Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương; người có công; quản lý lao động nước ngoài; quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 1376/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Trần Hồng Thái |
| Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1376/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương; người có công; quản lý lao động nước ngoài; quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 17 TTHC cấp tỉnh, 19 TTHC cấp xã.
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung: 28 TTHC cấp tỉnh.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01 TTHC cấp tỉnh, 19 TTHC cấp huyện.
4. Danh mục thủ tục hành chính được công bố bổ sung khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh: 02 TTHC cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; NGƯỜI CÓ CÔNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC; VIỆC LÀM, AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (26 TTHC)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1376/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động; lao động tiền lương; người có công; quản lý lao động nước ngoài; quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 17 TTHC cấp tỉnh, 19 TTHC cấp xã.
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung: 28 TTHC cấp tỉnh.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01 TTHC cấp tỉnh, 19 TTHC cấp huyện.
4. Danh mục thủ tục hành chính được công bố bổ sung khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh: 02 TTHC cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; NGƯỜI CÓ CÔNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC; VIỆC LÀM, AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (26 TTHC)
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (28 TTHC)
|
TT |
Tên thủ tục hành |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ (07 TTHC) |
||||
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Mã TTHC: 1.013017 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ Mã TTHC: 1.013018 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Mã TTHC: 1.013019 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Mã TTHC: 1.013020 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Mã TTHC: 1.013021 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Mã TTHC: 1.013022 |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể Mã TTHC: 1.013023 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP. |
|
II |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (01 TTHC) |
||||
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Mã TTHC: 2.001955 |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Bộ luật Lao động năm 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
III |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (20 TTHC) |
||||
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Mã TTHC: 1.010803 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
2 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Mã TTHC: 1.010810 |
128 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
3 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Mã TTHC: 1.010825 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
4 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Mã TTHC: 1.010816 |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 82 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
5 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến Mã TTHC: 1.010817 |
89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
6 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Mã TTHC: 1.010818 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
7 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Mã TTHC: 1.010819 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
8 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Mã TTHC: 1.010820 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP.
|
|
9 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Mã TTHC: 1.010811 |
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
10 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Mã TTHC: 1.010821 |
- 24 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
11 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Mã TTHC: 1.010812 |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
12 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Mã TTHC: 1.010824 |
- Đối với trợ cấp một lần: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp mai táng: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Mã TTHC: 1.010829 |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Mã TTHC: 1.010830 |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 8 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 9 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
15 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ” Mã TTHC: 1.010804 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
16 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Mã TTHC: 1.010805 |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
17 |
Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Mã TTHC: 1.001257 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP. |
|
18 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Mã TTHC: 2.001396 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV. |
|
19 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Mã TTHC: 2.001157 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV. |
|
20 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Mã TTHC: 1.004964 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a. -Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
PHẦN III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Mã TTHC: 2.002028 |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (19 TTHC) |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Mã TTHC: 1.012939 |
- Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
2 |
Thủ tục thành lập hội Mã TTHC: 1.012940 |
|
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ,đại hội bất thường của hội Mã TTHC: 1.012949 |
|
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội Mã TTHC: 1.012941 |
|
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội Mã TTHC: 1.012950 |
|
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể Mã TTHC: 1.012951 |
|
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Mã TTHC: 1.012952 |
|
|
8 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện Mã TTHC: 1.005358 |
|
|
9 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Mã TTHC: 1.005201 |
|
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Mã TTHC: 1.013024 |
- Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
|
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ Mã TTHC: 1.013025 |
|
|
12 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Mã TTHC: 1.013026 |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Mã TTHC: 1.013027 |
|
|
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Mã TTHC: 1.013028 |
|
|
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Mã TTHC: 1.013029 |
|
|
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể Mã TTHC: 1.013030 |
|
|
17 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. Mã TTHC: 1.011548 |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
|
18 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. Mã TTHC: 1.011550 |
|
|
19 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ Mã TTHC: 1.010832 |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh