Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố/Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền tiếp nhận và giải quyết trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
Số hiệu | 2177/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2177/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ỦY QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết TTHC trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2069/TTr-SKHCN ngày 7 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố ủy quyền tiếp nhận và giải quyết trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 11/7/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan đã được Bộ Khoa học và Công nghệ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.
Hoàn thành cấu hình TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế các TTHC đã được công bố có số thứ tự 29, 30, 32, 33, 34, 36 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
- Thay thế các TTHC đã được công bố có số thứ tự 01, 03, 08 tại phần Danh mục kèm theo Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về cơ quan thực hiện, thời gian thực hiện phí, lệ phí và căn cứ pháp lý đã được công bố tại Quyết định 1406/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ
TỊCH UBND THÀNH PHỐ ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT CHO GIÁM ĐỐC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định của UBND thành phố |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (09 TTHC) |
|
|||||
1. |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (1.008377) |
- 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II); - 45 ngày đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III). |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1716/QĐ- UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025 |
2. |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002710) |
Không quy định |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1716/QĐ- UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025 |
3. |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (1.012353) |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày: 43 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật Đầu tư (Luật số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020). - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
4. |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (1.011815) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
5. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (1.011816) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. -- Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
6. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (2.001137) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ (Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013). - Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2018). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 ngày của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
7. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (1.002690) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ (Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013). - Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2018). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
8. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (2.001643) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ (Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013). - Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2018). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
9. |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001179) |
- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
|
- Luật Thuế xuất nhập khẩu (Luật số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016). - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2177/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ỦY QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc ủy quyền tiếp nhận và giải quyết TTHC trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2069/TTr-SKHCN ngày 7 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố ủy quyền tiếp nhận và giải quyết trong lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 11/7/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan đã được Bộ Khoa học và Công nghệ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.
Hoàn thành cấu hình TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế các TTHC đã được công bố có số thứ tự 29, 30, 32, 33, 34, 36 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
- Thay thế các TTHC đã được công bố có số thứ tự 01, 03, 08 tại phần Danh mục kèm theo Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về cơ quan thực hiện, thời gian thực hiện phí, lệ phí và căn cứ pháp lý đã được công bố tại Quyết định 1406/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND THÀNH PHỐ/CHỦ
TỊCH UBND THÀNH PHỐ ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT CHO GIÁM ĐỐC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định của UBND thành phố |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ (09 TTHC) |
|
|||||
1. |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (1.008377) |
- 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II); - 45 ngày đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III). |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1716/QĐ- UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025 |
2. |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (2.002710) |
Không quy định |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHCN ngày 27/12/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1716/QĐ- UBND ngày 17 tháng 6 năm 2025 |
3. |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (1.012353) |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày: 43 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật Đầu tư (Luật số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020). - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
4. |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (1.011815) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
5. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (1.011816) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. -- Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
6. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (2.001137) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ (Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013). - Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2018). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 ngày của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
7. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (1.002690) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ (Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013). - Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2018). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
8. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (2.001643) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Khoa học và công nghệ (Luật số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013). - Luật Chuyển giao công nghệ (Luật số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2018). - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
9. |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001179) |
- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
|
- Luật Thuế xuất nhập khẩu (Luật số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016). - Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2025. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 1406/QĐ- UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 |