Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2025 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 do tỉnh Sơn La ban hành
| Số hiệu | 3071/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 01/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
| Người ký | Nguyễn Thành Công |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3071/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 43/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa; Nghị định 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1365/TTr-SNNMT ngày 25/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026”.
(có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026, chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi địa bàn các xã, phường quản lý năm 2026 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Tổng hợp, báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 và đăng ký kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2027 gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 30/10/2026 để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường: hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2026 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Chủ trì, tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh năm 2026 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
(Kèm theo Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Tên xã/phường |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
|||
|
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
|
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
|
Tổng số |
269,85 |
|
21,30 |
248,55 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
178,55 |
|
10,00 |
168,55 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
91,30 |
|
11,30 |
80,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường É |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
2 |
Xã Phiêng Pằn |
248,55 |
|
|
248,55 |
|
- |
Trồng cây hàng năm |
168,55 |
|
|
168,55 |
|
- |
Trồng cây lâu năm |
80,00 |
|
|
80,00 |
|
3 |
Xã Bình Thuận |
19,30 |
|
19,30 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm (Trồng cây cỏ voi, rau màu) |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
Trồng cây ăn quả (na, bưởi, cam, nhãn, cà phê) |
9,30 |
|
9,30 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3071/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 01 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 43/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa; Nghị định 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1365/TTr-SNNMT ngày 25/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026”.
(có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026, chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi địa bàn các xã, phường quản lý năm 2026 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Tổng hợp, báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 và đăng ký kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2027 gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 30/10/2026 để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường: hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2026 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Chủ trì, tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa toàn tỉnh năm 2026 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2026
(Kèm theo Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Tên xã/phường |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi |
|||
|
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
|
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
|
Tổng số |
269,85 |
|
21,30 |
248,55 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
178,55 |
|
10,00 |
168,55 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
91,30 |
|
11,30 |
80,00 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường É |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
- |
Trồng cây lâu năm |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
2 |
Xã Phiêng Pằn |
248,55 |
|
|
248,55 |
|
- |
Trồng cây hàng năm |
168,55 |
|
|
168,55 |
|
- |
Trồng cây lâu năm |
80,00 |
|
|
80,00 |
|
3 |
Xã Bình Thuận |
19,30 |
|
19,30 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm (Trồng cây cỏ voi, rau màu) |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
Trồng cây ăn quả (na, bưởi, cam, nhãn, cà phê) |
9,30 |
|
9,30 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh