Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 262/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC, BÃI BỎ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 183 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 150 TTHC, cấp huyện 26 TTHC, cấp xã 07 TTHC) ban hành tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình: Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 về việc công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 23/9/2017 về việc công bố danh mục và nội dung TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 về việc công bố danh mục TTHC, bãi bỏ một số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND cấp huyện tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/1/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Bộ phận Một cửa sở NN và PTNT |
Một cửa liên thông |
||||||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
||||||
1 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
Không |
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học công nghệ. |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
1.400.000đ/cây 350.000đ/vườn cây |
- Luật phí và lệ phí năm 2015; Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
|
3 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
x |
|
500.000/vườn |
||
4 |
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
x |
|
2.000.000 đ/cây |
- Luật phí và lệ phí năm 2015; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||||
1 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
1/ Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
200.000đ/01 cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
500.000đ/ 01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
1/ Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn:20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
24 giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch |
x |
|
Tuỳ theo lô hàng
|
- Luật Bảo về và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
7 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 (bảy) ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 (tám mươi tư) ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
x |
|
800.000 đ/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 (tám mươi tư) ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
x |
|
800.000đ/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
600.000 đồng/lần |
- Luật Bảo về và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN và PTNT. |
|
III |
Lĩnh vực Thú y |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện): 300.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
- Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật, cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm làm thực phẩm: 1.000.000đ/lần. - Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính . |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ . - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Phí thẩm định cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện): 300.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
Thủ tục Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản: 100.000 đồng/lô hàng hoặc xe ô tô. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Áp dụng Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI, Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Áp dụng Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT . - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính . |
|
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y: 900.000 đồng/lần |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
230.000 đ/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 |
Thủ tục Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Cấp mới: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Gia hạn: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
50.000đ/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
18 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Thẩm định cơ sở (CS) chăn nuôi, CS chăn nuôi cấp xã, CS nuôi trồng thủy sản, CS sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
IV |
Lĩnh vực Thủy sản |
||||||
1 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1/ Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1/Trường hợp Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1/ Trường hợp Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
5.700.000 đ/lần (có hoạt động sản xuất) |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
5 |
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
1/Trường hợp Cấp mới: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp Cấp lại: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
6 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
|
7 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
8 |
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
9 |
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1/ Trường hợp xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Trường hợp xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
10 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1/ Trường hợp Cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Trường hợp Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
- Cấp mới: 40.000 đồng/lần. - Cấp lại: 20.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 .của Chính phủ. - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính |
|
11 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019của Chính phủ . |
|
12 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
13 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
17 |
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
18 |
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ |
|
19 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 |
1/ Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc 2/ Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
20 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1/ 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) 2/ 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). |
x |
|
5% giá thiết kế, theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT |
|
21 |
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước(theo yêu cầu) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
150.000đ + (số tấn thủy sản x 15.000đ/tấn); Tối đa 700.000đ/lần theo Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 (Thực hiện từ ngày 15/01/2019). |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT |
|
22 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT |
|
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
|
2 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
|
3 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
|
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
5 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 -Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
13 |
Thủ tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
14 |
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.. |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
16 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
17 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CPngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
18 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
19 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
20 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ |
|
21 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Không quy định |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ |
|
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||
1 |
Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng, không quá 30 ngày làm việc. |
x |
|
Không |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống |
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. -Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ . - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.. |
|
7 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
33-48 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
|
8 |
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
9 |
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
|
10 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
23 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. -Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
|
11 |
Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
13 |
Thủ tục Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
14 |
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. |
x |
|
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
|
15 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
16 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường |
x |
|
Không |
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Thủ tục Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
01 ngày làm việc |
x |
|
Không |
Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ: - Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
x |
|
30.000 đồng/lần/ người |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
x |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
x |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
x |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
VIII |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
||||||
1 |
Thủ tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. |
|
IX |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
||||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh |
Dự án nhóm B: 30 ngày làm việc |
x |
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ TC. |
Dự án nhóm C: 20 ngày làm việc |
|||||||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc |
||||||
Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc |
|||||||
3 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
20 ngày làm việc |
x |
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ TC |
|
4 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc. - Các công trình còn lại: 20 ngày làm việc |
x |
|
Phí thẩm định phải nộp = Chi phí xây dựng x Mức thu. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. -Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
5 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
Không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
1/ Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 30.000.000 đồng 2/Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000 đồng. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ: 1/Kết quả đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; 2/ Kết quả đánh giá HSĐX trong thời gian không quá 40 (bốn mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; 3/ Kết quả đánh giá HSDT trong thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 (bẩy mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; |
x |
|
1/ Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 30.000.000 đồng 2/Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000 đồng 3/ Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000đ |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
X |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
||||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ; - Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định; - Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. |
x |
|
Không |
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
XI |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
||||||
1 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
|
2 |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
|
3 |
Thủ tục Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
|
4 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
|
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014; - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
|
7 |
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
|
8 |
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
9 |
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ: 1. Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. 2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
XII |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||||||
1 |
Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch đầu tư. |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Một cửa liên thông |
|||||||
I |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||
1 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1/ Công khai phương án: 03 ngày làm việc; 2/ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
||
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1/ Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
||
3 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 |
a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá. b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
||
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT |
||
2 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
3 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
4 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
III |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
||
2 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
||
3 |
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản |
1/ Trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. 2/ Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. |
x |
|
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
||
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
||||||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
||
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|||||||
1 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
x |
|
Không quy định |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
||
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không quy định |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
||
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không quy định |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
||
4 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
||
5 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
||
6 |
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Một cửa liên thông |
|||||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký chuyển đổi |
|
|
Không |
Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 |
3 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
4 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
III |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 262/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC, BÃI BỎ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 183 thủ tục hành chính (cấp tỉnh 150 TTHC, cấp huyện 26 TTHC, cấp xã 07 TTHC) ban hành tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình: Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 về việc công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 23/9/2017 về việc công bố danh mục và nội dung TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 về việc công bố danh mục TTHC, bãi bỏ một số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND cấp huyện tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/1/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 27/2/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Bộ phận Một cửa sở NN và PTNT |
Một cửa liên thông |
||||||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
||||||
1 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
Không |
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học công nghệ. |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
1.400.000đ/cây 350.000đ/vườn cây |
- Luật phí và lệ phí năm 2015; Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
|
3 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
x |
|
500.000/vườn |
||
4 |
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
x |
|
2.000.000 đ/cây |
- Luật phí và lệ phí năm 2015; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||||
1 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
1/ Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
200.000đ/01 cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
500.000đ/ 01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
1/ Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn:20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
24 giờ, kể từ khi bắt đầu kiểm dịch |
x |
|
Tuỳ theo lô hàng
|
- Luật Bảo về và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
7 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 (bảy) ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 (tám mươi tư) ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
x |
|
800.000 đ/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 (hai mươi mốt) ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 (tám mươi tư) ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
x |
|
800.000đ/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
600.000 đồng/lần |
- Luật Bảo về và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN và PTNT. |
|
III |
Lĩnh vực Thú y |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện): 300.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
- Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật, cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm làm thực phẩm: 1.000.000đ/lần. - Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính . |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ . - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Phí thẩm định cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện): 300.000 đồng/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
Thủ tục Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thuỷ sản: 100.000 đồng/lô hàng hoặc xe ô tô. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Áp dụng Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI, Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Áp dụng Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT . - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính . |
|
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y: 900.000 đồng/lần |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
230.000 đ/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 |
Thủ tục Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Cấp mới: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Gia hạn: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
50.000đ/lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
18 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Thẩm định cơ sở (CS) chăn nuôi, CS chăn nuôi cấp xã, CS nuôi trồng thủy sản, CS sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
IV |
Lĩnh vực Thủy sản |
||||||
1 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1/ Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1/Trường hợp Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1/ Trường hợp Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
5.700.000 đ/lần (có hoạt động sản xuất) |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
5 |
Thủ tục Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
1/Trường hợp Cấp mới: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/Trường hợp Cấp lại: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
6 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
|
7 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
8 |
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
9 |
Thủ tục Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1/ Trường hợp xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Trường hợp xác nhận mẫu vật: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
10 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1/ Trường hợp Cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Trường hợp Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
- Cấp mới: 40.000 đồng/lần. - Cấp lại: 20.000 đồng/lần |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 .của Chính phủ. - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính |
|
11 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019của Chính phủ . |
|
12 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
13 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
17 |
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
18 |
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ |
|
19 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 |
1/ Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc 2/ Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
20 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1/ 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) 2/ 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). |
x |
|
5% giá thiết kế, theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT |
|
21 |
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước(theo yêu cầu) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
150.000đ + (số tấn thủy sản x 15.000đ/tấn); Tối đa 700.000đ/lần theo Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 (Thực hiện từ ngày 15/01/2019). |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT |
|
22 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT |
|
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
|
2 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
|
3 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
|
4 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
5 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 -Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
|
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
13 |
Thủ tục Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
14 |
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.. |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
16 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
17 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CPngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
18 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
19 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
20 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ |
|
21 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Không quy định |
x |
|
Không |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ |
|
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||
1 |
Thủ tục Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng, không quá 30 ngày làm việc. |
x |
|
Không |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. |
|
4 |
Thủ tục Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống |
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. -Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ . - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.. |
|
7 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
33-48 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
|
8 |
Thủ tục Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
9 |
Thủ tục Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 |
|
10 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
23 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. -Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT. |
|
11 |
Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
Thủ tục Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
13 |
Thủ tục Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
14 |
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản |
- Trường hợp không xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. |
x |
|
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
|
15 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
16 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định |
x |
|
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
VII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
||||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường |
x |
|
Không |
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Thủ tục Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
01 ngày làm việc |
x |
|
Không |
Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ: - Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
x |
|
30.000 đồng/lần/ người |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
x |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
- Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
x |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
x |
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000đ/cơ sở - Thẩm định đánh giá định kỳ an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở |
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình. |
|
VIII |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
||||||
1 |
Thủ tục Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. |
|
IX |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
||||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh |
Dự án nhóm B: 30 ngày làm việc |
x |
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ TC. |
Dự án nhóm C: 20 ngày làm việc |
|||||||
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Dự án nhóm B: 20 ngày làm việc |
||||||
Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc |
|||||||
3 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
20 ngày làm việc |
x |
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ TC |
|
4 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc. - Các công trình còn lại: 20 ngày làm việc |
x |
|
Phí thẩm định phải nộp = Chi phí xây dựng x Mức thu. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. -Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
5 |
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
Không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
1/ Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 30.000.000 đồng 2/Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000 đồng. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ.. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ: 1/Kết quả đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; 2/ Kết quả đánh giá HSĐX trong thời gian không quá 40 (bốn mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; 3/ Kết quả đánh giá HSDT trong thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 (bẩy mươi) ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; |
x |
|
1/ Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 30.000.000 đồng 2/Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000 đồng 3/ Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000đ |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
X |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
||||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ; - Thẩm định Phương án: không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định; - Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dược văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. |
x |
|
Không |
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
XI |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
||||||
1 |
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
|
2 |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
|
3 |
Thủ tục Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 |
|
4 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
|
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014; - Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
|
7 |
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
|
8 |
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
9 |
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ: 1. Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. 2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. |
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
XII |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||||||
1 |
Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
x |
|
Chưa quy định |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch đầu tư. |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Một cửa liên thông |
|||||||
I |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||||
1 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1/ Công khai phương án: 03 ngày làm việc; 2/ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
||
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1/ Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2/ Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
||
3 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 |
a) Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá. b) Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
x |
|
Chưa quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
||
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT |
||
2 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
3 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
4 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
||
III |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
||
2 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 |
||
3 |
Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản |
1/ Trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. 2/ Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đúng quy định. |
x |
|
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 |
||
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
||||||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
||
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác |
|||||||
1 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
x |
|
Không quy định |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
||
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không quy định |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
||
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không quy định |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
||
4 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
||
5 |
Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
||
6 |
Thủ tục Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 5/7/2018 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Một cửa liên thông |
|||||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký chuyển đổi |
|
|
Không |
Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 |
3 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
4 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 |
III |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|||||
1 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
x |
|
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT,
UBND HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|||
1 |
BNN-NBI-288189 |
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
BNN-NBI-288190 |
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. -Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính |
|
3 |
BNN-NBI-288191 |
Thủ tục Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
BNN-NBI-288192 |
Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 23/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
BNN-NBI-287823 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6 |
BNN-NBI-287824 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
BNN-NBI-287821 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP của Chính phủ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN và PTNT. |
|
8 |
BNN-NBI-287822 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
BNN-NBI-287825 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013. - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 Thông tư Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố bản hợp quy |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/ 2017 của Chính phủ - Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
BNN-NBI-288212 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
NBI-282791 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính |
|
13 |
BNN-NBI-288215 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính. |
|
14 |
BNN-NBI-288217 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
BNN-NBI-288219 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017. - Nghị định số 181/20I3/NĐ-CP ngày 14/11/2013. |
|
II |
Lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y |
|||
1 |
BNN-NBI-287857 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
- Điều 9 Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
BNN-NBI-287858 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
- Điều 9 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Điều 7 Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
|
3 |
BNN-NBI-288090 |
Thủ tục Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
NBI-282792 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5 |
NBI-282793 |
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BNN-NBI-288099 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
BNN-NBI-288101 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp PTNT. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
BNN-NBI-288103 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
BNN-NBI-288105 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 |
NBI-282794 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
NBI-282795 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
BNN-NBI-288113 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
13 |
BNN-NBI-288124 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 |
NBI-282796 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
BNN-NBI-288126 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
BNN-NBI-288127 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17 |
NBI-282797 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
18 |
BNN-NBI-288129 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
19 |
BNN-NBI-288130 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
20 |
BNN-NBI-288131 |
Thủ tục Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
- Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015. - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
III |
Lĩnh vực Thủy sản |
|||
1 |
NBI-282825 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
BNN-NBI-288058 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2013 của Chính phủ. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 |
BNN-NBI-288060 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
- Luật Thủy sản ngày 26/11/2003. - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2013 của Chính phủ. |
|
4 |
NBI-282801 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
5 |
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6 |
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) |
Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
7 |
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). |
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
|
8 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
- Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/ 2010 của Chính phủ . - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
10 |
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
11 |
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
12 |
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13 |
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
14 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018//TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
15 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005. - Thông tư 23/2018//TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
16 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
17 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
18 |
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư 24/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
20 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
21 |
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
22 |
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012. - Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp & PTNT - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
|
23 |
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. - Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp & PTNT - Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24 |
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ. |
|
25 |
|
Xác nhận đăng ký tàu cá |
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
|
26 |
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
- Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ. |
|
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||
1 |
NBI-282802 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
BNN-NBI-287981 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 |
BNN-NBI-287982 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
BNN-NBI-287984 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5 |
BNN-NBI-287985 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
BNN-NBI-287983 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
7 |
BNN-NBI-287690 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
8 |
BNN-NBI-287759 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ. |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
NBI-282803 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 |
BNN-NBI-287760 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
11 |
BNN-NBI-287761 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
12 |
BNN-NBI-287874 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13 |
BNN-NBI-287889 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
14 |
BNN-NBI-287888 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 . |
|
15 |
BNN-NBI-287875 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
16 |
BNN-NBI-287890 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
17 |
BNN-NBI-287876 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
18 |
BNN-NBI-287886 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19 |
BNN-NBI-287887 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
20 |
BNN-NBI-287885 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
21 |
BNN-NBI-287891 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
22 |
BNN-NBI-287892 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
23 |
NBI-282804 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
24 |
BNN-NBI-287895 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
25 |
BNN-NBI-287843 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
- Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
26 |
BNN-NBI-287844 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
- Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của của Bộ NN và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
|
27 |
BNN-NBI-287853 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
- Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
|
28 |
BNN-NBI-287854 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của của Bộ NN và PTNT. |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
29 |
BNN-NBI-287807 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
30 |
BNN-NBI-287710 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. -Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31 |
NBI-282826 |
Giao rừng cho tổ chức |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
32 |
BNN-NBI-287712 |
Cho thuê rừng cho tổ chức |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
33 |
BNN-NBI-287717 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34 |
BNN-NBI-287718 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
35 |
BNN-NBI-287719 |
Giao nộp gấu cho Nhà nước |
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
36 |
NBI-282805 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
37 |
BNN-NBI-287720 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
38 |
BNN-NBI-287726 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
39 |
BNN-NBI-287758 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) |
- Luật Lâm nghiệp. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Điều 6, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ. |
|
40 |
NBI-282806 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
41 |
NBI-282807 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
42 |
NBI-282808 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
Điều 7 Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ. |
|
43 |
NBI-282809 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
Điều 7 Nghị định số 168/2016/NĐ của Chính phủ |
|
44 |
NBI-282810 |
Khoán công việc và dịch vụ |
Điều 7 Nghị định số 168/2016/NĐ của Chính phủ |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
NBI-282811 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
46 |
NBI-282812 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
47 |
NBI-282813 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|||
1 |
BNN-NBI-288015 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
BNN-NBI-288016 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Thủ tục Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
3 |
BNN-NBI-288020 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ NN và PTNT, Bộ Công thương. - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
BNN-NBI-288021 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 286/2016/TT-BT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5 |
BNN-NBI-288022 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 286/2016/TT-BT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BNN-NBI-288023 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 286/2016/TT-BT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính |
|
VI |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||
1 |
BNN-288339 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
BNN-288340 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3 |
BNN-288341 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
4 |
BNN-288345 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
5 |
BNN-288346 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
6 |
BNN-288347 |
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
7 |
BNN-288348 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
8 |
BNN-288349 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 -Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9 |
BNN-288352 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 -Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
10 |
BNN-288343 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
11 |
BNN-288344 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
12 |
BNN-288351 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
13 |
BNN-288352 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
14 |
BNN-288378 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; -Nghị định114/2018/NĐ-CPngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 |
BNN-288379 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
16 |
BNN-288380 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CPngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17 |
BNN-288381 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CPngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
18 |
BNN-288382 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
- Luật thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
19 |
BNN-288337 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
20 |
BNN-288338 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
21 |
BNN-288342 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
22 |
BNN-288350 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
VII |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp |
|||
1 |
BKH-272038 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư. |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|||
1 |
BXD-NBI 263397 |
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 25/9/2017của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
NBI-282819 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 209/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3 |
BXD-NBI 263399 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. -Thông tư số 210/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
NBI-282816 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5 |
NBI-282817 |
Thủ tục phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 |
NBI-282818 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IX |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|||
1 |
BNN-NBI-288323 |
Công nhận làng nghề |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
BNN-NBI-288324 |
Công nhận nghề truyền thống |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ. |
|
3 |
BNN-NBI-288325 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ. |
|
X |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
1 |
|
Tiếp nhận công bố bản hợp quy |
- Điều 23, 24, 25 Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/ 9/ 2017. - Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
BNN-288391 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
BNN-288392 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008. - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||
1 |
BNN-NBI-287762 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
NBI-282820 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
3 |
NBI-282821 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
4 |
NBI-282822 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
5 |
NBI-282823 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
6 |
BNN-NBI-287988 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
7 |
NBI-282824 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
8 |
NBI-282827 |
Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
9 |
NBI-282828 |
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
NBI-282830 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11 |
NBI-282831 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
12 |
NBI-282808 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
13 |
NBI-282809 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
14 |
NBI-282810 |
Khoán công việc và dịch vụ |
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
|
15 |
NBI-282829 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
BNN-NBI-287716 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17 |
BNN-NBI-287727 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
18 |
BNN-NBI-287728 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 05/4/2019 của Chính phủ |
|
19 |
BNN-NBI-287729 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
20 |
BNN-NBI-287730 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||
1 |
BNN-288383 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
BNN-288384 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14ngày 19/6/2017 - Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
3 |
BNN-288385 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP của Chính phủ. |
|
4 |
BNN-288386 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
-Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
|
5 |
BNN-288353 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT |
|||
1 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|||
1 |
BNN-NBI-288193 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 23/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
- Điều 23 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013. - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||
1 |
BNN-NBI-287721 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 |
BNN-NBI-287722 |
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
|
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||
1 |
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
-Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
BNN-288354 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |