Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế
| Số hiệu | 3473/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 11/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 11/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
| Người ký | Nguyễn Chí Tài |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3473/QĐ-UBND |
Huế, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND thành phố về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước thành phố Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 5283/TTr-SYT ngày 10 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định
số 3473/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Xét thăng hạng viên chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên. |
Bảo trợ xã hội |
Sở Y tế |
|
2 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dân số viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
3 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
4 |
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
5 |
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
6 |
Xét thăng hạng Dược sĩ |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
7 |
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
8 |
Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn thành phố |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
9 |
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn thành phố. |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
10 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị Y tế chuyên dùng |
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
|
11 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng, tiêm chủng chống dịch gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng của người được tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
12 |
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
13 |
Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
14 |
Áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế) |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
15 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh. |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
16 |
Xét thăng hạng bác sỹ chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
17 |
Xét thăng hạng Bác sĩ y học dự phòng chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
19 |
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
20 |
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
21 |
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
22 |
Xét thăng hạng Dược sĩ chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
25 |
Xét thăng hạng viên chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
26 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại nhà |
Y tế dự phòng |
UBND cấp xã |
|
27 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp xã |
Y tế dự phòng |
UBND cấp xã |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ bãi bỏ |
|
1 |
Thành lập Ban chỉ đạo chống dịch cấp huyện |
Y tế dự phòng |
UBND cấp huyện |
Không còn tổ chức chính quyền cấp huyện |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3473/QĐ-UBND |
Huế, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND thành phố về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước thành phố Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 5283/TTr-SYT ngày 10 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Huế. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh (nay là UBND thành phố) về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định
số 3473/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Xét thăng hạng viên chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên. |
Bảo trợ xã hội |
Sở Y tế |
|
2 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dân số viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
3 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
4 |
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
5 |
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
6 |
Xét thăng hạng Dược sĩ |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
7 |
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế |
|
8 |
Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn thành phố |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
9 |
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn thành phố. |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
10 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị Y tế chuyên dùng |
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
|
11 |
Cấp và chi trả tiền bồi thường khi sử dụng vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng, tiêm chủng chống dịch gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng của người được tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
12 |
Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
13 |
Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
14 |
Áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế) |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
15 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh. |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
|
16 |
Xét thăng hạng bác sỹ chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
17 |
Xét thăng hạng Bác sĩ y học dự phòng chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
19 |
Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
20 |
Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
21 |
Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
22 |
Xét thăng hạng Dược sĩ chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
24 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
|
25 |
Xét thăng hạng viên chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính |
Tổ chức cán bộ |
Sở Y tế, Sở Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
26 |
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại nhà |
Y tế dự phòng |
UBND cấp xã |
|
27 |
Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp xã |
Y tế dự phòng |
UBND cấp xã |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ bãi bỏ |
|
1 |
Thành lập Ban chỉ đạo chống dịch cấp huyện |
Y tế dự phòng |
UBND cấp huyện |
Không còn tổ chức chính quyền cấp huyện |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
