Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 2713/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 26/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Lò Văn Cương |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2713/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 247 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 05/12/2025.
- Công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã theo Danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Mục A Phụ lục I Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (207 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|||||||
|
1 |
1.014260.H18 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
2 |
1.014261.H18 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.014262.H18 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
1.014263.H18 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.014264.H18 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.014268.H18 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.014271.H18 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
1.014273.H18 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.014257.H18 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
10 |
1.014265.H18 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.014266.H18 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
1.014267.H18 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
13 |
1.014269.H18 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
X |
|
|
14 |
1.014270.H18 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
15 |
1.014272.H18 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
16 |
1.014274.H18 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.014276.H18 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.014277.H18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.014278.H18 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
1.014295.H18 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.014279.H18 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
22 |
1.014280.H18 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
23 |
1.014281.H18 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
24 |
1.014282.H18 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
25 |
1.014283.H18 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
26 |
1.014256.H18 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
27 |
1.014285.H18 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
28 |
1.014286.H18 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
29 |
1.013323.H18 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
30 |
1.014288.H18 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
31 |
1.014289.H18 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
32 |
1.014290.H18 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
33 |
1.014291.H18 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
34 |
1.014292.H18 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
35 |
1.014293.H18 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
36 |
1.014466.H18 |
Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|||||||
|
37 |
1.010728.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
38 |
1.010729.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
39 |
1.010735.000.00.00.H18 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||
|
40 |
1.010090.H18 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
41 |
1.007998.H18 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
42 |
1.012072.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
43 |
1.012071.H18 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
44 |
1.012073.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
45 |
1.012070.H18 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
46 |
1.012063.H18 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
47 |
1.012064.H18 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
48 |
1.012062.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
49 |
1.011998.H18 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
50 |
1.007999.H18 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
51 |
1.007994.H18 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
52 |
1.012001.000.00.00.H18 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
53 |
1.012002.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
54 |
1.011999.000.00.00.H18 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
55 |
1.012003.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
56 |
1.012004.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
57 |
1.012000.000.00.00.H18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
58 |
1.012074.000.00.00.H18 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
59 |
1.012075.000.00.00.H18 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||||
|
60 |
2.001236.H18 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
61 |
1.003971.H18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
62 |
1.004546.H18 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
63 |
1.004524.H18 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
64 |
1.007926.H18 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
65 |
1.007927.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
66 |
1.007928.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
67 |
1.007929.H18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
68 |
1.003395.H18 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
69 |
1.004493.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
70 |
1.007933.000.00.00.H18 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Thú y |
|||||||
|
71 |
1.004756.H18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x
|
|
x |
|
|
|
72 |
1.004734.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
73 |
1.002409.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
74 |
1.002373.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
75 |
1.003703.H18 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
|
x |
|
76 |
1.002549.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
77 |
1.002432.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
78 |
1.013809.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
79 |
1.013811.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
80 |
1.013813. H18 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
81 |
1.004022.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
82 |
1.011477.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
83 |
1.011478.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
84 |
1.011479.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
85 |
1.005319.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
86 |
1.004839.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
87 |
2.001064.000.00.00.H18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||||||
|
88 |
1.008122.H18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
89 |
3.000127.H18 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
90 |
3.000128.H18 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
91 |
3.000129.H18 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
92 |
3.000130.H18 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
93 |
1.008124.H18 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
94 |
1.008125.H18 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
95 |
1.011031.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
96 |
1.011032.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
97 |
1.008126.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
98 |
1.008127.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
99 |
1.008128.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
100 |
1.008129.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
101 |
1012835.000.00.00.H18 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
102 |
1.012832.000.00.00.H18 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
103 |
1.012833.000.00.00.H18 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
104 |
1.012834.000.00.00.H18 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||
|
105 |
1.004943.H18 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
106 |
1.004794.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
107 |
1.004683.H18 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
108 |
1.003851.H18 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
109 |
2.001694.H18 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
110 |
1.004923.000.00.00.H18 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
111 |
1.004921.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
112 |
1.004918.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
113 |
1.004915.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
114 |
1.004913.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
115 |
1.004692.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận nuôi lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
116 |
1.004656.000.00.00.H18 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
117 |
1.004680.000.00.00.H18 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
118 |
1.004359.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
119 |
1.003666.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại GCN nguồn gốc thuỷ sản khai thác (theo yêu cầu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||||
|
120 |
1.012921.000.00.00.H18 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
121 |
1.012687.000.00.00.H18 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
122 |
1.000081.000.00.00.H18 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
123 |
1.000071.000.00.00.H18 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
124 |
1.000058.000.00.00.H18 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
125 |
1.012692.000.00.00.H18 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
126 |
1.012691.000.00.00.H18 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
127 |
1.012690.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
128 |
1.012413.000.00.00.H18 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
129 |
3.000160.000.00.00.H18 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
130 |
3.000159.000.00.00.H18 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
131 |
3.000179.H18 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
132 |
3.000180.H18 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, hỏng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
133 |
3.000501.H18 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
IX1 |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|||||||
|
134 |
1.008675.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
135 |
1.008682.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
136 |
1.004160.H18 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
137 |
1.004150.H18 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
138 |
1.004096.H18 |
Gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
139 |
1.004117.H18 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
140 |
1.014021.H18 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
141 |
1.014022.H18 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
142 |
1.008672.H18 |
Cấp Giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (phục vụ các dự án, đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật; phục vụ công tác đối ngoại theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
X |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||||
|
143 |
1.012498.H18 |
Chấp thuận về nội dung phương án chuyển nước
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
144 |
1.004122.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
145 |
2.001738.000.00.00.H18 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
146 |
1.012501.000.00.00.H18 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
147 |
1.012505.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
148 |
1.009669.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
149 |
2.001770.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
150 |
1.004283.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
151 |
1.012500.000.00.00.H18 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
152 |
1.011518.000.00.00.H18 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
153 |
1.000824.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
154 |
1.013799.H18 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
155 |
1.012503.000.00.00.H18 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
156 |
1.012504.000.00.00.H18 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
157 |
1.004253.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XI |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
|
158 |
1.003867.000.00.00.H18 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
159 |
2.001796.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
160 |
2.001426.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
161 |
2.001795.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
162 |
1.003870.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
163 |
1.003921.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
164 |
1.003893.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
165 |
2.001793.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
166 |
1.004385.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
167 |
2.001791.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
168 |
1.003880.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
169 |
2.001401.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
|
|
170 |
1.003211.000.00.00.H18
|
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
171 |
1.003203.000.00.00.H18 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
172 |
1.003188.000.00.00.H18 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XII |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
|||||||
|
173 |
1.008410.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
174 |
1.008408.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
175 |
1.008409.000.00.00.H18 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|||||||
|
176 |
1.013861.H18 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
177 |
1.013863.H18 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
178 |
1.000987.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
179 |
1.000970.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
180 |
1.000943.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||||
|
181 |
2.001730.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
182 |
2.001726.H18 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
183 |
1.003111.H18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
184 |
1.003082.H18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
185 |
1.003058.H18 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
186 |
2.001254.H18 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
187 |
1.002996.H18 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
XV |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||
|
188 |
1.003727.000.00.00.H18 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
189 |
1.003712.000.00.00.H18 |
Công nhận nghề truyền thống |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
190 |
1.003695.000.00.00.H18 |
Công nhận làng nghề |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
191 |
1.003397.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
192 |
1.012.534 |
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn từ 02 xã (phường) trở lên trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||||||
|
193 |
1.003618.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
194 |
1.003388.000.00.00.H18 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
195 |
1.003371.000.00.00.H18 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XVII |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
|||||||
|
196 |
1.009478.000.00.00.H18 |
Đăng ký hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy trình kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
197 |
1.011647.000.00.00.H18 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Phí và Lệ phí môi trường |
|||||||
|
198 |
1.008603.000.00.00.H18 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
199 |
1.013040.000.00.00.H18 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
XIX |
Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|||||||
|
200 |
1.004237.000.00.00.H18
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
XX |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
1.000049.000.00.00.H18 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
202 |
1.011671.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
XXI |
Lĩnh vực Đất đai |
|||||||
|
203 |
1.012805.000.00.00.H18 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
204 |
1.012756.000.00.00.H18 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
205 |
1.012766.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
206 |
1.013994.H18 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
207 |
2.002750.000.00.00.H18 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2713/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 247 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 05/12/2025.
- Công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã theo Danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Mục A Phụ lục I Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2713/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (207 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|||||||
|
1 |
1.014260.H18 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
2 |
1.014261.H18 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
3 |
1.014262.H18 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
4 |
1.014263.H18 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
5 |
1.014264.H18 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.014268.H18 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.014271.H18 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
8 |
1.014273.H18 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.014257.H18 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
10 |
1.014265.H18 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.014266.H18 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
12 |
1.014267.H18 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
13 |
1.014269.H18 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
X |
|
|
14 |
1.014270.H18 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
15 |
1.014272.H18 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
16 |
1.014274.H18 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.014276.H18 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.014277.H18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.014278.H18 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
1.014295.H18 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.014279.H18 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
22 |
1.014280.H18 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
23 |
1.014281.H18 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
24 |
1.014282.H18 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
25 |
1.014283.H18 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
26 |
1.014256.H18 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
27 |
1.014285.H18 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
28 |
1.014286.H18 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
29 |
1.013323.H18 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
30 |
1.014288.H18 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
31 |
1.014289.H18 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
32 |
1.014290.H18 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
33 |
1.014291.H18 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
34 |
1.014292.H18 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
35 |
1.014293.H18 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
36 |
1.014466.H18 |
Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|||||||
|
37 |
1.010728.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
38 |
1.010729.000.00.00.H18 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
39 |
1.010735.000.00.00.H18 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||
|
40 |
1.010090.H18 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
41 |
1.007998.H18 |
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
42 |
1.012072.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
43 |
1.012071.H18 |
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
44 |
1.012073.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
45 |
1.012070.H18 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
46 |
1.012063.H18 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
47 |
1.012064.H18 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
48 |
1.012062.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
49 |
1.011998.H18 |
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
50 |
1.007999.H18 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
51 |
1.007994.H18 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
52 |
1.012001.000.00.00.H18 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
53 |
1.012002.000.00.00.H18 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
54 |
1.011999.000.00.00.H18 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
55 |
1.012003.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
56 |
1.012004.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
57 |
1.012000.000.00.00.H18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
58 |
1.012074.000.00.00.H18 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
59 |
1.012075.000.00.00.H18 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||||
|
60 |
2.001236.H18 |
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
61 |
1.003971.H18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
62 |
1.004546.H18 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
63 |
1.004524.H18 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
64 |
1.007926.H18 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
65 |
1.007927.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
66 |
1.007928.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
67 |
1.007929.H18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
68 |
1.003395.H18 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
69 |
1.004493.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
70 |
1.007933.000.00.00.H18 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Thú y |
|||||||
|
71 |
1.004756.H18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x
|
|
x |
|
|
|
72 |
1.004734.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
73 |
1.002409.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
74 |
1.002373.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
75 |
1.003703.H18 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
|
x |
|
76 |
1.002549.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
77 |
1.002432.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
78 |
1.013809.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
79 |
1.013811.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
80 |
1.013813. H18 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
81 |
1.004022.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
82 |
1.011477.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
83 |
1.011478.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
84 |
1.011479.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
85 |
1.005319.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
86 |
1.004839.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
87 |
2.001064.000.00.00.H18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||||||
|
88 |
1.008122.H18 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
89 |
3.000127.H18 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
90 |
3.000128.H18 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
91 |
3.000129.H18 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
92 |
3.000130.H18 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
93 |
1.008124.H18 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
94 |
1.008125.H18 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
95 |
1.011031.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
96 |
1.011032.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
97 |
1.008126.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
98 |
1.008127.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
99 |
1.008128.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
100 |
1.008129.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
101 |
1012835.000.00.00.H18 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
102 |
1.012832.000.00.00.H18 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
103 |
1.012833.000.00.00.H18 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
104 |
1.012834.000.00.00.H18 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||
|
105 |
1.004943.H18 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
106 |
1.004794.H18 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
107 |
1.004683.H18 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
108 |
1.003851.H18 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
109 |
2.001694.H18 |
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
110 |
1.004923.000.00.00.H18 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
111 |
1.004921.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
112 |
1.004918.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
113 |
1.004915.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
114 |
1.004913.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
115 |
1.004692.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận nuôi lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
116 |
1.004656.000.00.00.H18 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
117 |
1.004680.000.00.00.H18 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
118 |
1.004359.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
119 |
1.003666.000.00.00.H18 |
Cấp, cấp lại GCN nguồn gốc thuỷ sản khai thác (theo yêu cầu) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||||
|
120 |
1.012921.000.00.00.H18 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
121 |
1.012687.000.00.00.H18 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
122 |
1.000081.000.00.00.H18 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
123 |
1.000071.000.00.00.H18 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
124 |
1.000058.000.00.00.H18 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
125 |
1.012692.000.00.00.H18 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
126 |
1.012691.000.00.00.H18 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
127 |
1.012690.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
128 |
1.012413.000.00.00.H18 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
129 |
3.000160.000.00.00.H18 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
130 |
3.000159.000.00.00.H18 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
131 |
3.000179.H18 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
132 |
3.000180.H18 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, hỏng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
133 |
3.000501.H18 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
IX1 |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|||||||
|
134 |
1.008675.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
135 |
1.008682.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
136 |
1.004160.H18 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
137 |
1.004150.H18 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
138 |
1.004096.H18 |
Gia hạn giấy phép tiếp cận nguồn gen |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
139 |
1.004117.H18 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
140 |
1.014021.H18 |
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
141 |
1.014022.H18 |
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
142 |
1.008672.H18 |
Cấp Giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (phục vụ các dự án, đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật; phục vụ công tác đối ngoại theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
X |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||||||
|
143 |
1.012498.H18 |
Chấp thuận về nội dung phương án chuyển nước
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
144 |
1.004122.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
145 |
2.001738.000.00.00.H18 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
146 |
1.012501.000.00.00.H18 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
147 |
1.012505.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
148 |
1.009669.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
149 |
2.001770.000.00.00.H18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
150 |
1.004283.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
151 |
1.012500.000.00.00.H18 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
152 |
1.011518.000.00.00.H18 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
153 |
1.000824.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
154 |
1.013799.H18 |
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
155 |
1.012503.000.00.00.H18 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
156 |
1.012504.000.00.00.H18 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
|
x |
|
|
157 |
1.004253.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XI |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
|
158 |
1.003867.000.00.00.H18 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
159 |
2.001796.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
160 |
2.001426.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
161 |
2.001795.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
162 |
1.003870.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
163 |
1.003921.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
164 |
1.003893.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
165 |
2.001793.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
166 |
1.004385.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
167 |
2.001791.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
168 |
1.003880.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
169 |
2.001401.000.00.00.H18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
|
|
170 |
1.003211.000.00.00.H18
|
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
171 |
1.003203.000.00.00.H18 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
172 |
1.003188.000.00.00.H18 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XII |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
|||||||
|
173 |
1.008410.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
174 |
1.008408.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
175 |
1.008409.000.00.00.H18 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|||||||
|
176 |
1.013861.H18 |
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
177 |
1.013863.H18 |
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
178 |
1.000987.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
179 |
1.000970.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
180 |
1.000943.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
XIV |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||||
|
181 |
2.001730.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
182 |
2.001726.H18 |
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
183 |
1.003111.H18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
184 |
1.003082.H18 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
185 |
1.003058.H18 |
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
186 |
2.001254.H18 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
187 |
1.002996.H18 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
XV |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||
|
188 |
1.003727.000.00.00.H18 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
189 |
1.003712.000.00.00.H18 |
Công nhận nghề truyền thống |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
190 |
1.003695.000.00.00.H18 |
Công nhận làng nghề |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
191 |
1.003397.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
192 |
1.012.534 |
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn từ 02 xã (phường) trở lên trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||||||
|
193 |
1.003618.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
194 |
1.003388.000.00.00.H18 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
195 |
1.003371.000.00.00.H18 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XVII |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
|||||||
|
196 |
1.009478.000.00.00.H18 |
Đăng ký hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hoá sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy trình kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
197 |
1.011647.000.00.00.H18 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Phí và Lệ phí môi trường |
|||||||
|
198 |
1.008603.000.00.00.H18 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
199 |
1.013040.000.00.00.H18 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
XIX |
Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|||||||
|
200 |
1.004237.000.00.00.H18
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
XX |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
1.000049.000.00.00.H18 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
202 |
1.011671.000.00.00.H18 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
x |
|
|
|
XXI |
Lĩnh vực Đất đai |
|||||||
|
203 |
1.012805.000.00.00.H18 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
204 |
1.012756.000.00.00.H18 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
205 |
1.012766.000.00.00.H18 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
206 |
1.013994.H18 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
207 |
2.002750.000.00.00.H18 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (40 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực Địa chất khoáng sản |
|||||||
|
1 |
1.014258.H18
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.014259.H18 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||||
|
3 |
1.008004.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||
|
4 |
1.003956.000.00.00.H18 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.004498.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng(thuộc địa bàn quản lý) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|||||||
|
6 |
1.000047.000.00.00.H18 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
3.000250.000.00.00.H18 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình,cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.011471.000.00.00.H18 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.007919.000.00.00.H18 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.012695.000.00.00.H18 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân tự nguyện trả lại rừng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.012694.000.00.00.H18 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
3.000502.H18 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
V |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|||||||
|
13 |
1.004082.000.00.00.H18 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||||||
|
14 |
1.001662.000.00.00.H18 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực thủy lợi |
|||||||
|
15 |
2.001621.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
16 |
1.003446.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.003440.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.013768.H18 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.003347.000.00.00.H18 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
2.001627.000.00.00.H18 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.003471.000.00.00.H18 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
|||||||
|
22 |
1.010091.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
23 |
1.010092.000.00.00.H18 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
IX |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||
|
24 |
1.003434.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
25 |
1.012535 |
Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 xã (phường) trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
26 |
1.012536 |
Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
X |
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|||||||
|
27 |
1.011609.000.00.00.H18 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
28 |
3.000412.000.00.00.H18 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
XI |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||||||
|
29 |
1.003596.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
XII |
Lĩnh vực Phí và Lệ phí môi trường |
|||||||
|
30 |
1.008603.000.00.00.H18 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
31 |
1.013040.000.00.00.H18 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
|
x |
|
XIII |
Lĩnh vực Đất đai |
|||||||
|
32 |
1.012817.000.00.00.H18 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
33 |
1.012818.000.00.00.H18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
34 |
1.014275.H18 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
35 |
1.013950.H18 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
36 |
1.013952.H18 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho ph ép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
37 |
1.013953.H18 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho ph ép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
38 |
1.013965.H18 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
39 |
1.013967.H18 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
|
40 |
1.012812.000.00.00.H18 |
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
|
x |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh