Quyết định 3399/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 3399/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3399/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Trồng trọt).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỤ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ - Ghi vào Sổ theo dõi hồ sơ; - Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, giao tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Công chức hướng dẫn cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, chỉnh sửa, bổ sung đơn đăng ký. Bước 4: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật. |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất chuyên trồng lúa (Phụ lục I - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTN). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. |
6 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã vào Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. Trường hợp không đồng ý cho chuyển đổi, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản cho người sử dụng đất, nêu rõ lý do. |
8 |
Phí, lệ phí |
Không |
9 |
Mẫu đơn, tờ khai |
Phụ lục I - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT |
10 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
Điều kiện chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: a) Không làm mất đi các điều kiện phù hợp để trồng lúa trở lại: Không làm biến dạng mặt bằng, không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa; b) Phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa của cấp xã (sau đây gọi là kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa); c) Trường hợp trồng lúa đồng thời kết hợp với nuôi trồng thủy sản, cho phép sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng cho nuôi trồng thủy sản, nhưng phục hồi lại được mặt bằng khi chuyển trở lại để trồng lúa. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa. |
Phụ lục I - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........., ngày tháng năm
ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG
TRÊN ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3399/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Trồng trọt).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỤ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ: 1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ - Ghi vào Sổ theo dõi hồ sơ; - Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, giao tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. 2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Công chức hướng dẫn cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, chỉnh sửa, bổ sung đơn đăng ký. Bước 4: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Sáng từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ ngày lễ, tết, thứ bảy, chủ nhật. |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất chuyên trồng lúa (Phụ lục I - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTN). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. |
6 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp xã b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã vào Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. Trường hợp không đồng ý cho chuyển đổi, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản cho người sử dụng đất, nêu rõ lý do. |
8 |
Phí, lệ phí |
Không |
9 |
Mẫu đơn, tờ khai |
Phụ lục I - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT |
10 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
Điều kiện chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: a) Không làm mất đi các điều kiện phù hợp để trồng lúa trở lại: Không làm biến dạng mặt bằng, không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa; b) Phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa của cấp xã (sau đây gọi là kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa); c) Trường hợp trồng lúa đồng thời kết hợp với nuôi trồng thủy sản, cho phép sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng cho nuôi trồng thủy sản, nhưng phục hồi lại được mặt bằng khi chuyển trở lại để trồng lúa. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa. |
Phụ lục I - Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........., ngày tháng năm
ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG
TRÊN ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn….
1. Tên người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:
2. Địa chỉ:
3. Số CMND/Thẻ căn cước……………Ngày cấp:………..
Nơi cấp…………
3. Diện tích chuyển đổi … (m2, ha), thuộc thửa đất số … ,tờ bản đồ số......khu vực, cánh đồng......
4. Mục đích và thời gian chuyển đổi
4.1. Mục đích
- Trồng cây hàng năm:
+ Chuyển đổi 1vụ lúa/năm: tên cây trồng…., vụ…,
+ Chuyển đổi các vụ lúa/năm: tên cây trồng…,
- Kết hợp nuôi trồng thủy sản: Loại thủy sản…, vụ lúa chuyển đổi…,
4.2. Thời gian chuyển đổi:
+ Từ ngày….tháng ….năm…. đến ngày….tháng ….năm….
5. Cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.
UBND cấp xã tiếp nhận |
Người đại diện tổ chức/hộ gia đình/cá nhân |