Quyết định 44/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu
| Số hiệu | 44/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 15/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
| Người ký | Hà Trọng Hải |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
ỦY
BAN NH�N D�N |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 44/2025/QĐ-UBND |
Lai Ch�u, ng�y 15 th�ng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CH�NH; ĐĂNG K� ĐẤT ĐAI, T�I SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU T�I SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT V� X�Y DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TR�N ĐỊA B�N TỈNH LAI CH�U
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương số 72/2025/QH15 ng�y 16 th�ng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đo đạc v� bản đồ số 27/2018/QH14 ng�y 14 th�ng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ng�y 18 th�ng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nh� ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 v� Luật C�c tổ chức t�n dụng số 32/2024/QH15 ng�y 29 th�ng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật số 64/2025/QH15 ng�y 19 th�ng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật số 87/2025/QH15 ng�y 25 th�ng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ng�y 10 th�ng 4 năm 2019 của Ch�nh phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt h�ng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ c�ng sử dụng ng�n s�ch nh� nước từ nguồn kinh ph� chi thường xuy�n;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ng�y 21 th�ng 6 năm 2021 của Ch�nh phủ quy định về cơ chế tự chủ t�i ch�nh của đơn vị sự nghiệp c�ng lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 7 năm 2024 của Ch�nh phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng k�, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v� hệ thống th�ng tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ng�y 30 th�ng 7 năm 2024 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 6 năm 2025 của Ch�nh phủ quy định về ph�n định thẩm quyền của ch�nh quyền địa phương 02 cấp, ph�n quyền, ph�n cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Th�ng tư li�n tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ng�y 08 th�ng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường v� Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định m� số v� ti�u chuẩn chức danh nghề nghiệp vi�n chức chuy�n ng�nh Địa ch�nh; Th�ng tư số 12/2022/TT-BTNMT ng�y 24 th�ng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về ti�u chuẩn chức danh nghề nghiệp vi�n chức ng�nh t�i nguy�n v� m�i trường;
Căn cứ Th�ng tư số 16/2021/TT-BTNMT ng�y 27 th�ng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định x�y dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường;
Căn cứ Th�ng tư số 23/2023/TT-BTC ng�y 25 th�ng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh hướng dẫn chế độ quản l�, t�nh hao m�n, khấu hao t�i sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị v� t�i sản cố định do Nh� nước giao cho doanh nghiệp quản l� kh�ng t�nh th�nh phần vốn nh� nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Th�ng tư số 10/2024/TT-BTNMT ng�y 31 th�ng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về hồ sơ địa ch�nh, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất;
Căn cứ Th�ng tư số 25/2024/TT-BTNMT ng�y 26 th�ng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về quy tr�nh x�y dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
Căn cứ Th�ng tư số 26/2024/TT-BTNMT ng�y 26 th�ng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa ch�nh;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở N�ng nghiệp v� M�i trường;
Ủy ban nh�n d�n tỉnh ban h�nh Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa ch�nh; đăng k� đất đai, t�i sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v� x�y dựng cơ sở dữ liệu đất đai tr�n địa b�n tỉnh Lai Ch�u.
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa ch�nh; đăng k� đất đai, t�i sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v� x�y dựng cơ sở dữ liệu đất đai tr�n địa b�n tỉnh Lai Ch�u.
Điều 2. Hiệu lực thi h�nh
Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 25 th�ng 8 năm 2025.
Điều 3. Tr�ch nhiệm thi h�nh
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Thủ trưởng c�c Sở, ban, ng�nh tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường v� Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
|
|
TM. ỦY
BAN NH�N D�N |
|
ỦY
BAN NH�N D�N |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 44/2025/QĐ-UBND |
Lai Ch�u, ng�y 15 th�ng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CH�NH; ĐĂNG K� ĐẤT ĐAI, T�I SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU T�I SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT V� X�Y DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TR�N ĐỊA B�N TỈNH LAI CH�U
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương số 72/2025/QH15 ng�y 16 th�ng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đo đạc v� bản đồ số 27/2018/QH14 ng�y 14 th�ng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ng�y 18 th�ng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nh� ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 v� Luật C�c tổ chức t�n dụng số 32/2024/QH15 ng�y 29 th�ng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật số 64/2025/QH15 ng�y 19 th�ng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật số 87/2025/QH15 ng�y 25 th�ng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ng�y 10 th�ng 4 năm 2019 của Ch�nh phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt h�ng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ c�ng sử dụng ng�n s�ch nh� nước từ nguồn kinh ph� chi thường xuy�n;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ng�y 21 th�ng 6 năm 2021 của Ch�nh phủ quy định về cơ chế tự chủ t�i ch�nh của đơn vị sự nghiệp c�ng lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 7 năm 2024 của Ch�nh phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng k�, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v� hệ thống th�ng tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ng�y 30 th�ng 7 năm 2024 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 6 năm 2025 của Ch�nh phủ quy định về ph�n định thẩm quyền của ch�nh quyền địa phương 02 cấp, ph�n quyền, ph�n cấp trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Th�ng tư li�n tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ng�y 08 th�ng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường v� Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định m� số v� ti�u chuẩn chức danh nghề nghiệp vi�n chức chuy�n ng�nh Địa ch�nh; Th�ng tư số 12/2022/TT-BTNMT ng�y 24 th�ng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về ti�u chuẩn chức danh nghề nghiệp vi�n chức ng�nh t�i nguy�n v� m�i trường;
Căn cứ Th�ng tư số 16/2021/TT-BTNMT ng�y 27 th�ng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định x�y dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản l� nh� nước của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường;
Căn cứ Th�ng tư số 23/2023/TT-BTC ng�y 25 th�ng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh hướng dẫn chế độ quản l�, t�nh hao m�n, khấu hao t�i sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị v� t�i sản cố định do Nh� nước giao cho doanh nghiệp quản l� kh�ng t�nh th�nh phần vốn nh� nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Th�ng tư số 10/2024/TT-BTNMT ng�y 31 th�ng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về hồ sơ địa ch�nh, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất;
Căn cứ Th�ng tư số 25/2024/TT-BTNMT ng�y 26 th�ng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về quy tr�nh x�y dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;
Căn cứ Th�ng tư số 26/2024/TT-BTNMT ng�y 26 th�ng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa ch�nh;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở N�ng nghiệp v� M�i trường;
Ủy ban nh�n d�n tỉnh ban h�nh Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa ch�nh; đăng k� đất đai, t�i sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v� x�y dựng cơ sở dữ liệu đất đai tr�n địa b�n tỉnh Lai Ch�u.
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa ch�nh; đăng k� đất đai, t�i sản gắn liền với đất, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v� x�y dựng cơ sở dữ liệu đất đai tr�n địa b�n tỉnh Lai Ch�u.
Điều 2. Hiệu lực thi h�nh
Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 25 th�ng 8 năm 2025.
Điều 3. Tr�ch nhiệm thi h�nh
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Thủ trưởng c�c Sở, ban, ng�nh tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường v� Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
|
|
TM. ỦY
BAN NH�N D�N |
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
