1.009646 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
203. |
55. |
1.009647 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
204. |
56. |
1.009649 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
205. |
57. |
1.009650 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
206. |
58. |
1.009652 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
207. |
59. |
1.009653 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
208. |
60. |
1.009654 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
209. |
61. |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
210. |
62. |
1.009656 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
211. |
63. |
1.009659 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
212. |
64. |
1.009661 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
213. |
65. |
1.009662 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
214. |
66. |
1.009664 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
215. |
67. |
1.009665 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
216. |
68. |
1.009671 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
217. |
69. |
1.009729 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
218. |
70. |
1.009731 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
219. |
71. |
1.009736 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cấp Tỉnh |
|
220. |
72. |
2.002058 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại |
Cấp Tỉnh |
|
221. |
73. |
2.002665 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
Cấp Tỉnh |
|
222. |
74. |
2.002666 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
Cấp Tỉnh |
|
223. |
75. |
2.002667 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
Cấp Tỉnh |
|
224. |
76. |
1.002395 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Phát triển doanh nghiệp nhà nước |
Cấp Tỉnh |
|
225. |
77. |
1.009491 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
226. |
78. |
1.009492 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
227. |
79. |
1.009493 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
228. |
80. |
1.009494 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
229. |
81. |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
230. |
82. |
1.012507 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
231. |
83. |
1.012508 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
232. |
84. |
1.012509 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh |
|
233. |
85. |
1.012510 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Quản lý đấu thầu |
Cấp Tỉnh/Xã |
|
234. |
86. |
3.000291 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Quản lý công sản |
Cấp Tỉnh |
|
235. |
87. |
1.012735 |
Hiệp thương giá |
Quản lý giá |
Cấp Tỉnh |
|
236. |
88. |
1.012744 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Quản lý giá |
Cấp Tỉnh |
|
237. |
89. |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
238. |
90. |
2.002206 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Công nghệ thông tin |
Cấp Tỉnh |
|
239. |
91. |
1.014316 |
Hỗ trợ chi phí (đối với dự án ngoài Khu Kinh tế, Khu công nghiệp, Khu Công nghệ cao) |
Hỗ trợ đầu tư |
Cấp Tỉnh |
|
240. |
92. |
3.000410 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Quản lý công sản |
Cấp Tỉnh/Xã |
|
|
|
|
CÔNG THƯƠNG (294) |
|
|
|
241. |
1. |
1.013398 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh |
|
242. |
2. |
1.013399 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh |
|
243. |
3. |
1.013400 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh |
|
244. |
4. |
2.001322 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh |
|
245. |
5. |
2.001292 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh |
|
246. |
6. |
2.001300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh |
|
247. |
7. |
3.000256 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho nhà nước theo quy định của pháp luật |
Quản lý công sản |
Cấp Tỉnh |
|
248. |
8. |
3.000257 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
Quản lý công sản |
Cấp Tỉnh |
|
249. |
9. |
1.001158 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Công nghiệp nặng |
Cấp Tỉnh |
|
250. |
10. |
2.000331 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Công Thương địa phương |
Cấp Tỉnh |
|
251. |
11. |
1.013652 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
252. |
12. |
1.014125 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
253. |
13. |
1.014125 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
254. |
14. |
1.014127 |
Thu hồi giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
255. |
15. |
1.000477 |
Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
256. |
16. |
1.013778 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
257. |
17. |
1.013779 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
258. |
18. |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
259. |
19. |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
260. |
20. |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
261. |
21. |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
262. |
22. |
1.001062 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
263. |
23. |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
264. |
24. |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
265. |
25. |
1.000890 |
Cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
266. |
26. |
1.004155 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
267. |
27. |
1.004181 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
268. |
28. |
2.001758 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
269. |
29. |
1.000551 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
270. |
30. |
1.000363 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
271. |
31. |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
272. |
32. |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
273. |
33. |
1.001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
274. |
34. |
1.004191 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
275. |
35. |
1.000421 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
276. |
36. |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Cấp Tỉnh |
|
277. |
37. |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Cấp Tỉnh |
|
278. |
38. |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Cấp Tỉnh |
|
279. |
39. |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
280. |
40. |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
281. |
41. |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
282. |
42. |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
283. |
43. |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
284. |
44. |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
285. |
45. |
1.000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
286. |
46. |
1.000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
287. |
47. |
1.000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
288. |
48. |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
289. |
49. |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
290. |
50. |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
291. |
51. |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
292. |
52. |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
293. |
53. |
1.001335 |
Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước |
Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
294. |
54. |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
295. |
55. |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
296. |
56. |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
297. |
57. |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
298. |
58. |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
299. |
59. |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
300. |
60. |
1.004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
301. |
61. |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
302. |
62. |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
303. |
63. |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
Thương mại điện tử |
Cấp Tỉnh |
|
304. |
64. |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
Cấp Tỉnh |
|
305. |
65. |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
Thương mại điện tử |
Cấp Tỉnh |
|
306. |
66. |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng |
Thương mại điện tử |
Cấp Tỉnh |
|
307. |
67. |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website TMĐT bán hàng |
Thương mại điện tử |
Cấp Tỉnh |
|
308. |
68. |
1.000799 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhệm website TMĐT |
Thương mại điện tử |
Cấp Tỉnh |
|
309. |
69. |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
310. |
70. |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
311. |
71. |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại/Dịch vụ Thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
312. |
72. |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại/Dịch vụ Thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
313. |
73. |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LPG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
314. |
74. |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LPG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
315. |
75. |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LPG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
316. |
76. |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
317. |
77. |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
318. |
78. |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu LNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
319. |
79. |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu CNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
320. |
80. |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu CNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
321. |
81. |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất nhập khẩu CNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
322. |
82. |
1.000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
323. |
83. |
1.000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
324. |
84. |
1.000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG. |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
325. |
85. |
2.000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
326. |
86. |
1.000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
327. |
87. |
1.000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini. |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
328. |
88. |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
329. |
89. |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
330. |
90. |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
331. |
91. |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
332. |
92. |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
333. |
93. |
1.003951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
334. |
94. |
2.001660 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
335. |
95. |
1.003860 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
336. |
96. |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
337. |
97. |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Cấp Tỉnh |
|
338. |
98. |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
339. |
99. |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
340. |
100. |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
341. |
101. |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
342. |
102. |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 và hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
343. |
103. |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
344. |
104. |
2.000431 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
345. |
105. |
1.012429 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
346. |
106. |
1.012430 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
347. |
107. |
1.012431 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
348. |
108. |
2.000257 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
349. |
109. |
1.012432 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
350. |
110. |
1.012433 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
351. |
111. |
1.012434 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
352. |
112. |
1.012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
353. |
113. |
1.012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
354. |
114. |
1.012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
355. |
115. |
1.012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
356. |
116. |
1.012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
357. |
117. |
1.012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
358. |
118. |
1.011506 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
359. |
119. |
1.011507 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
360. |
120. |
1.011508 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
361. |
121. |
2.001547 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
362. |
122. |
2.001175 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
363. |
123. |
2.001172 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
364. |
124. |
1.002758 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
365. |
125. |
2.001161 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
366. |
126. |
2.000652 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Cấp Tỉnh |
|
367. |
127. |
1.000862 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dầu khí |
Cấp Tỉnh |
|
368. |
128. |
1.013989 |
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
|
369. |
129. |
1.013990 |
Cấp lại quyết định chỉ định |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
|
370. |
130. |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
|
371. |
131. |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
|
372. |
132. |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
|
373. |
133. |
2.000046 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
|
374. |
134. |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
375. |
135. |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
376. |
136. |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
377. |
137. |
1.000878 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
378. |
138. |
2.000401 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
379. |
139. |
2.000251 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
380. |
140. |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
381. |
141. |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
382. |
142. |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cấp Tỉnh |
|
383. |
143. |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
384. |
144. |
1.013058 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
385. |
145. |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
386. |
146. |
1.000998 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
387. |
147. |
1.000965 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
388. |
148. |
2.000229 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
389. |
149. |
2.000210 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
390. |
150. |
2.100014 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
An toàn Vệ sinh lao động |
Cấp Tỉnh |
|
391. |
151. |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
An toàn Vệ sinh lao động |
Cấp Tỉnh |
|
392. |
152. |
1.013411 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
393. |
153. |
1.013412 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
394. |
154. |
1.013416 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
395. |
155. |
1.013401 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
396. |
156. |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
397. |
157. |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
398. |
158. |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
399. |
159. |
1.013421 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp tỉnh |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
400. |
160. |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
401. |
161. |
1.013394 |
Phê duyệt Danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
402. |
162. |
1.013395 |
Điều chỉnh Danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
403. |
163. |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
404. |
164. |
1.014119 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VI |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
405. |
165. |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
406. |
166. |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
407. |
167. |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
