Quyết định 4554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thư viện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 4554/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4554/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 128/TTr-SVHTT ngày 25/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã được công bố tại Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2024.
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân thành phố số thứ tự 1, 2 phần VII Lĩnh vực văn hóa; Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện số thứ tự 1 và 2 phần II Lĩnh vực văn hóa; Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã số thứ tự 1, 2 phần III Lĩnh vực văn hóa, gia đình ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý và văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
||
Sở VHTT |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
12 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Văn hóa và Thể thao |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
12 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Văn hóa và Thể thao |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý và văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4554/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 128/TTr-SVHTT ngày 25/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã được công bố tại Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2024.
Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân thành phố số thứ tự 1, 2 phần VII Lĩnh vực văn hóa; Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện số thứ tự 1 và 2 phần II Lĩnh vực văn hóa; Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã số thứ tự 1, 2 phần III Lĩnh vực văn hóa, gia đình ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý và văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
||
Sở VHTT |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
12 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Văn hóa và Thể thao |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
12 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Văn hóa và Thể thao |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý và văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |
2 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020; - Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023. |