Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 2704/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Lò Văn Cương |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2704/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 1336/TTr-SDTTG ngày 25/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo:
- Chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 30/11/2025.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo rà soát, điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Dân tộc và Tôn giáo; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
|
1 |
1.012616.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.012606.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.012655.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.012660.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.012672.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.012661.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.012641.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.012639.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.012637.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.012632.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
1.012629.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
13 |
1.012628.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
14 |
1.012607.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
15 |
1.012664.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
16 |
1.012659.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.012658.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.012657.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.012656.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
1.012653.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.012648.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
22 |
1.012646.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
23 |
1.012645.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
24 |
1.012644.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (11 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
|
1 |
1.013797.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.013798.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
1.012584.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.012585.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.013796.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.012590.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.012582.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.012592.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.012591.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực công tác dân tộc |
|||||||
|
1 |
1.012222.000.00.00.H18 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.012223.000.00.00.H18 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2704/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 1336/TTr-SDTTG ngày 25/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo:
- Chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 30/11/2025.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo rà soát, điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Dân tộc và Tôn giáo; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
|
1 |
1.012616.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.012606.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.012655.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
1.012660.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.012672.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.012661.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.012641.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.012639.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
10 |
1.012637.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
11 |
1.012632.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
1.012629.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
13 |
1.012628.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
14 |
1.012607.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
15 |
1.012664.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
16 |
1.012659.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
1.012658.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
18 |
1.012657.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
19 |
1.012656.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
20 |
1.012653.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
21 |
1.012648.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
22 |
1.012646.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
23 |
1.012645.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
24 |
1.012644.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (11 TTHC)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|||||||
|
1 |
1.013797.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
2 |
1.013798.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
3 |
1.012584.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
4 |
1.012585.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
x |
|
|
|
5 |
1.013796.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
6 |
1.012590.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
7 |
1.012582.000.00.00.H18 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
8 |
1.012592.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
9 |
1.012591.000.00.00.H18 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực công tác dân tộc |
|||||||
|
1 |
1.012222.000.00.00.H18 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.012223.000.00.00.H18 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
|
x |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh