Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 công bố 31 thủ tục hành chính mới; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2957/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2957/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2504/TTr-SNV ngày 29 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
|
4 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
5 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
6 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công chức, viên chức |
|
1 |
Thi tuyển công chức |
8 |
Xét tuyển công chức |
9 |
Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự lên chuyên viên) |
10 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
11 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
12 |
Thi tuyển viên chức |
13 |
Xét tuyển viên chức |
14 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ |
|
15 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
16 |
Thành lập hội |
17 |
Phê duyệt điều lệ hội |
18 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
19 |
Đổi tên hội |
20 |
Hội tự giải thể |
21 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
22 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
23 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
24 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
25 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
26 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
27 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
28 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
29 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
30 |
Đổi tên quỹ |
31 |
Quỹ tự giải thể |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về văn thư; lưu trữ |
|||
1 |
|
Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử |
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công chức, viên chức |
|||
2 |
|
Tuyển dụng công chức |
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010. |
3 |
|
Tuyển dụng viên chức |
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
|||
4 |
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
|
5 |
|
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
6 |
|
Phê duyệt điều lệ Hội đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
7 |
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
8 |
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; |
9 |
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
|
10 |
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
11 |
|
Thay đổi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
12 |
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; |
13 |
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
|
14 |
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
15 |
|
Thông báo đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở các địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2957/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2504/TTr-SNV ngày 29 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
|
4 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
5 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
6 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công chức, viên chức |
|
1 |
Thi tuyển công chức |
8 |
Xét tuyển công chức |
9 |
Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự lên chuyên viên) |
10 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
11 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
12 |
Thi tuyển viên chức |
13 |
Xét tuyển viên chức |
14 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ |
|
15 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
16 |
Thành lập hội |
17 |
Phê duyệt điều lệ hội |
18 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
19 |
Đổi tên hội |
20 |
Hội tự giải thể |
21 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
22 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
23 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
24 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
25 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
26 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
27 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
28 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
29 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
30 |
Đổi tên quỹ |
31 |
Quỹ tự giải thể |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
1 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về văn thư; lưu trữ |
|||
1 |
|
Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử |
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công chức, viên chức |
|||
2 |
|
Tuyển dụng công chức |
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010. |
3 |
|
Tuyển dụng viên chức |
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
|||
4 |
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
|
5 |
|
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
6 |
|
Phê duyệt điều lệ Hội đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
7 |
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
8 |
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; |
9 |
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
|
10 |
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
11 |
|
Thay đổi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
12 |
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; |
13 |
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |
|
14 |
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
15 |
|
Thông báo đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở các địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh |