Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
| Số hiệu | 1410/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
| Người ký | Nguyễn Anh Chức |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1410/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thành lập Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh Ninh Bình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 202/TTr-SYT ngày 06/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 02 thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 01/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1410/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm Mã TTHC: 2.000591.H42 |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Phí thẩm định (áp dụng đến hết ngày 31/12/2026: + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở; + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2027 trở đi) + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh 2.500.000 đồng/ lần/ cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở). |
x |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công thương; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính. |
|
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm Mã TTHC: 2.000535.H42 |
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. 2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. 2.3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. 2.4. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. 2.5. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. 2.6. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không quy định. 2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Phí thẩm định (áp dụng đến hết ngày 31/12/2026: + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh: 1.250.000 đồng/ lần/cơ sở; + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/ lần/cơ sở. Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2027 trở đi). + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở). 2.3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không quy định. 2.4. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không quy định. 2.5. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Phí thẩm định (áp dụng đến hết ngày 31/12/2026: 500.000 đồng/lần/cơ sở. Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2027 trở đi): 1.000.000 đồng/lần/cơ sở). 2.6. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Không quy định. |
|
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (Mã TTHC: 2.001293.H42) |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (Mã TTHC: 2.001278.H42) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1410/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 01/7/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thành lập Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh Ninh Bình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13/10/2025 về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 202/TTr-SYT ngày 06/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 02 thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 01/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1410/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua DV BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm Mã TTHC: 2.000591.H42 |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Phí thẩm định (áp dụng đến hết ngày 31/12/2026: + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở; + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2027 trở đi) + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh 2.500.000 đồng/ lần/ cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở). |
x |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công thương; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính. |
|
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm Mã TTHC: 2.000535.H42 |
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. 2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. 2.3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. 2.4. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. 2.5. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. 2.6. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không quy định. 2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Phí thẩm định (áp dụng đến hết ngày 31/12/2026: + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh: 1.250.000 đồng/ lần/cơ sở; + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000 đồng/ lần/cơ sở. Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2027 trở đi). + Đối với cơ sở sản xuất; cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở). 2.3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không quy định. 2.4. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không quy định. 2.5. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Phí thẩm định (áp dụng đến hết ngày 31/12/2026: 500.000 đồng/lần/cơ sở. Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2027 trở đi): 1.000.000 đồng/lần/cơ sở). 2.6. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Không quy định. |
|
|
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (Mã TTHC: 2.001293.H42) |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (Mã TTHC: 2.001278.H42) |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh