Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 2191/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 17/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 17/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Nguyễn Minh |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2191/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 72/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 2191/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||
|
01 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
03 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
05 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
06 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22/ 11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||
|
01 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
02 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
03 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
04 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
05 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
06 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh |
|
07 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh |
|
08 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
UBND cấp tỉnh |
|
09 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
11 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||
|
01 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
03 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
05 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
UBND cấp tỉnh |
|
06 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
07 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
08 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
09 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
UBND cấp tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||
|
01 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
03 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
05 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
UBND cấp tỉnh |
|
06 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
07 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
08 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
09 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||
|
01 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
03 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
04 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3 /2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||
|
01 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
02 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
03 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
UBND cấp xã |
|
04 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
05 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
06 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
07 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||
|
01 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp xã |
|
02 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/ 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp xã |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
|
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan giải quyết |
|
01 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
|
03 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT; Quyết định số 1387/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2016. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2191/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 72/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 2191/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||
|
01 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
03 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
05 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
06 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22/ 11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||
|
01 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
02 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
03 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
04 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
05 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
06 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh |
|
07 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh |
|
08 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
UBND cấp tỉnh |
|
09 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
11 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||
|
01 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
03 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
05 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; |
UBND cấp tỉnh |
|
06 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
07 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
08 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
|
09 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
UBND cấp tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||
|
01 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
03 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
05 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
UBND cấp tỉnh |
|
06 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
07 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
08 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
09 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT. |
UBND cấp tỉnh |
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||
|
01 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019. |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
03 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
04 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3 /2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||
|
01 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
02 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
03 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
UBND cấp xã |
|
04 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
05 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
06 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
07 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
UBND cấp xã |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||
|
01 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp xã |
|
02 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/ 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
UBND cấp xã |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
|
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan giải quyết |
|
01 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
|
02 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp tỉnh |
|
03 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT; Quyết định số 1387/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2016. |
UBND cấp tỉnh |
|
04 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
