Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
| Số hiệu | 2944/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 04/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 04/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
| Người ký | Phan Phong Phú |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2944/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BGTVT ngày 25/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4552/TTr-SXD ngày 26/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành trước ngày 08/12/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 04/12/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
|
Số TT |
Tên/Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa (Mã số TTHC: 1.005091) |
- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc dưới 70 km. - 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc trên 70 km. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
50.000 đồng/01 giấy chứng nhận |
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ TC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.001131) |
- Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. - Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
50.000 đồng/01 giấy chứng nhận |
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ TC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải (Mã số TTHC: 1.004337) |
Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành kiểm định theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
50.000 đồng/1 giấy chứng nhận |
Thông tư số 21/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2944/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BGTVT ngày 25/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4552/TTr-SXD ngày 26/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành trước ngày 08/12/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM THUỘC SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 04/12/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
|
Số TT |
Tên/Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa (Mã số TTHC: 1.005091) |
- 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc dưới 70 km. - 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc trên 70 km. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
50.000 đồng/01 giấy chứng nhận |
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ TC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.001131) |
- Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km: trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. - Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
50.000 đồng/01 giấy chứng nhận |
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ TC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải (Mã số TTHC: 1.004337) |
Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành kiểm định theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
50.000 đồng/1 giấy chứng nhận |
Thông tư số 21/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh