Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 2637/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Lê Thành Đô |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2637/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Thực hiện Kế hoạch số 3147/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 161 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 25/11/2025;
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo với nước ngoài |
|||||||
|
1 |
1.008720.H18 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.000939.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.001495.000.00.00.H18 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.000718.000.00.00.H18 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.006446.000.00.00.H18 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
2.000729.H18 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.001492.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.001499.000.00.00.H18 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.001497.000.00.00.H18 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.001496.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.001493.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.000716.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
13 |
1.008722.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
1.008723.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
15 |
1.008721.H18 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
16 |
1.001501.H18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
17 |
2.000545.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
18 |
2.000451.H18 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
19 |
2.000680.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
20 |
1.013767.H18 |
Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||||
|
1 |
1.010928.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.010927.000.00.00.H18 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.013759.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.013764.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.013762.H18 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.013763.H18 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.013760.H18 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.013761.H18 |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.013765.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ) |
|||||||
|
1 |
1.000167.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.000389.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
2.000189.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.001959.000.00.00.H18 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.000553.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.000530.000.00.00.H18 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.000509.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.000482.000.00.00.H18 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.000138.000.00.00.H18 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.000154.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.010593.000.00.00.H18 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.010594.000.00.00.H18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
13 |
1.010595.000.00.00.H18 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
1.010596.000.00.00.H18 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
15 |
2.000632.000.00.00.H18 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
16 |
1.000159.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
17 |
2.000130.H18 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||||
|
1 |
1.001088.000.00.00.H18 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
2.002478.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
X |
|
|
|
3 |
3.000181.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.002480.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
2.002479.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.012944.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.012953.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.012954.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.012955.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.012956.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
V |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||||
|
1 |
3.000315.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
3.000316.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
3.000317.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.013751.H18 |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.013755.H18 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.013756.H18 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.013757.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.013753.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.013752.H18 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.012988.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.013758.H18 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.013754.H18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|||||||
|
1 |
1.005061.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
1.005008.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.004999.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
3.000301.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
3.000297.000.00.00.H18 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
3.000299.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
3.000302.000.00.00.H18 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
3.000304.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
3.000306.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.012958.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.012959.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.004991.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
13 |
1.004988.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
2.001987.000.00.00.H18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
15 |
3.000303.000.00.00.H18 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
16 |
3.000298.000.00.00.H18 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
17 |
3.000300.000.00.00.H18 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
18 |
3.000305.000.00.00.H18 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
19 |
1.012960.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||||
|
1 |
1.005143.000.00.00.H18 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
2.002593.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
3 |
1.002982.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.002407.000.00.00.H18 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.001714.000.00.00.H18 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.000729.000.00.00.H18 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.005144.000.00.00.H18 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.009002.000.00.00.H18 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
2.002756.000.00.00.H18 |
Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|||||||
|
1 |
1.005098.000.00.00.H18 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
1.005095.000.00.00.H18 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
3 |
1.005142.000.00.00.H18 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
4 |
1.001942.000.00.00.H18 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
5 |
2.001806.000.00.00.H18 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.005090.000.00.00.H18 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.003734.000.00.00.H18 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.009394.000.00.00.H18 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.013338.000.00.00.H18 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2637/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Thực hiện Kế hoạch số 3147/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 161 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 25/11/2025;
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính tại Bảng niêm yết thủ tục hành chính của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Mức độ cung cấp DVC |
|||
|
Có |
Không |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo với nước ngoài |
|||||||
|
1 |
1.008720.H18 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.000939.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.001495.000.00.00.H18 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.000718.000.00.00.H18 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.006446.000.00.00.H18 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
2.000729.H18 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.001492.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.001499.000.00.00.H18 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.001497.000.00.00.H18 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.001496.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.001493.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.000716.000.00.00.H18 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
13 |
1.008722.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
1.008723.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
15 |
1.008721.H18 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
16 |
1.001501.H18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
17 |
2.000545.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
18 |
2.000451.H18 |
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
19 |
2.000680.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
20 |
1.013767.H18 |
Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||||
|
1 |
1.010928.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.010927.000.00.00.H18 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.013759.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.013764.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.013762.H18 |
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.013763.H18 |
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.013760.H18 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.013761.H18 |
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.013765.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ) |
|||||||
|
1 |
1.000167.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
1.000389.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
2.000189.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.001959.000.00.00.H18 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.000553.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.000530.000.00.00.H18 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.000509.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.000482.000.00.00.H18 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.000138.000.00.00.H18 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.000154.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.010593.000.00.00.H18 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.010594.000.00.00.H18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
13 |
1.010595.000.00.00.H18 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
1.010596.000.00.00.H18 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
15 |
2.000632.000.00.00.H18 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
16 |
1.000159.H18 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
17 |
2.000130.H18 |
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||||
|
1 |
1.001088.000.00.00.H18 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
2.002478.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
X |
|
|
|
3 |
3.000181.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
2.002480.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
2.002479.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.012944.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.012953.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.012954.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.012955.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.012956.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
V |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||||
|
1 |
3.000315.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
3.000316.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
3.000317.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.013751.H18 |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.013755.H18 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.013756.H18 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.013757.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.013753.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.013752.H18 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.012988.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.013758.H18 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.013754.H18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|||||||
|
1 |
1.005061.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
1.005008.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
3 |
1.004999.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
3.000301.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
3.000297.000.00.00.H18 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
3.000299.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
3.000302.000.00.00.H18 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
3.000304.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
3.000306.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
10 |
1.012958.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
11 |
1.012959.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
12 |
1.004991.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
13 |
1.004988.000.00.00.H18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
2.001987.000.00.00.H18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
15 |
3.000303.000.00.00.H18 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
16 |
3.000298.000.00.00.H18 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
17 |
3.000300.000.00.00.H18 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
18 |
3.000305.000.00.00.H18 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
19 |
1.012960.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||||
|
1 |
1.005143.000.00.00.H18 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
2.002593.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
3 |
1.002982.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
4 |
1.002407.000.00.00.H18 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
5 |
1.001714.000.00.00.H18 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.000729.000.00.00.H18 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.005144.000.00.00.H18 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.009002.000.00.00.H18 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
2.002756.000.00.00.H18 |
Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh |
|||||||
|
1 |
1.005098.000.00.00.H18 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
2 |
1.005095.000.00.00.H18 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
3 |
1.005142.000.00.00.H18 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
4 |
1.001942.000.00.00.H18 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
X |
|
|
|
5 |
2.001806.000.00.00.H18 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
6 |
1.005090.000.00.00.H18 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
7 |
1.003734.000.00.00.H18 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
8 |
1.009394.000.00.00.H18 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
|
9 |
1.013338.000.00.00.H18 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
X |
|
X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh