Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Dân số, Bà mẹ - Trẻ em, Dược phẩm và Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 194/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM, DƯỢC PHẨM VÀ MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2180/QĐ-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính;
* Lĩnh vực Bảo trợ xã hội:
- Cấp tỉnh 25 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 04 TTHC;
+ Sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC;
+ Bãi bỏ: 17 TTHC;
- Cấp xã 11 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 04 TTHC;
+ Sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC;
+ Bãi bỏ: 01 TTHC;
* Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em
- Cấp tỉnh 03 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 01 TTHC;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM, DƯỢC PHẨM VÀ MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2180/QĐ-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2257/QĐ-BYT ngày 08 tháng 7 năm 2025 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 31/2025/TT-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 2278/QĐ-BYT ngày 09/7/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính;
* Lĩnh vực Bảo trợ xã hội:
- Cấp tỉnh 25 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 04 TTHC;
+ Sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC;
+ Bãi bỏ: 17 TTHC;
- Cấp xã 11 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 04 TTHC;
+ Sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC;
+ Bãi bỏ: 01 TTHC;
* Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em
- Cấp tỉnh 03 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 01 TTHC;
+ Sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC;
- Cấp xã 06 TTHC, gồm:
+ Sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC;
* Lĩnh vực Dược phẩm và Mỹ phẩm
- Cấp tỉnh 46 TTHC, gồm:
+ Mới ban hành: 12 TTHC;
+ Giữ nguyên: 10 TTHC;
+ Bãi bỏ: 24 TTHC.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính;
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính;
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
2. Quyết định này thay thế các Quyết định công bố TTHC thuộc lĩnh Bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (cũ) và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang (cũ) ban hành trước đây.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Y tế
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng Cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CẤP TỈNH |
||||||||||||
I. TTHC mới ban hành |
||||||||||||
1 |
1.013814 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
1.013815 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
3 |
1.013817 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
4 |
1.013820 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
II. TTHC được sửa đổi, bổ sung |
||||||||||||
1 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
3 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
4 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
III. TTHC cấp tỉnh bị bãi bỏ |
||||||||||||
1 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
2.000051 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TTHC cấp huyện bị bãi bỏ |
||||||||||||
1 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CẤP XÃ |
||||||||||||
I. TTHC mới ban hành |
||||||||||||
1 |
1.014027 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
1.014028 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
1.013821 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
4 |
1.013822 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
II. TTHC sửa đổi, bổ sung |
||||||||||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
3 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
4 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
5 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
6 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
III. TTHC bị bãi bỏ |
||||||||||||
1 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyên |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. TTHC LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM CẤP TỈNH |
||||||||||||
1. TTHC mới ban hành |
||||||||||||
1 |
1.003.448 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
2. TTHC sửa đổi, bổ sung |
||||||||||||
1 |
1.004.946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
1.004.944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
B. TTHC LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM CẤP XÃ |
||||||||||||
1. TTHC sửa đổi, bổ sung cấp xã |
||||||||||||
1 |
1.004.946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
1.004.944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
3 |
2.001.947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
4 |
1.004.941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
2.001.944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
2.001.942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
PHỤ LỤC 3
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM VÀ MỸ PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
||||||||||||
I. TTHC mới ban hành |
||||||||||||
1 |
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
|
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
8 |
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
9 |
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
10 |
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
11 |
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
12 |
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
II. TTHC giữ nguyên |
||||||||||||
1 |
1.001396 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
III. TTHC bị bãi bỏ |
||||||||||||
1 |
1.001893 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1.004593 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
1.004516 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
1.004459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
1.002258 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
1.002339 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
1.002292 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
1.003001 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
1.002952 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
1.002934 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
||||||||||||
I. TTHC giữ nguyên |
||||||||||||
1 |
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
2 |
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
7 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
8 |
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
9 |
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|