Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
| Số hiệu | 1501/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/05/2017 |
| Ngày có hiệu lực | 29/05/2017 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
| Người ký | Nguyễn Duy Bắc |
| Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1501/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 722/TT-STP ngày 18/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính về Quản lý luật sư, Quản lý công chứng, Giám định tư pháp, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Tư vấn pháp luật, Bán đấu giá tài sản đã được quy định tại các quyết định:
- Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
8. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10. |
Hợp nhất công ty luật |
|
11. |
Sáp nhập công ty luật |
|
12. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
13. |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
14 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
16 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
4. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
7 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
8 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
9 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
6. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
8. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
9. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
10. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
11. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
12. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
13. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
14. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
15. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
16. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
17. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
18. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
19. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
20. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
21. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
22. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
23. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
24 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
25 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
1. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
2. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
3 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
4 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
|
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trường Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
|
1. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
5. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
12 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG CHỨNG |
|||
|
1 |
T-KHA-264624-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
2 |
T-KHA-264625-TT |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
3 |
T-KHA-264628-TT |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; |
|
4 |
T-KHA-264627-TT |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; |
|
5 |
T-KHA-264629-TT |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
6 |
T-KHA-264632-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
7 |
T-KHA-264631-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
8 |
T-KHA-264641-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng chuyển đổi từ văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
9 |
T-KHA-264640-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
10 |
T-KHA-264636- TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
11 |
T-KHA-264638-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
12 |
T-KHA-264643-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; -Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
|
13 |
T-KHA-264642-TT |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
14 |
T-KHA-264644-TT |
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; |
|
15 |
T-KHA-264645-TT |
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng) |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; |
|
16 |
T-KHA-264648-TT |
Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; |
|
17 |
T-KHA-264649-TT |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
18 |
T-KHA-264650-TT |
Đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên (trường hợp thay đổi nơi hành nghề công chứng hoặc bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
19 |
T-KHA-264651-TT |
Đề nghị miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng hoặc chuyển làm công việc khác |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LUẬT SƯ |
|||
|
1. |
T-KHA- 264621-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
2. |
T-KHA-264622-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (Trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
3. |
T-KHA- 264447-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng luật sư và công ty luật TNHH 1 thành viên |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
4. |
T-KHA-264446- TT |
Đăng ký hoạt động công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
5. |
T-KHA-264623-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
6. |
T-KHA-264444-TT |
Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
7. |
T-KHA-264443-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của TCHNLS/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
8. |
T-KHA-264441-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
9. |
T-KHA-264433-TT |
Hợp nhất tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
10. |
T-KHA-264428-TT |
Sáp nhập tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
11. |
T-KHA-264432-TT |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
12. |
T-KHA-264416-TT |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
13. |
T-KHA-264415-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
14. |
T-KHA-264414-TT |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (công ty mẹ có trụ sở ở Việt Nam) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
15. |
T-KHA-264413-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
16. |
T-KHA-264412-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
17. |
T-KHA- 264213-TT |
Đăng ký cấp lại giấy đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân (trường hợp bị rách, cháy hoặc bị tiêu hủy) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
18. |
T-KHA-264212-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân (đối với trường hợp bị mất) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
19. |
T-KHA-264211-TT |
Cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
20. |
T-KHA-264210-TT |
Đăng ký văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
21. |
T-KHA-264208-TT |
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
22. |
T-KHA-264125-TT |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư (theo quyết định của tổ chức hành nghề Luật sư) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
23. |
T-KHA-264123-TT |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư (trường hợp TCHNLS chấm dứt hoạt động) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
24. |
T-KHA-264121-TT |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề Luật sư, Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân (tự chấm dứt) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
25. |
T-KHA-264117-TT |
Thành lập Đoàn Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|||
|
1 |
|
Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
2 |
T-KHA-264680-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
3 |
|
Cấp lại giấy phép đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
4 |
T-KHA- 264682-TT |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
5 |
T-KHA. 264681-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
6 |
T-KHA-264683-TT |
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
IV. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|||
|
1 |
T-KHA-264673-TT |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
2 |
T-KHA-264672-TT |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
3 |
T-KHA-264669-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
4 |
T-KHA-264670-TT |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
5 |
T-KHA-264671-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
6 |
T-KHA-264668-TT |
Chuyển đổi Giấy chứng nhận tư vấn viên pháp luật thành Thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
7 |
T-KHA-264667-TT |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|||
|
1 |
T-KHA-264678-TT |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
- Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; - Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP. |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|||
|
1. |
T-KHA-264652-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tư 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
|
2. |
T-KHA-264653-TT |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
3. |
T-KHA-264654-TT |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
4. |
T-KHA- 264655-TT |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
5. |
T-KHA-264657-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tư 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
|
6. |
T-KHA-264660-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
7. |
T-KHA-264660-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
8. |
T-KHA-264661-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
9. |
T-KHA-264662-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
10. |
T-KHA-264664-TT |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
11. |
T-KHA-264665-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
12. |
T-KHA-264666-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1501/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 722/TT-STP ngày 18/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính về Quản lý luật sư, Quản lý công chứng, Giám định tư pháp, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Tư vấn pháp luật, Bán đấu giá tài sản đã được quy định tại các quyết định:
- Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
8. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10. |
Hợp nhất công ty luật |
|
11. |
Sáp nhập công ty luật |
|
12. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
13. |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
14 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
16 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
17 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
4. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
7 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
8 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
9 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
6. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
8. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
9. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
10. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
11. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
12. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
13. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
14. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
15. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
16. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
17. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
18. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
19. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
20. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
21. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
22. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
23. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
24 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
25 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
1. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
2. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
3 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
4 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
|
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|
|
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
|
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trường Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
|
|
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|
|
1. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
5. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
12 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG CHỨNG |
|||
|
1 |
T-KHA-264624-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
2 |
T-KHA-264625-TT |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
3 |
T-KHA-264628-TT |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; |
|
4 |
T-KHA-264627-TT |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Luật công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; |
|
5 |
T-KHA-264629-TT |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
6 |
T-KHA-264632-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
7 |
T-KHA-264631-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
8 |
T-KHA-264641-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng chuyển đổi từ văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
9 |
T-KHA-264640-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
10 |
T-KHA-264636- TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
11 |
T-KHA-264638-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
12 |
T-KHA-264643-TT |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; -Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
|
13 |
T-KHA-264642-TT |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
14 |
T-KHA-264644-TT |
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; |
|
15 |
T-KHA-264645-TT |
Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo nghề công chứng) |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; |
|
16 |
T-KHA-264648-TT |
Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; |
|
17 |
T-KHA-264649-TT |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
18 |
T-KHA-264650-TT |
Đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên (trường hợp thay đổi nơi hành nghề công chứng hoặc bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng) |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
|
19 |
T-KHA-264651-TT |
Đề nghị miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng hoặc chuyển làm công việc khác |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; - Thông tư 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LUẬT SƯ |
|||
|
1. |
T-KHA- 264621-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
2. |
T-KHA-264622-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư (Trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
3. |
T-KHA- 264447-TT |
Đăng ký hoạt động văn phòng luật sư và công ty luật TNHH 1 thành viên |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
4. |
T-KHA-264446- TT |
Đăng ký hoạt động công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
5. |
T-KHA-264623-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
6. |
T-KHA-264444-TT |
Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
7. |
T-KHA-264443-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của TCHNLS/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
8. |
T-KHA-264441-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
9. |
T-KHA-264433-TT |
Hợp nhất tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
10. |
T-KHA-264428-TT |
Sáp nhập tổ chức hành nghề luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
11. |
T-KHA-264432-TT |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
12. |
T-KHA-264416-TT |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
13. |
T-KHA-264415-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
14. |
T-KHA-264414-TT |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (công ty mẹ có trụ sở ở Việt Nam) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
15. |
T-KHA-264413-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
16. |
T-KHA-264412-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
17. |
T-KHA- 264213-TT |
Đăng ký cấp lại giấy đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân (trường hợp bị rách, cháy hoặc bị tiêu hủy) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
18. |
T-KHA-264212-TT |
Đăng ký cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân (đối với trường hợp bị mất) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
19. |
T-KHA-264211-TT |
Cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
20. |
T-KHA-264210-TT |
Đăng ký văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
21. |
T-KHA-264208-TT |
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
22. |
T-KHA-264125-TT |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư (theo quyết định của tổ chức hành nghề Luật sư) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
23. |
T-KHA-264123-TT |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh và văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư (trường hợp TCHNLS chấm dứt hoạt động) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
24. |
T-KHA-264121-TT |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề Luật sư, Luật sư hành nghề với tư cách cá nhân (tự chấm dứt) |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, có hiệu lực ngày 28/11/2013 |
|
25. |
T-KHA-264117-TT |
Thành lập Đoàn Luật sư |
- Luật Luật sư năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 0/11/2012; |
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|||
|
1 |
|
Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
2 |
T-KHA-264680-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
3 |
|
Cấp lại giấy phép đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
4 |
T-KHA- 264682-TT |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
5 |
T-KHA. 264681-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
6 |
T-KHA-264683-TT |
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012 - Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
|
IV. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
|||
|
1 |
T-KHA-264673-TT |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
2 |
T-KHA-264672-TT |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
3 |
T-KHA-264669-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
4 |
T-KHA-264670-TT |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
5 |
T-KHA-264671-TT |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
6 |
T-KHA-264668-TT |
Chuyển đổi Giấy chứng nhận tư vấn viên pháp luật thành Thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
7 |
T-KHA-264667-TT |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
|
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN |
|||
|
1 |
T-KHA-264678-TT |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
- Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; - Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP. |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN |
|||
|
1. |
T-KHA-264652-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tư 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
|
2. |
T-KHA-264653-TT |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
3. |
T-KHA-264654-TT |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
4. |
T-KHA- 264655-TT |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
5. |
T-KHA-264657-TT |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. - Thông tư 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
|
6. |
T-KHA-264660-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
7. |
T-KHA-264660-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
8. |
T-KHA-264661-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
9. |
T-KHA-264662-TT |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
10. |
T-KHA-264664-TT |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
11. |
T-KHA-264665-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
|
12. |
T-KHA-264666-TT |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014. - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
