Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
| Số hiệu | 2392/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/06/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 25/06/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
| Người ký | Lê Thị Thìn |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2392/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1676/TTr-SVHTTDL ngày 18/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch và bãi bỏ Danh mục 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
2. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
3. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
4. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
5. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
6. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
7. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
8. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
9. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
10. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
11. |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
12. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
13. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
14. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
15. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
16. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
17. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
18. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
19. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
20. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
21. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
22. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
23. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
24. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
25. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Bãi bỏ 17 TTHC tại Quyết định 1713/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||||
|
1. |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
3. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
4. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
5. |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
6. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
7. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
8. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
9. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
10. |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
II. Lĩnh vực khách sạn |
|||||
|
11. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
12. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
13. |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
14. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
15. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
16. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
17. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch; hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2392/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1676/TTr-SVHTTDL ngày 18/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch và bãi bỏ Danh mục 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
|
|
1. |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
2. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
3. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
4. |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
5. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
6. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
7. |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
8. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
9. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
10. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
11. |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
12. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
13. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
14. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
15. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
16. |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
17. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
18. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
19. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
20. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
21. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
22. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
23. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
24. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
25. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Bãi bỏ 17 TTHC tại Quyết định 1713/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||||
|
1. |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
3. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
4. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
5. |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
6. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
7. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
8. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
9. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
|
10. |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
|
|
II. Lĩnh vực khách sạn |
|||||
|
11. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
12. |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
13. |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
14. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
15. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
16. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
17. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch; hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh