Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị
| Số hiệu | 2942/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 04/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 04/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
| Người ký | Hoàng Nam |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2942/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 722/TTr-SNNMT ngày 24/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan giải quyết |
|
|
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
|
1 |
Tiếp nhận, xác lập lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
- Cơ quan Kiểm lâm sở tại; - Cơ quan quản lý chuyên ngành thuộc tỉnh công bố. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 3 Điều 44 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP) |
|
|
2 |
Phê duyệt phương án xử lý lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
- Cơ quan Kiểm lâm sở tại; - Cơ quan quản lý chuyên ngành thuộc tỉnh công bố. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 4, Điều 47 Nghị định 77/2025/NĐ-CP) |
|
|
3 |
Giao tài sản là gỗ, thực vật ngoài gỗ cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
- Cơ quan chủ trì quản lý tài sản; - Cơ quan quản lý chuyên ngành. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 3 Điều 10 (tang vật), khoản 3 Điều 20 (vật chứng) NĐ 77) |
|
|
4 |
Giao, điều chuyển cho cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng đối với gỗ, thực vật ngoài gỗ không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I, Phụ lục I CITES |
- Cơ quan chủ trì quản lý tài sản; - Cơ quan, đơn vị có nhu cầu sử dụng gỗ tịch thu. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 3 Điều 10 (tang vật), khoản 3 Điều 20 (vật chứng) NĐ 77)) |
|
|
5 |
Thả động vật về môi trường tự nhiên |
- Cơ quan chỉ trì quản lý tài sản; - Chủ rừng hoặc Khu bảo tồn biển. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 2 Điều 10 (tang vật), khoản 2 Điều 20 (vật chứng), khoản 2 Điều 47 Nghị định 77) Điều 26 |
|
|
6 |
Chuyển giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
- Cơ quan chỉ trì quản lý tài sản; - Chủ rừng hoặc Khu bảo tồn biển. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 2 Điều 10 (tang vật), khoản 2 Điều 20 (vật chứng), khoản 2 Điều 47 Nghị định 77) Điều 28 |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
STT |
Tên TTHC NB được thay thế |
Tên TTHC NB thay thế |
Tên VB quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
||
|
1 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với tổ chức |
Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
UBND cấp xã |
|
2 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
UBND cấp xã |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2942/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-BNNMT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 722/TTr-SNNMT ngày 24/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường, đặc khu và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
STT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan giải quyết |
|
|
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
|
1 |
Tiếp nhận, xác lập lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
- Cơ quan Kiểm lâm sở tại; - Cơ quan quản lý chuyên ngành thuộc tỉnh công bố. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 3 Điều 44 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP) |
|
|
2 |
Phê duyệt phương án xử lý lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
- Cơ quan Kiểm lâm sở tại; - Cơ quan quản lý chuyên ngành thuộc tỉnh công bố. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 4, Điều 47 Nghị định 77/2025/NĐ-CP) |
|
|
3 |
Giao tài sản là gỗ, thực vật ngoài gỗ cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
- Cơ quan chủ trì quản lý tài sản; - Cơ quan quản lý chuyên ngành. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 3 Điều 10 (tang vật), khoản 3 Điều 20 (vật chứng) NĐ 77) |
|
|
4 |
Giao, điều chuyển cho cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng đối với gỗ, thực vật ngoài gỗ không thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I, Phụ lục I CITES |
- Cơ quan chủ trì quản lý tài sản; - Cơ quan, đơn vị có nhu cầu sử dụng gỗ tịch thu. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 3 Điều 10 (tang vật), khoản 3 Điều 20 (vật chứng) NĐ 77)) |
|
|
5 |
Thả động vật về môi trường tự nhiên |
- Cơ quan chỉ trì quản lý tài sản; - Chủ rừng hoặc Khu bảo tồn biển. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 2 Điều 10 (tang vật), khoản 2 Điều 20 (vật chứng), khoản 2 Điều 47 Nghị định 77) Điều 26 |
|
|
6 |
Chuyển giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành |
- Cơ quan chỉ trì quản lý tài sản; - Chủ rừng hoặc Khu bảo tồn biển. |
UBND cấp tỉnh hoặc cơ quan, người được phân cấp (khoản 2 Điều 10 (tang vật), khoản 2 Điều 20 (vật chứng), khoản 2 Điều 47 Nghị định 77) Điều 28 |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
STT |
Tên TTHC NB được thay thế |
Tên TTHC NB thay thế |
Tên VB quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
||
|
1 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với tổ chức |
Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
UBND cấp xã |
|
2 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Công nhận kết quả đấu giá để cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
UBND cấp xã |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh