Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 1501/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 01/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Lê Trọng Yên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1501/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý chất lượng nông lâm sán và thủy sản, Môi trường, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1501/QĐ-UBND ngày 01/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (01 TTHC)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
2.001827 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông thủy lâm sản |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Thẩm định cấp giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông thủy lâm sản: 700.000 đồng/ một cơ sở. |
Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 19/9/2025. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã TTHC: 2.001827)
- Áp dụng tại các cơ quan: UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP), dự thảo Quyết định, giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tàng và Đô thị (đối với phường) |
12 ngày |
|
B4 |
Ký nháy Quyết định, giấy chứng nhận ATTP |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt Quyết định, giấy chứng nhận ATTP |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1501/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý chất lượng nông lâm sán và thủy sản, Môi trường, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1501/QĐ-UBND ngày 01/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (01 TTHC)
|
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
2.001827 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông thủy lâm sản |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Thẩm định cấp giấy chứng nhân cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông thủy lâm sản: 700.000 đồng/ một cơ sở. |
Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 19/9/2025. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã TTHC: 2.001827)
- Áp dụng tại các cơ quan: UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5 ngày |
|
B3 |
Kiểm tra hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP), dự thảo Quyết định, giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tàng và Đô thị (đối với phường) |
12 ngày |
|
B4 |
Ký nháy Quyết định, giấy chứng nhận ATTP |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt Quyết định, giấy chứng nhận ATTP |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh