Quyết định 3576/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Nghệ An
| Số hiệu | 3576/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/12/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 24/12/2024 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Lê Hồng Vinh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 3576/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2561/TTr-STP ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Nghệ An, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh: 12 thủ tục
2. Thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện: 09 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính nội bộ cấp xã: 01 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Tư pháp tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định phê duyệt Phương án cắt giảm thủ tục hành chính nội bộ, đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu 20% theo quy định tại Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg, Kế hoạch số 793/KH-UBND; hoàn thành trước ngày 30/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
NGHỆ AN
(Kèm
theo Quyết định số: 3576/QĐ-UBND ngày 24
tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh |
|
|
1 |
Quyết định danh mục Quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
Sở Tư pháp |
|
2 |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh). |
Sở Tư pháp |
|
3 |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh). |
Sở Tư pháp |
|
4 |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh (theo khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 21 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh (theo khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh). |
Sở Tư pháp |
|
8 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp. |
Sở Tư pháp, Công an tỉnh/huyện; Tòa án nhân dân tỉnh/huyện; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/huyện, Thi hành án dân sự tỉnh/huyện; UBND cấp huyện/xã |
|
9 |
Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
10 |
Thành lập Phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
11 |
Giải thể Phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
12 |
Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
B |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện |
|
|
1 |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
|
2 |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
|
3 |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
UBND cấp huyện |
|
4 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. |
|
5 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
6 |
Hệ thống hóa, công bổ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
7 |
Xây dựng, ban hành Nghị quyết Hội đồng nhân dân huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao (cấp huyện) |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
8 |
Xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
9 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp, Công an tỉnh/huyện; Tòa án nhân dân tỉnh/huyện; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/huyện, cơ quan Thi hành án dân sự tỉnh/huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã |
|
C |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp xã |
|
|
1 |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
2 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp, Công an tỉnh/huyện; Tòa án nhân dân tỉnh/huyện; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/huyện, cơ quan Thi hành án dân sự tỉnh/huyện; UBND cấp huyện/xã |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 3576/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2561/TTr-STP ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Nghệ An, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh: 12 thủ tục
2. Thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện: 09 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính nội bộ cấp xã: 01 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Tư pháp tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định phê duyệt Phương án cắt giảm thủ tục hành chính nội bộ, đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu 20% theo quy định tại Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg, Kế hoạch số 793/KH-UBND; hoàn thành trước ngày 30/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
NGHỆ AN
(Kèm
theo Quyết định số: 3576/QĐ-UBND ngày 24
tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh |
|
|
1 |
Quyết định danh mục Quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước. |
Sở Tư pháp |
|
2 |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh). |
Sở Tư pháp |
|
3 |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh). |
Sở Tư pháp |
|
4 |
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh) |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh (theo khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 21 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh (theo khoản 4 Điều 27 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật) |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh). |
Sở Tư pháp |
|
8 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp. |
Sở Tư pháp, Công an tỉnh/huyện; Tòa án nhân dân tỉnh/huyện; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/huyện, Thi hành án dân sự tỉnh/huyện; UBND cấp huyện/xã |
|
9 |
Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
10 |
Thành lập Phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
11 |
Giải thể Phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
12 |
Chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
B |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện |
|
|
1 |
Quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
|
2 |
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
UBND cấp huyện |
|
3 |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
UBND cấp huyện |
|
4 |
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện. |
|
5 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
6 |
Hệ thống hóa, công bổ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện) |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
7 |
Xây dựng, ban hành Nghị quyết Hội đồng nhân dân huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao (cấp huyện) |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
8 |
Xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện trong trường hợp được Luật, Nghị quyết Quốc hội giao |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
9 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp, Công an tỉnh/huyện; Tòa án nhân dân tỉnh/huyện; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/huyện, cơ quan Thi hành án dân sự tỉnh/huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã |
|
C |
Thủ tục hành chính nội bộ cấp xã |
|
|
1 |
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Sở Tư pháp |
|
2 |
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp, Công an tỉnh/huyện; Tòa án nhân dân tỉnh/huyện; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh/huyện, cơ quan Thi hành án dân sự tỉnh/huyện; UBND cấp huyện/xã |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