408. |
168. |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
409. |
169. |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
410. |
170. |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
411. |
171. |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
412. |
172. |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
413. |
173. |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
414. |
174. |
1.000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
415. |
175. |
1.000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
416. |
176. |
1.000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EAV |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
417. |
177. |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
418. |
178. |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu B |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
419. |
179. |
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
420. |
180. |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
421. |
181. |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu Peru |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
422. |
182. |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
423. |
183. |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu Venezuela |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
424. |
184. |
1.001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
425. |
185. |
1.001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
426. |
186. |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
427. |
187. |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
428. |
188. |
1.003522 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
429. |
189. |
2.001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu CPTPP |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
430. |
190. |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AHK |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
431. |
191. |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VN-CU |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
432. |
192. |
1.008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu EUR.1 |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
433. |
193. |
1.010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
434. |
194. |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu RCEP |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
435. |
195. |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
436. |
196. |
1.013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu GSTP |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
437. |
197. |
1.013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu BR9 |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
438. |
198. |
1.000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
439. |
199. |
1.008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
Xuất nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
440. |
200. |
2.000142 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
441. |
201. |
2.000136 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
442. |
202. |
2.000078 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
443. |
203. |
2.000073 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
444. |
204. |
2.000207 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
445. |
205. |
2.000201 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
446. |
206. |
2.000194 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
447. |
207. |
2.000187 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
448. |
208. |
2.000175 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
449. |
209. |
2.000196 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
450. |
210. |
1.000425 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
451. |
211. |
2.000180 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh Khí |
Cấp Tỉnh |
|
452. |
212. |
2000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
453. |
213. |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
454. |
214. |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
455. |
215. |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
456. |
216. |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
457. |
217. |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
458. |
218. |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
459. |
219. |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
460. |
220. |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
461. |
221. |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
462. |
222. |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
463. |
223. |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
464. |
224. |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
465. |
225. |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
466. |
226. |
2.001646 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
467. |
227. |
200163 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
468. |
228. |
2.001636 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
469. |
229. |
2.002604 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
470. |
230. |
2.002605 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
471. |
231. |
2.002606 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
472. |
232. |
2.002607 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
473. |
233. |
2.002608 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
474. |
234. |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
475. |
235. |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
476. |
236. |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
477. |
237. |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
478. |
238. |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
479. |
239. |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
480. |
240. |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
481. |
241. |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
482. |
242. |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
483. |
243. |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
484. |
244. |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
485. |
245. |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
486. |
246. |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
487. |
247. |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
488. |
248. |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
489. |
249. |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Thương mại Quốc tế |
Cấp Tỉnh |
|
490. |
250. |
2000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
491. |
251. |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
492. |
252. |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
493. |
253. |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
494. |
254. |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
495. |
255. |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
496. |
256. |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
497. |
257. |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
498. |
258. |
2.000314 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
499. |
259. |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh/ Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
500. |
260. |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh/ Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
501. |
261. |
2.000631 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh/ Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
502. |
262. |
2.000619 |
Thông báo Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh/ Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Cấp Tỉnh |
|
503. |
263. |
1.013005 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
504. |
264. |
1.013004 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
505. |
265. |
2.00267 |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
Điện lực |
Cấp Tỉnh |
|
506. |
266. |
2.001434 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
507. |
267. |
2.001433 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thuơng |
vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
508. |
268. |
1.003401 |
Thu hồi Giấy phép, Giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ |
vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
509. |
269. |
1.014125 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
510. |
270. |
2.001433 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
511. |
271. |
1.013058 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
vật liệu nổ và tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
|
512. |
272. |
2.000166 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
513. |
273. |
2.000156 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
514. |
274. |
2000390 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
515. |
275. |
2.000387 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
516. |
276. |
2.000376 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
517. |
277. |
2.000376 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
518. |
278. |
2.000354 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
519. |
279. |
2.000279 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
520. |
280. |
1.000481 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
521. |
281. |
2.000163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
522. |
282. |
1.000444 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
523. |
283. |
2.000211 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Kinh doanh khí |
Cấp Tỉnh |
|
524. |
284. |
2.000626 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
525. |
285. |
2.000204 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
526. |
286. |
2.000622 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
527. |
287. |
2.000637 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
528. |
288. |
2.000197 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
529. |
289. |
2.000640 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Tỉnh |
|
530. |
290. |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
531. |
291. |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Xúc tiến thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
532. |
292. |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
Cấp Tỉnh |
|
533. |
293. |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp |
Cấp Tỉnh/Xã |
|
534. |
294. |
2.001384 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp Tỉnh/Xã |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP - MÔI TRƯỜNG (255) |
|
|
|
535. |
1. |
1.004096 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
536. |
2. |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
537. |
3. |
1.004150 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
538. |
4. |
1.004160 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
539. |
5. |
1.008672 |
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
540. |
6. |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
541. |
7. |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
Cấp Tỉnh |
|
542. |
8. |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
543. |
9. |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
544. |
10. |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
545. |
11. |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
546. |
12. |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
547. |
13. |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
548. |
14. |
1.008122 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
549. |
15. |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
550. |
16. |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
551. |
17. |
1.012835 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
552. |
18. |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
Cấp Xã |
|
553. |
19. |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
Chăn nuôi |
Cấp Xã |
|
554. |
20. |
1.012834 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
555. |
21. |
1.012833 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
556. |
22. |
1.012832 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
557. |
23. |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
558. |
24. |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
559. |
25. |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
560. |
26. |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Chăn nuôi |
Cấp Tỉnh |
|
561. |
27. |
1.013825 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
562. |
28. |
1.013823 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
563. |
29. |
1.013946 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
564. |
30. |
1.013945 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
565. |
31. |
1.013994 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
566. |
32. |
1.013827 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa. |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
567. |
33. |
1.013826 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
568. |
34. |
2.002750 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
569. |
35. |
1.012805 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
570. |
36. |
1.012821 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
Đất đai |
Cấp Tỉnh |
|
571. |
37. |
1.014293 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
572. |
38. |
1.014292 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
573. |
39. |
1.014291 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
574. |
40. |
1.014290 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
575. |
41. |
1.014289 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
576. |
42. |
1.014288 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
577. |
43. |
1.014287 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
578. |
44. |
1.014286 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
579. |
45. |
1.014285 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
580. |
46. |
1.014256 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
581. |
47. |
1.014283 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
582. |
48. |
1.014282 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
583. |
49. |
1.014281 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
584. |
50. |
1.014280 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
585. |
51. |
1.014279 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
586. |
52. |
1.014268 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
587. |
53. |
1.014295 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
588. |
54. |
1.014278 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
589. |
55. |
1.014277 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
590. |
56. |
1.014276 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
591. |
57. |
1.014274 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
592. |
58. |
1.014272 |
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
593. |
59. |
1.014270 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
594. |
60. |
1.014267 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
595. |
61. |
1.014266 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
596. |
62. |
1.014265 |
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
597. |
63. |
1.014257 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
598. |
64. |
1.014273 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
599. |
65. |
1.014271 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
600. |
66. |
1.014269 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
601. |
67. |
1.014264 |
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
602. |
68. |
1.014263 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
603. |
69. |
1.014262 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
604. |
70. |
1.014261 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
605. |
71. |
1.014260 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (cấp Tỉnh) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
|
606. |
72. |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Cấp Tỉnh |
|
607. |
73. |
1.000049 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Cấp Tỉnh |
|
608. |
74. |
1.011647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Khoa học và Công nghệ |
Cấp Tỉnh |
|
609. |
75. |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Khoa học và Công nghệ |
Cấp Tỉnh |
|
610. |
76. |
1.013863 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
Khí tượng, thủy văn |
Cấp Tỉnh |
|
611. |
77. |
1.013861 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh |
Khí tượng, thủy văn |
Cấp Tỉnh |
|
612. |
78. |
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Khí tượng, thủy văn |
Cấp Tỉnh |
|
613. |
79. |
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Khí tượng, thủy văn |
Cấp Tỉnh |
|
614. |
80. |
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Khí tượng, thủy văn |
Cấp Tỉnh |
|
615. |
81. |
3.000496 |
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
616. |
82. |
1.004819 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
617. |
83. |
1.012692 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
618. |
84. |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
619. |
85. |
1.012690 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
620. |
86. |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
621. |
87. |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
622. |
88. |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
623. |
89. |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
624. |
90. |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
625. |
91. |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
626. |
92. |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Kiểm lâm |
Cấp Tỉnh |
|
627. |
93. |
1.003486 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
628. |
94. |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
629. |
95. |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
630. |
96. |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
631. |
97. |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
632. |
98. |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Tỉnh |
|
633. |
99. |
3.000501 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
634. |
100. |
3.000180 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
635. |
101. |
3.000179 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
636. |
102. |
1.000071 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
637. |
103. |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
638. |
104. |
1.012687 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
639. |
105. |
1.011470 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
640. |
106. |
3.000198 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
641. |
107. |
1.007916 |
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
642. |
108. |
1.000058 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
643. |
109. |
1.007918 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
644. |
110. |
1.000055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
645. |
111. |
1.000081 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
646. |
112. |
1.000084 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
647. |
113. |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) |
Môi trường |
Cấp Tỉnh |
|
648. |
114. |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) |
Môi trường |
Cấp Tỉnh |
|
649. |
115. |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) |
Môi trường |
Cấp Tỉnh |
|
650. |
116. |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) |
Môi trường |
Cấp Tỉnh |
|
651. |
117. |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) |
Môi trường |
Cấp Tỉnh |
|
652. |
118. |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) |
Môi trường |
Cấp Tỉnh |
|
653. |
119. |
1.003371 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
654. |
120. |
1.003388 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
655. |
121. |
1.013644 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp Tỉnh |
|
656. |
122. |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp Tỉnh |
|
657. |
123. |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp Tỉnh |
|
658. |
124. |
1.008408 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp Tỉnh |
|
659. |
125. |
1.003058 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
660. |
126. |
1.003082 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
661. |
127. |
1.002996 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
662. |
128. |
2.001254 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
663. |
129. |
1.003111 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
664. |
130. |
2.001726 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
665. |
131. |
2.001730 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
666. |
132. |
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp Tỉnh; Cấp Xã |
|
667. |
133. |
1.000025 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Quản lý doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh; Cơ quan khác |
|
668. |
134. |
1.013799 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
669. |
135. |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
670. |
136. |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
671. |
137. |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
672. |
138. |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
673. |
139. |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
674. |
140. |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành . |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
675. |
141. |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành . |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
676. |
142. |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
677. |
143. |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
678. |
144. |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
679. |
145. |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
680. |
146. |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
681. |
147. |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
682. |
148. |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
683. |
149. |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
684. |
150. |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước . |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
685. |
151. |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
686. |
152. |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
687. |
153. |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
688. |
154. |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
689. |
155. |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
690. |
156. |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
691. |
157. |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
|
692. |
158. |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
693. |
159. |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
694. |
160. |
1.013811 |
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
695. |
161. |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
696. |
162. |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
697. |
163. |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
698. |
164. |
1.013813 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
699. |
165. |
1.013809 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
700. |
166. |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
701. |
167. |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
702. |
168. |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
703. |
169. |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
704. |
170. |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
705. |
171. |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
706. |
172. |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
707. |
173. |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
708. |
174. |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
709. |
175. |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
710. |
176. |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
711. |
177. |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
712. |
178. |
1.004839 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
Cấp Tỉnh |
|
713. |
179. |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
714. |
180. |
1.003203 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
715. |
181. |
1.003211 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
716. |
182. |
1.003221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
717. |
183. |
1.003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
718. |
184. |
2.001804 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
719. |
185. |
1.003867 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
720. |
186. |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
721. |
187. |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
722. |
188. |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
723. |
189. |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
724. |
190. |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
725. |
191. |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
726. |
192. |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
727. |
193. |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
728. |
194. |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
729. |
195. |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
730. |
196. |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
731. |
197. |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủy lợi |
Cấp Tỉnh |
|
732. |
198. |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
733. |
199. |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
734. |
200. |
2.001694 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
735. |
201. |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
736. |
202. |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
737. |
203. |
1.004794 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
738. |
204. |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
739. |
205. |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
740. |
206. |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
741. |
207. |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
742. |
208. |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
743. |
209. |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
744. |
210. |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
745. |
211. |
1.004656 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
746. |
212. |
1.004680 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
747. |
213. |
1.004913 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
748. |
214. |
1.004918 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
749. |
215. |
1.004915 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
750. |
216. |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
751. |
217. |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
752. |
218. |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
Tổng hợp |
Cấp Tỉnh |
|
753. |
219. |
1.011998 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
754. |
220. |
1.007998 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
755. |
221. |
1.012071 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
756. |
222. |
1.012072 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
757. |
223. |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
758. |
224. |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
759. |
225. |
1.010090 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
760. |
226. |
1.012064 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
761. |
227. |
1.012063 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
762. |
228. |
1.012062 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
763. |
229. |
1.012073 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
764. |
230. |
1.012070 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
765. |
231. |
1.012000 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
766. |
232. |
1.011999 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
767. |
233. |
1.012001 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
768. |
234. |
1.012002 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
769. |
235. |
1.012003 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
770. |
236. |
1.012004 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
771. |
237. |
1.012074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
772. |
238. |
1.012075 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
773. |
239. |
1.008003 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Trồng trọt |
Cấp Tỉnh |
|
774. |
240. |
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
775. |
241. |
2.001236 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
776. |
242. |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
777. |
243. |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
778. |
244. |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
779. |
245. |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
780. |
246. |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
781. |
247. |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
782. |
248. |
1.003971 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
783. |
249. |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
784. |
250. |
1.007932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
785. |
251. |
1.007931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
786. |
252. |
1.003984 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
787. |
253. |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
788. |
254. |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
789. |
255. |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (37 TTHC) |
|||||
|
1. |
1. |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục mầm non |
Cấp Xã |
|
2. |
2. |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục mầm non |
Cấp Xã |
|
3. |
3. |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục mầm non |
Cấp Xã |
|
4. |
4. |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục mầm non |
Cấp Xã |
|
5. |
5. |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Giáo dục mầm non |
Cấp Xã |
|
6. |
6. |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
|
7. |
7. |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
|
8. |
8. |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
|
9. |
9. |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
|
10. |
10. |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
|
11. |
11. |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục tiểu học |
Cấp Xã |
|
12. |
12. |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
13. |
13. |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
14. |
14. |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
15. |
15. |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
16. |
16. |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
17. |
17. |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
18. |
18. |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
Cấp Xã |
|
19. |
19. |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cấp đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp Xã |
|
20. |
20. |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã |
Giáo dục nghề nghiệp |
Cấp Xã |
|
21. |
21. |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục thường xuyên |
Cấp Xã |
|
22. |
22. |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Cấp Xã |
|
23. |
23. |
3.000307 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục thường xuyên |
Cấp Xã |
|
24. |
24. |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Giáo dục thường xuyên |
Cấp Xã |
|
25. |
25. |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Xã |
|
26. |
26. |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Xã |
|
27. |
27. |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Xã |
|
28. |
28. |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Xã |
|
29. |
29. |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
30. |
30. |
1.012975 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
31. |
31. |
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
32. |
32. |
1.012972 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
33. |
33. |
1.012973 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
34. |
34. |
1.012974 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
35. |
35. |
2.002770 |
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ học phí, hỗ trợ gạo |
Cơ sở giáo dục khác |
Cấp Xã |
|
36. |
36. |
3.000467 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
Văn bằng, chứng chỉ |
Cấp Xã |
|
37. |
37. |
3.000468 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
Văn bằng, chứng chỉ |
Cấp Xã |
|
|
|
|
TƯ PHÁP (27 TTHC) |
|
|
|
38. |
1. |
1.000689 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
39. |
2. |
1.001695 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
40. |
3. |
1.004772 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
41. |
4. |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
42. |
5. |
2.000806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
43. |
6. |
1.004746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
44. |
7. |
2.000513 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
45. |
8. |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
46. |
9. |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
47. |
10. |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
48. |
11. |
2.000635 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
49. |
12. |
2.002516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
Cấp Xã |
|
50. |
13. |
2.001035 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
51. |
14. |
2.001019 |
Chứng thực Di chúc |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
52. |
15. |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
53. |
16. |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
54. |
17. |
2.001009 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
55. |
18. |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
56. |
19. |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
57. |
20. |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
58. |
21. |
2.000992 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
59. |
22. |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chứng thực |
Cấp Xã |
|
60. |
23. |
2.001263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
Cấp Xã |
|
61. |
24. |
2.002363 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
Cấp Xã |
|
62. |
25. |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Cấp Xã |
|
63. |
26. |
2.002621 |
Liên thông Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ |
Cấp Xã |
|
64. |
27. |
2.002622 |
Liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công |
Cấp Xã |
|
|
|
|
XÂY DỰNG (37 TTHC) |
|
|
|
65. |
1. |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
66. |
2. |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
67. |
3. |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
68. |
4. |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
69. |
5. |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
70. |
6. |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
71. |
7. |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
72. |
8. |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
73. |
9. |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
74. |
10. |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
75. |
11. |
1.012888 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Nhà ở |
Cấp xã |
|
76. |
12. |
1.013223 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
77. |
13. |
1.013217 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
78. |
14. |
1.013219 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
79. |
15. |
1.013225 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
80. |
16. |
1.013229 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
81. |
17. |
1.013232 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
82. |
18. |
1.013226 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
83. |
19. |
1.013227 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
84. |
20. |
1.013228 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Hoạt động xây dựng |
Cấp xã |
|
85. |
21. |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Cấp xã |
|
86. |
22. |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
Đường bộ |
Cấp xã |
|
87. |
23. |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
Đường bộ |
Cấp xã |
|
88. |
24. |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Cấp xã |
|
89. |
25. |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
90. |
26. |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
91. |
27. |
1.012888 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Nhà ở và công sở liên quan đến sắp xếp tổ chức, bộ máy thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp |
Cấp xã |
|
92. |
28. |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung. |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
93. |
29. |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
94. |
30. |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
95. |
31. |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
96. |
32. |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
97. |
33. |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
98. |
34. |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
99. |
35. |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
100. |
36. |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
101. |
37. |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Hàng hải và đường thuỷ nội địa |
Cấp xã |
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (31 TTHC) |
|||||
|
102. |
1. |
1.014312 |
Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Di sản văn hóa |
Cấp Xã |
|
103. |
2. |
1.014310 |
Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Di sản văn hóa |
Cấp Xã |
|
104. |
3. |
1.013793 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp Xã |
|
105. |
4. |
1.013794 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp Xã |
|
106. |
5. |
1.013795 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp Xã |
|
107. |
6. |
1.013792 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp Xã |
|
108. |
7. |
1.013791 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
Văn hóa |
Cấp Xã |
|
109. |
8. |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
110. |
9. |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
111. |
10. |
1.012085 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Gia đình |
Cấp Xã |
|
112. |
11. |
1.012084 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
Gia đình |
Cấp Xã |
|
113. |
12. |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
114. |
13. |
1.000544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
115. |
14. |
2.000794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
116. |
15. |
1.003784 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Cấp Xã |
|
117. |
16. |
1.000814 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể |
Cấp Xã |
|
118. |
17. |
1.000842 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
119. |
18. |
1.000847 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
120. |
19. |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
121. |
20. |
1.000920 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
122. |
21. |
1.000953 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
123. |
22. |
1.001195 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
124. |
23. |
1.001213 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
125. |
24. |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
126. |
25. |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Thể dục thể thao |
Cấp Xã |
|
127. |
26. |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
128. |
27. |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
129. |
28. |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
130. |
29. |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
131. |
30. |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
132. |
31. |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp Xã |
|
SỞ Y TẾ (14 TTHC) |
|||||
|
133. |
1. |
1.014028 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
|
134. |
2. |
1.014027 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
|
135. |
3. |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
|
136. |
4. |
1.001653 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
|
137. |
5. |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
|
138. |
6. |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Cấp Xã |
|
139. |
7. |
2.001088 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
Dân số, Bà mẹ - Trẻ em |
Cấp Xã |
|
140. |
8. |
1.009407 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Y Dược cổ truyền |
Cấp Xã |
|
141. |
9. |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Phòng bệnh |
Cấp xã |
|
142. |
10. |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Phòng bệnh |
Cấp xã |
|
143. |
11. |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
Cấp Xã |
|
144. |
12. |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Cấp Xã |
|
145. |
13. |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Cấp Xã |
|
146. |
14. |
2.001947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
Cấp Xã |
|
NỘI VỤ (17 TTHC) |
|||||
|
147. |
1. |
1.013724 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động . |
Việc làm |
Cấp Xã |
|
148. |
2. |
1.013715 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
149. |
3. |
1.013714 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
150. |
4. |
1.013711 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
151. |
5. |
1.013710 |
Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
152. |
6. |
1.013709 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
153. |
7. |
1.013707 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
154. |
8. |
1.013704 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
155. |
9. |
1.013712 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
156. |
10. |
1.013703 |
Thành lập hội |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
157. |
11. |
1.013717 |
Quỹ tự giải thể |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
158. |
12. |
1.013716 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
159. |
13. |
1.013706 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
160. |
14. |
1.013702 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
161. |
15. |
1.013725 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh . |
Việc làm |
Cấp Xã |
|
162. |
16. |
1.013713 |
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
163. |
17. |
1.013708 |
Hội tự giải thể |
Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
Cấp Xã |
|
|
|
|
DÂN TỘC-TÔN GIÁO (03 TTHC) |
|
|
|
164. |
1. |
1.012592 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Xã |
|
165. |
2. |
1.012223 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín |
Công tác dân tộc |
Cấp Xã |
|
166. |
3. |
1.012222 |
Công nhận người có uy tín |
Công tác dân tộc |
Cấp Xã |
|
|
|
|
TÀI CHÍNH (36) |
|
|
|
167. |
1. |
2.002226 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Xã |
|
168. |
2. |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Xã |
|
169. |
3. |
2.002668 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
170. |
4. |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
171. |
5. |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
172. |
6. |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
173. |
7. |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
174. |
8. |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
175. |
9. |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
176. |
10. |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
177. |
11. |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
178. |
12. |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
179. |
13. |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
180. |
14. |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
181. |
15. |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
182. |
16. |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
183. |
17. |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
184. |
18. |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
185. |
19. |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
186. |
20. |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
187. |
21. |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
188. |
22. |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
189. |
23. |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
190. |
24. |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
191. |
25. |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
192. |
26. |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
193. |
27. |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
194. |
28. |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
195. |
29. |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Xã |
|
196. |
30. |
1.014034 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
197. |
31. |
1.014035 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
198. |
32. |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
199. |
33. |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
200. |
34. |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
201. |
35. |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
202. |
36. |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Xã |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP-MÔI TRƯỜNG (37) |
|
|
|
203. |
1. |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Chăn nuôi |
Cấp Xã |
|
204. |
2. |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
Chăn nuôi |
Cấp Xã |
|
205. |
3. |
1.014275 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư. |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
206. |
4. |
1.013979 |
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
207. |
5. |
1.013978 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
208. |
6. |
1.013953 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
209. |
7. |
1.013952 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
210. |
8. |
1.013967 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
211. |
9. |
1.013950 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
212. |
10. |
1.013965 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
213. |
11. |
1.013962 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
214. |
12. |
1.013949 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
215. |
13. |
1.012812 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
216. |
14. |
1.012818 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
217. |
15. |
1.012796 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
218. |
16. |
1.012817 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Đất đai |
Cấp Xã |
|
219. |
17. |
1.014259 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp Xã) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Xã |
|
220. |
18. |
1.014258 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp Xã) |
Địa chất và khoáng sản |
Cấp Xã |
|
221. |
19. |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
Giảm nghèo |
Cấp Xã |
|
222. |
20. |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Giảm nghèo |
Cấp Xã |
|
223. |
21. |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Giảm nghèo |
Cấp Xã |
|
224. |
22. |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Giảm nghèo |
Cấp Xã |
|
225. |
23. |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Giảm nghèo |
Cấp Xã |
|
226. |
24. |
1.012695 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Kiểm lâm |
Cấp Xã |
|
227. |
25. |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Kiểm lâm |
Cấp Xã |
|
228. |
26. |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp Xã |
|
229. |
27. |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Lâm nghiệp |
Cấp Xã |
|
230. |
28. |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
Lâm nghiệp |
Cấp Xã |
|
231. |
29. |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Lâm nghiệp |
Cấp Xã |
|
232. |
30. |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
Lâm nghiệp |
Cấp Xã |
|
233. |
31. |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lâm nghiệp |
Cấp Xã |
|
234. |
32. |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
Lâm nghiệp |
Cấp Xã |
|
235. |
33. |
1.013997 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
Thú y |
Cấp Xã |
|
236. |
34. |
1.013768 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
Thủy lợi |
Cấp Xã |
|
237. |
35. |
1.003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi |
Cấp Xã |
|
238. |
36. |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Cấp Xã |
|
239. |
37. |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Cấp Xã |
|
|
|
|
CÔNG THƯƠNG (10 TTHC) |
|
|
|
240. |
1. |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh Khí |
Cấp xã |
|
241. |
2. |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh Khí |
Cấp xã |
|
242. |
3. |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh Khí |
Cấp xã |
|
243. |
4. |
2.000206 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp xã |
|
244. |
5. |
2.002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
Công nghiệp địa phương |
Cấp xã |
|
245. |
6. |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý. |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư quản lý |
Cấp xã |
|
246. |
7. |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG |
Kinh doanh Khí |
Cấp xã |
|
247. |
8. |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG |
Kinh doanh Khí |
Cấp xã |
|
248. |
9. |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG |
Kinh doanh Khí |
Cấp xã |
|
249. |
10. |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. |
Phát triển và quản lý chợ |
Cấp xã |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh