Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 2702/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Lò Văn Cương |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2702/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 187 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 03/12/2025.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên Cổng thông tin điện tử của sở.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đồng thời, đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trang thông tin điện tử của xã, phường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2702/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
|
STT |
MÃ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
|
I |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
|
1 |
1.002445.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.002396.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
1.003441.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
|
|
x |
|
|
|
4 |
1.000983.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
x |
|
|
|
5 |
1.000863.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker |
x |
|
|
x |
|
|
|
6 |
1.000847.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
|
x |
|
|
|
7 |
1.000814.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
x |
|
|
|
8 |
1.000644.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.000842.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
|
x |
|
|
|
10 |
1.005163.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
|
x |
|
|
|
11 |
1.000594.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
|
x |
|
|
|
12 |
1.000544.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam |
x |
|
|
x |
|
|
|
13 |
1.000518.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
|
x |
|
|
|
14 |
1.000501.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
x |
|
|
x |
|
|
|
15 |
1.000485.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
x |
|
|
x |
|
|
|
16 |
1.001801.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
|
|
x |
|
|
17 |
1.000920.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
x |
|
|
x |
|
|
|
18 |
1.000904.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
x |
|
|
x |
|
|
|
19 |
1.001195.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
|
x |
|
|
|
20 |
1.000883.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
21 |
1.000953.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
x |
|
|
|
|
22 |
1.000936.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
|
x |
|
|
|
23 |
1.001517.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
x |
|
|
|
x |
|
|
24 |
1.001527.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
x |
|
|
x |
|
|
|
25 |
1.001500.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
x |
|
|
|
x |
|
|
26 |
1.005162.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
|
x |
|
|
|
27 |
1.001782.000.00.00.H18 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
|
x |
|
|
28 |
1.002022.000.00.00.H18 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
x |
|
|
x |
|
|
29 |
1.002013.000.00.00.H18 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
x |
|
|
x |
|
|
30 |
1.000830.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
|
|
x |
|
|
31 |
1.001056.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
|
x |
|
32 |
1.005357.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
x |
|
|
|
x |
|
|
33 |
1.001213.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
x |
|
|
|
x |
|
|
34 |
2.002188.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
x |
|
|
|
x |
|
|
35 |
1.000560.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
x |
|
|
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|||||||
|
36 |
1.011454.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép phân loại phim |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||||||
|
37 |
1.001833.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
38 |
1.001809.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
x |
|
|
x |
|
|
39 |
1.001778.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
|
|
x |
|
|
40 |
1.001755.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
41 |
1.001738.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
x |
|
|
x |
|
|
42 |
1.001704.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
x |
|
|
x |
|
|
43 |
1.001671.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
x |
|
x |
|
|
|
44 |
1.001229.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
45 |
1.001211.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
46 |
1.001191.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
47 |
1.001182.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
48 |
1.001147.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
49 |
2.001496.000.00.00.H18 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|||||||
|
50 |
1.009397.000.00.00.H18 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
x |
|
|
|
51 |
1.009398.000.00.00.H18 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
x |
|
|
|
52 |
1.009399.000.00.00.H18 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
x |
|
|
|
53 |
1.009403.000.00.00.H18 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp,người mẫu |
|
x |
|
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Quảng cáo |
|||||||
|
54 |
1.004650.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
55 |
1.004645.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
x |
|
|
|
|
56 |
1.004639.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
57 |
1.004666.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
58 |
1.004662.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
|
59 |
1.003676.000.00.00.H18 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
60 |
1.003654.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
x |
|
x |
|
|
|
61 |
1.001029.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
62 |
1.000963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
63 |
1.001008.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
64 |
1.000922.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|
x |
|
|
|
65 |
1.003743.000.00.00.H18 |
Kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|
|
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|||||||
|
66 |
1.003784.000.00.00.H18 |
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
67 |
1.003560.000.00.00.H18 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
|
|
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|||||||
|
68 |
1.001376.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
69 |
1.001108.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
x |
|
|
x |
|
|
70 |
1.001032.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
x |
|
|
x |
|
|
71 |
1.000971.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
x |
|
|
x |
|
|
72 |
1.000871.000.00.00.H18 |
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
x |
|
|
x |
|
|
73 |
1.000564.000.00.00.H18 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
x |
|
|
x |
|
|
IX |
Lĩnh vực Gia đình |
|||||||
|
74 |
1.012080.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
75 |
1.012081.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
x |
|
|
76 |
1.012082.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
x |
|
|
X |
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế |
|||||||
|
77 |
1.006412.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
78 |
1.001082.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
x |
|
|
79 |
1.001091.000.00.00.H18 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
x |
|
|
XI |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|||||||
|
80 |
2.001631.000.00.00.H18 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
81 |
1.003838.000.00.00.H18 |
Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
82 |
1.003738.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
|
x |
|
|
83 |
1.001822.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
84 |
1.002003.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
85 |
1.003901.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
86 |
2.001641.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
87 |
1.001123.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
|
|
x |
|
|
88 |
1.003646.000.00.00.H18 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
89 |
1.003835.000.00.00.H18 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
x |
|
|
x |
|
|
90 |
2.001613.000.00.00.H18 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
|
|
x |
|
|
91 |
1.001106.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
|
|
x |
|
|
92 |
1.003793.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
|
|
x |
|
|
93 |
2.001591.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
|
|
x |
|
|
94 |
1.013456.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
|
|
|
95 |
1.013801.H18 |
Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
|
x |
|
x |
|
|
|
96 |
1.014217.H18 |
Lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
|
x |
|
x |
|
|
|
97 |
1.014218.H18 |
Lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
|
x |
|
x |
|
|
|
XII |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||||
|
98 |
2.001628.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
x |
|
|
|
99 |
2.001616.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
|
100 |
2.001622.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
x |
|
|
|
101 |
1.004628.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
x |
|
|
|
|
102 |
1.004623.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
|
103 |
1.001440.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
x |
|
x |
|
|
|
|
104 |
1.001432.000.00.00.H18 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
|
105 |
1.004614.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
106 |
1.004528.000.00.00.H18 |
Công nhận điểm du lịch |
|
x |
x |
|
|
|
|
107 |
2.001611.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
x |
x |
|
|
|
|
108 |
2.001589.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
109 |
1.003742.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
x |
x |
|
|
|
|
110 |
1.001837.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
111 |
1.004605.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
x |
|
|
|
|
112 |
1.003717.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
x |
|
|
|
113 |
1.003240.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tài Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
x |
|
|
x |
|
|
|
114 |
1.003275.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
x |
|
|
|
115 |
1.005161.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
x |
|
|
|
116 |
1.003002.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
117 |
1.003490.000.00.00.H18 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
|
|
|
118 |
1.014190.H18 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
|
x |
x |
|
|
|
|
119 |
1.014192.H18 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
|
x |
x |
|
|
|
|
120 |
1.014191.H18 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
|
x |
x |
|
|
|
|
121 |
1.004594.000.00.00.H18 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 30 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
122 |
1.004580.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
123 |
1.004572.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
124 |
1.004551.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
125 |
1.004503.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
126 |
1.001455.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
XIII |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
|
127 |
2.001098.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
128 |
1.005452.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
|
|
|
|
129 |
2.001091.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
x |
|
|
|
130 |
2.001087.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
x |
|
|
|
131 |
1.002001.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
132 |
1.001976.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
133 |
2.002738.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
134 |
1.001988.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
135 |
1.004508.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
136 |
1.001976.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
137 |
2.002740.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
138 |
2.001765.000.00.00.H18 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
139 |
1.003384.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|
x |
|
|
|
140 |
2.002772.H18 |
Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
x |
|
|
x |
|
|
141 |
2.002773.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
x |
|
|
x |
|
|
142 |
2.002774.H18 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
x |
|
|
x |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Báo chí |
|||||||
|
143 |
1.009374.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
144 |
1.009386.000.00.00.H18 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
x |
|
|
|
|
145 |
2.001171.000.00.00.H18 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
|
x |
|
|
|
146 |
2.001173.000.00.00.H18 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
|
x |
|
|
|
147 |
1.013781.000.00.00.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
148 |
1.013782.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
149 |
1.013783.H18 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
150 |
1.013784.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
151 |
1.013785.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
152 |
1.013786.H18 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
153 |
1.013787.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
154 |
1.0137881.013788 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
155 |
1.013789.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
156 |
Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
|
x |
|
|
x |
||
|
157 |
1.014464.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
|
x |
|
x |
|
|
|
158 |
1.014465.H18 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
|
x |
|
x |
|
|
|
XV |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại |
|||||||
|
159 |
1.003888.000.00.00.H18 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|||||||
|
160 |
1.003868.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
x |
|
|
|
161 |
2.001594.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
|
|
|
|
162 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
|
|
|
|
163 |
1.003729.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
|
|
|
|
164 |
2.001564.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
165 |
1.004153.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
x |
|
|
|
166 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
x |
|
|
|
167 |
2.001740.000.00.00.H18 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
168 |
2.001737.000.00.00.H18 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
|
x |
|
|
|
169 |
1.003725.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
|
x |
|
|
|
170 |
1.003483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
x |
|
x |
|
|
|
171 |
1.003114.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|
x |
|
|
|
172 |
1.008201.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|
x |
|
|
|
173 |
1.013698.H18 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
174 |
1.013699.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
175 |
1.013700.H18 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
176 |
1.013701.H18 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
|
I |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
|
1 |
2.000794.000.00.00.H18 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
|
1 |
1.003622.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.013791.H18 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Gia đình |
|||||||
|
1 |
1.012084.000.00.00.H18 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.012085.000.00.00.H18 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
x |
|
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|||||||
|
1 |
1.014310.H18 |
Hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.014312.H18 |
Thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
x |
|
|
x |
|
|
V |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
|
1 |
1.013792.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.013793.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
|
|
|
3 |
1.013794.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
|
|
|
4 |
1.013795.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2702/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 187 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 03/12/2025.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên Cổng thông tin điện tử của sở.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đồng thời, đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công và Trang thông tin điện tử của xã, phường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2702/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
|
STT |
MÃ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
|
I |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
|
1 |
1.002445.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
2 |
1.002396.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
x |
|
|
|
|
3 |
1.003441.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
|
|
x |
|
|
|
4 |
1.000983.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
x |
|
|
|
5 |
1.000863.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker |
x |
|
|
x |
|
|
|
6 |
1.000847.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
|
x |
|
|
|
7 |
1.000814.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
x |
|
|
|
8 |
1.000644.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
9 |
1.000842.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
|
x |
|
|
|
10 |
1.005163.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
|
x |
|
|
|
11 |
1.000594.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
|
x |
|
|
|
12 |
1.000544.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam |
x |
|
|
x |
|
|
|
13 |
1.000518.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
|
x |
|
|
|
14 |
1.000501.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
x |
|
|
x |
|
|
|
15 |
1.000485.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
x |
|
|
x |
|
|
|
16 |
1.001801.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
|
|
x |
|
|
17 |
1.000920.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
x |
|
|
x |
|
|
|
18 |
1.000904.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
x |
|
|
x |
|
|
|
19 |
1.001195.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
|
x |
|
|
|
20 |
1.000883.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
21 |
1.000953.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
x |
|
|
|
|
22 |
1.000936.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
|
x |
|
|
|
23 |
1.001517.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
x |
|
|
|
x |
|
|
24 |
1.001527.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
x |
|
|
x |
|
|
|
25 |
1.001500.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
x |
|
|
|
x |
|
|
26 |
1.005162.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
|
x |
|
|
|
27 |
1.001782.000.00.00.H18 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
|
x |
|
|
28 |
1.002022.000.00.00.H18 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
x |
|
|
x |
|
|
29 |
1.002013.000.00.00.H18 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
x |
|
|
x |
|
|
30 |
1.000830.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
|
|
x |
|
|
31 |
1.001056.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
|
x |
|
32 |
1.005357.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
x |
|
|
|
x |
|
|
33 |
1.001213.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
x |
|
|
|
x |
|
|
34 |
2.002188.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
x |
|
|
|
x |
|
|
35 |
1.000560.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
x |
|
|
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|||||||
|
36 |
1.011454.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép phân loại phim |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|||||||
|
37 |
1.001833.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
38 |
1.001809.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
x |
|
|
x |
|
|
39 |
1.001778.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
x |
|
|
x |
|
|
40 |
1.001755.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
41 |
1.001738.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
x |
|
|
x |
|
|
42 |
1.001704.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
x |
|
|
x |
|
|
43 |
1.001671.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
x |
|
x |
|
|
|
44 |
1.001229.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
45 |
1.001211.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
46 |
1.001191.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
47 |
1.001182.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
48 |
1.001147.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
x |
|
|
|
49 |
2.001496.000.00.00.H18 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
|
|
|
IV |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|||||||
|
50 |
1.009397.000.00.00.H18 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
x |
|
|
|
51 |
1.009398.000.00.00.H18 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
x |
|
|
|
52 |
1.009399.000.00.00.H18 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
x |
|
|
|
53 |
1.009403.000.00.00.H18 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp,người mẫu |
|
x |
|
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Quảng cáo |
|||||||
|
54 |
1.004650.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
55 |
1.004645.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
x |
|
|
|
|
56 |
1.004639.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
57 |
1.004666.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
58 |
1.004662.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
x |
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
|
59 |
1.003676.000.00.00.H18 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
60 |
1.003654.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
x |
|
x |
|
|
|
61 |
1.001029.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
62 |
1.000963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
x |
|
x |
|
|
|
|
63 |
1.001008.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
64 |
1.000922.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|
x |
|
|
|
65 |
1.003743.000.00.00.H18 |
Kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
|
x |
|
|
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|||||||
|
66 |
1.003784.000.00.00.H18 |
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
67 |
1.003560.000.00.00.H18 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
|
|
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|||||||
|
68 |
1.001376.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
69 |
1.001108.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
x |
|
|
x |
|
|
70 |
1.001032.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
x |
|
|
x |
|
|
71 |
1.000971.000.00.00.H18 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
x |
|
|
x |
|
|
72 |
1.000871.000.00.00.H18 |
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
x |
|
|
x |
|
|
73 |
1.000564.000.00.00.H18 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
x |
|
|
x |
|
|
IX |
Lĩnh vực Gia đình |
|||||||
|
74 |
1.012080.000.00.00.H18 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
75 |
1.012081.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
x |
|
|
76 |
1.012082.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
|
x |
|
|
X |
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế |
|||||||
|
77 |
1.006412.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
78 |
1.001082.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
x |
|
|
79 |
1.001091.000.00.00.H18 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
x |
|
|
XI |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|||||||
|
80 |
2.001631.000.00.00.H18 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
81 |
1.003838.000.00.00.H18 |
Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
82 |
1.003738.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
|
|
x |
|
|
83 |
1.001822.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
84 |
1.002003.000.00.00.H18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
85 |
1.003901.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
86 |
2.001641.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
x |
|
|
|
|
87 |
1.001123.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
|
|
x |
|
|
88 |
1.003646.000.00.00.H18 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
89 |
1.003835.000.00.00.H18 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
x |
|
|
x |
|
|
90 |
2.001613.000.00.00.H18 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
|
|
x |
|
|
91 |
1.001106.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
x |
|
|
x |
|
|
92 |
1.003793.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
x |
|
|
x |
|
|
93 |
2.001591.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
x |
|
|
x |
|
|
94 |
1.013456.000.00.00.H18 |
Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
|
|
|
95 |
1.013801.H18 |
Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
|
x |
|
x |
|
|
|
96 |
1.014217.H18 |
Lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
|
x |
|
x |
|
|
|
97 |
1.014218.H18 |
Lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) |
|
x |
|
x |
|
|
|
XII |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||||
|
98 |
2.001628.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
x |
|
|
|
99 |
2.001616.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
|
100 |
2.001622.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
x |
|
|
|
101 |
1.004628.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
x |
|
|
|
|
102 |
1.004623.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
|
103 |
1.001440.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
x |
|
x |
|
|
|
|
104 |
1.001432.000.00.00.H18 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
x |
|
|
|
|
105 |
1.004614.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
106 |
1.004528.000.00.00.H18 |
Công nhận điểm du lịch |
|
x |
x |
|
|
|
|
107 |
2.001611.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
x |
x |
|
|
|
|
108 |
2.001589.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
109 |
1.003742.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
x |
x |
|
|
|
|
110 |
1.001837.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
111 |
1.004605.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
x |
|
|
|
|
112 |
1.003717.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
x |
|
|
|
113 |
1.003240.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tài Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
x |
|
|
x |
|
|
|
114 |
1.003275.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
x |
|
|
|
115 |
1.005161.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
x |
|
|
|
116 |
1.003002.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
|
x |
|
|
117 |
1.003490.000.00.00.H18 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
x |
|
x |
|
|
|
118 |
1.014190.H18 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
|
x |
x |
|
|
|
|
119 |
1.014192.H18 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
|
x |
x |
|
|
|
|
120 |
1.014191.H18 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
|
x |
x |
|
|
|
|
121 |
1.004594.000.00.00.H18 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 30 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
122 |
1.004580.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
x |
|
|
|
|
123 |
1.004572.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
124 |
1.004551.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
125 |
1.004503.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
126 |
1.001455.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
x |
|
|
|
XIII |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
|
127 |
2.001098.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
128 |
1.005452.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
x |
|
|
|
|
129 |
2.001091.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
x |
|
|
|
130 |
2.001087.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
|
x |
|
|
|
131 |
1.002001.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
132 |
1.001976.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
133 |
2.002738.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
134 |
1.001988.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
135 |
1.004508.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
136 |
1.001976.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
137 |
2.002740.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
x |
|
x |
|
|
|
138 |
2.001765.000.00.00.H18 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
139 |
1.003384.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|
x |
|
|
|
140 |
2.002772.H18 |
Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
x |
|
|
x |
|
|
141 |
2.002773.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
x |
|
|
x |
|
|
142 |
2.002774.H18 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
x |
|
|
x |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Báo chí |
|||||||
|
143 |
1.009374.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
x |
|
|
|
144 |
1.009386.000.00.00.H18 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
x |
|
|
|
|
145 |
2.001171.000.00.00.H18 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
|
x |
|
|
|
146 |
2.001173.000.00.00.H18 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
|
x |
|
|
|
147 |
1.013781.000.00.00.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
148 |
1.013782.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
149 |
1.013783.H18 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
150 |
1.013784.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
151 |
1.013785.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
152 |
1.013786.H18 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
153 |
1.013787.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
154 |
1.0137881.013788 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
155 |
1.013789.H18 |
Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
|
156 |
Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
|
x |
|
|
x |
||
|
157 |
1.014464.H18 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
|
x |
|
x |
|
|
|
158 |
1.014465.H18 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
|
x |
|
x |
|
|
|
XV |
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại |
|||||||
|
159 |
1.003888.000.00.00.H18 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|||||||
|
160 |
1.003868.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
x |
|
x |
|
|
|
161 |
2.001594.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
|
|
|
|
162 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
|
|
|
|
163 |
1.003729.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
x |
x |
|
|
|
|
164 |
2.001564.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
165 |
1.004153.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
x |
|
|
|
166 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
x |
|
|
|
167 |
2.001740.000.00.00.H18 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
168 |
2.001737.000.00.00.H18 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
|
x |
|
|
|
169 |
1.003725.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
|
x |
|
|
|
170 |
1.003483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
x |
|
x |
|
|
|
171 |
1.003114.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|
x |
|
|
|
172 |
1.008201.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
x |
|
x |
|
|
|
173 |
1.013698.H18 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
174 |
1.013699.H18 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
175 |
1.013700.H18 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
176 |
1.013701.H18 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
x |
|
x |
|
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
|
I |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|||||||
|
1 |
2.000794.000.00.00.H18 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
|
1 |
1.003622.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.013791.H18 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
|
x |
|
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Gia đình |
|||||||
|
1 |
1.012084.000.00.00.H18 |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.012085.000.00.00.H18 |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
x |
|
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|||||||
|
1 |
1.014310.H18 |
Hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.014312.H18 |
Thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
|
x |
|
|
x |
|
|
V |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|||||||
|
1 |
1.013792.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
|
x |
|
x |
|
|
2 |
1.013793.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
|
|
|
3 |
1.013794.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
|
|
|
4 |
1.013795.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
x |
|
x |
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh