Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 2411/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 29/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Lâm Hải Giang |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2411/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 29 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục I và phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 92/TTr-BQL ngày 27 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh theo Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2411/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
01 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.009645) |
17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với dự án trong Khu Kinh tế, Khu công nghiệp, Khu Công nghệ cao). Địa chỉ: Số 127, đường Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai hoặc số 69, đường Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: tại Cổng Dịch vụ công quốc gia; địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn. |
Có |
Toàn trình |
- |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Cấp tỉnh |
|
02 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009646) |
- Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[1]: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp a8[2]: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với dự án trong Khu Kinh tế, Khu công nghiệp, Khu Công nghệ cao). Địa chỉ: Số 127, đường Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai hoặc số 69, đường Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: tại Cổng Dịch vụ công quốc gia; địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn. |
Có |
Toàn trình |
- |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Cấp tỉnh |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản QPPL quy định |
|
01 |
1.009742 |
Cấp tỉnh |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. Trên cơ sở hợp nhất các TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645 với tên gọi là “Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh”. |
[1] a1) Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung);
a2) Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a3) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a4) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2411/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 29 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục I và phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 92/TTr-BQL ngày 27 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh theo Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2411/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
01 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.009645) |
17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với dự án trong Khu Kinh tế, Khu công nghiệp, Khu Công nghệ cao). Địa chỉ: Số 127, đường Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai hoặc số 69, đường Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: tại Cổng Dịch vụ công quốc gia; địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn. |
Có |
Toàn trình |
- |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Cấp tỉnh |
|
02 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009646) |
- Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[1]: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp a8[2]: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh đối với dự án trong Khu Kinh tế, Khu công nghiệp, Khu Công nghệ cao). Địa chỉ: Số 127, đường Hai Bà Trưng, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai hoặc số 69, đường Hùng Vương, phường Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Trực tuyến: tại Cổng Dịch vụ công quốc gia; địa chỉ: http://dichvucong.gov.vn. |
Có |
Toàn trình |
- |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
Cấp tỉnh |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản QPPL quy định |
|
01 |
1.009742 |
Cấp tỉnh |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021. Trên cơ sở hợp nhất các TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645 với tên gọi là “Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh”. |
[1] a1) Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung);
a2) Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a3) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a4) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a5) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a6) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a7) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
[2] a8) Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh).
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh