Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
| Số hiệu | 1617/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/07/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 10/07/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
| Người ký | Nguyễn Văn Quang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1617/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 10 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm năm 2018 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình 3974/TTr-VPUBND ngày 05/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, các Sở, Ban, Ngành liên quan đăng tải danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của các Sở, Ban, Ngành và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ Trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ: 133 TTHC |
|
|
I |
Lĩnh vực luật sư: 20 TT |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
nt |
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
nt |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
nt |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
|
9 |
Hợp nhất công ty luật |
nt |
|
10 |
Sáp nhập công ty luật |
nt |
|
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
nt |
|
12 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
nt |
|
13 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
nt |
|
14 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
nt |
|
15 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
nt |
|
16 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
19 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
20 |
Giải thể Đoàn luật sư |
nt |
|
II |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật: 10 TT |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
nt |
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
nt |
|
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
|
5 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
nt |
|
7 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
nt |
|
8 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
nt |
|
9 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
nt |
|
10 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
|
III |
Lĩnh vực Công chứng: 27 TT |
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
nt |
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
|
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
nt |
|
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
nt |
|
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
nt |
|
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
nt |
|
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
nt |
|
14 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
|
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
nt |
|
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
nt |
|
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
nt |
|
18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
nt |
|
19 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
nt |
|
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
nt |
|
21 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
nt |
|
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
nt |
|
23 |
Thành lập Hội công chứng viên |
nt |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
nt |
|
25 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
|
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
|
27 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
|
IV |
Lĩnh vực Giám định tư pháp: 11 TTHC |
nt |
|
1 |
Bổ nhiệm giám định tư pháp |
nt |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định tư pháp |
nt |
|
3 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
4 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
nt |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
nt |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
11 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
V |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 13 TT |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
|
3 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
nt |
|
4 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
6 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
nt |
|
7 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
nt |
|
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
10 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thúc đấu giá trực tuyến |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
|
11 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
nt |
|
12 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
nt |
|
13 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
VI |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 18 TT |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài. |
nt |
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
nt |
|
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
nt |
|
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
nt |
|
6 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ, chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
nt |
|
11 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
12 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
nt |
|
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
|
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
nt |
|
15 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
16 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
nt |
|
17 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
nt |
|
18 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
nt |
|
VII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 12 TT |
|
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
nt |
|
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
5 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
nt |
|
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghè của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
1 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
2 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
|
3 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
4 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
5 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
|
6 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
VIII |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 06 TT |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
nt |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
|
3 |
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
|
4 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
|
5. |
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
|
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
|
IX |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp: 03 TT |
|
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
QĐ 2037/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
|
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
nt |
|
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
nt |
|
X |
Lĩnh vực Quốc tịch: 06 TT |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
QĐ số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
nt |
|
3 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
nt |
|
4 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
nt |
|
5 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
nt |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
nt |
|
XI |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TT |
|
|
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
|
2 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
|
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
nt |
|
XII |
Lĩnh vực Chứng thực: 01 TT |
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QĐ số 1640/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
|
XIII |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02TT |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
QĐ số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
|
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
nt |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1617/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 10 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt nhiệm vụ trọng tâm năm 2018 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình 3974/TTr-VPUBND ngày 05/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, các Sở, Ban, Ngành liên quan đăng tải danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của các Sở, Ban, Ngành và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ Trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
|
TỔNG SỐ: 133 TTHC |
|
|
I |
Lĩnh vực luật sư: 20 TT |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
nt |
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
nt |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
nt |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
|
9 |
Hợp nhất công ty luật |
nt |
|
10 |
Sáp nhập công ty luật |
nt |
|
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
nt |
|
12 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
nt |
|
13 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
nt |
|
14 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
nt |
|
15 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
nt |
|
16 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
19 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
|
20 |
Giải thể Đoàn luật sư |
nt |
|
II |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật: 10 TT |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
nt |
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
nt |
|
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
|
5 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
nt |
|
7 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
nt |
|
8 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
nt |
|
9 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
nt |
|
10 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
|
III |
Lĩnh vực Công chứng: 27 TT |
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
nt |
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
|
5 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
6 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
nt |
|
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
nt |
|
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
nt |
|
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
nt |
|
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
nt |
|
13 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
nt |
|
14 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
|
15 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
nt |
|
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
nt |
|
17 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
nt |
|
18 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
nt |
|
19 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
nt |
|
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
nt |
|
21 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
nt |
|
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
nt |
|
23 |
Thành lập Hội công chứng viên |
nt |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
nt |
|
25 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
|
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
|
27 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
|
IV |
Lĩnh vực Giám định tư pháp: 11 TTHC |
nt |
|
1 |
Bổ nhiệm giám định tư pháp |
nt |
|
2 |
Miễn nhiệm giám định tư pháp |
nt |
|
3 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
4 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
nt |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
nt |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
11 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
|
V |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 13 TT |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
|
3 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
nt |
|
4 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
6 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
nt |
|
7 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
nt |
|
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
10 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thúc đấu giá trực tuyến |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
|
11 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
nt |
|
12 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
nt |
|
13 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
|
VI |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 18 TT |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài. |
nt |
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
nt |
|
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
nt |
|
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
nt |
|
6 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ, chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
nt |
|
11 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
12 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
nt |
|
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
|
14 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
nt |
|
15 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
16 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
nt |
|
17 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
nt |
|
18 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
nt |
|
VII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 12 TT |
|
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
QĐ số 85/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 |
|
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
nt |
|
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
5 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
nt |
|
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghè của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
1 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
2 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
|
3 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
4 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
5 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
|
6 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
|
VIII |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 06 TT |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
nt |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
|
3 |
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
|
4 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
|
5. |
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
|
6 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
|
IX |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp: 03 TT |
|
|
1 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
QĐ 2037/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
|
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
nt |
|
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
nt |
|
X |
Lĩnh vực Quốc tịch: 06 TT |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
QĐ số 951/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
nt |
|
3 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
nt |
|
4 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
nt |
|
5 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
nt |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
nt |
|
XI |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 TT |
|
|
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
|
2 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
|
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
nt |
|
XII |
Lĩnh vực Chứng thực: 01 TT |
|
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QĐ số 1640/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
|
XIII |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02TT |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
QĐ số 1009/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
|
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
nt |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh