Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1233/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (37 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC) |
|||||
1 |
1.014233 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật địa chất và khoáng sản; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo, tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản. |
2 |
1.014232 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
80 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
3 |
1.014262 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định được kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
4 |
1.014263 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
5 |
1.014264 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi: 17 ngày làm việc. - Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: 30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). - Trường hợp một phần diện tích thăm dò khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 15 ngày làm việc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có quyết định điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
6 |
1.014268 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
7 |
1.014271 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
8 |
1.014273 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
9 |
1.014257 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
10 |
1.014265 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
11 |
1.014266 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024: - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
12 |
1.014269 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, phương án đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu văn bản trong hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
13 |
1.014270 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
14 |
1.014267 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận; thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận (hồ sơ hợp lệ). - Trường hợp một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
15 |
1.014272 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 70 ngày làm việc - Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với cấp lại lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quy định. Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản thì mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC; |
16 |
1.014274 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
65 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường. |
17 |
1.014276 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
60 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
18 |
1.014277 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày). |
|
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
19 |
1.014278 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
50 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
20 |
1.014279 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP, - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
21 |
1.014295 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (3) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực. Trước ngày 31/12/2026 đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản lần đầu theo quy định của Luật Địa chất và khoáng sản và được xác định theo trữ lượng, khối lượng khoáng sản đã khai thác, thu hồi tính đến ngày 30/6/2025. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường. |
22 |
1.014280 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
23 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
24 |
1.014283 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
25 |
1.014281 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh khối lượng khoáng sản; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi tên tổ chức, cá nhân; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết là 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; |
26 |
1.014285 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
27 |
1.014286 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
28 |
1.014287 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công; thời hạn thẩm định là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
29 |
1.014256 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
47 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ và thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
30 |
1.014288 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
27 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
31 |
1.014292 |
Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT. |
32 |
1.014289 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
33 |
1.014290 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
34 |
1.014291 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT. |
35 |
1.014293 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sân, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|||||
1 |
1.014258 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
47 ngày làm việc (không tính thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
2 |
1.014259 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với đối với các trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (3) Quyết toán khi đóng cửa mở, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (23 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
4 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
5 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
6 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
7 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
8 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
9 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
10 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
12 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
14 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
15 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; |
16 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án |
|
17 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
18 |
1.013321 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
19 |
1.013322 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
20 |
1.013323 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
21 |
1.013324 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
22 |
1.013326 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
|
23 |
1.013325 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3339/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (37 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (35 TTHC) |
|||||
1 |
1.014233 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật địa chất và khoáng sản; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo, tài liệu, giấy phép và quyết định trong hoạt động thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản; phương pháp, khối lượng công tác thăm dò khoáng sản đối với từng loại khoáng sản; mẫu, nội dung đề án và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản. |
2 |
1.014232 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
80 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
3 |
1.014262 |
Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định được kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
4 |
1.014263 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
5 |
1.014264 |
Điều chỉnh Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản thay đổi tên gọi: 17 ngày làm việc. - Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: 30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). - Trường hợp một phần diện tích thăm dò khoáng sản bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: 15 ngày làm việc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền có quyết định điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
6 |
1.014268 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
7 |
1.014271 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc (trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, thời gian thẩm định sẽ kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
8 |
1.014273 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
9 |
1.014257 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
10 |
1.014265 |
Cấp lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
11 |
1.014266 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024: - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
12 |
1.014269 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về khai thác khoáng sản, khai thác tận thu khoáng sản và thu hồi khoáng sản; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, phương án đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu văn bản trong hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. |
13 |
1.014270 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
14 |
1.014267 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh trữ lượng khoáng sản được phép khai thác; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi, bổ sung phương pháp khai thác; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên gọi hoặc điều chỉnh tọa độ các điểm khép góc khu vực khai thác khoáng sản do sai lệch trong chuyển đổi hệ tọa độ địa lý hoặc các nguyên nhân khách quan nhưng không dẫn đến thay đổi trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt, công nhận; thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận (hồ sơ hợp lệ). - Trường hợp một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày một phần diện tích khai thác bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT. |
15 |
1.014272 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 70 ngày làm việc - Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; thời hạn giải quyết là 40 ngày làm việc. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với cấp lại lại hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quy định. Trường hợp cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản kết hợp với gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản thì mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC; |
16 |
1.014274 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
65 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường. |
17 |
1.014276 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
60 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 25 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
18 |
1.014277 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày). |
|
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
19 |
1.014278 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
50 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
20 |
1.014279 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 10 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP, - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
21 |
1.014295 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (3) Quyết toán khi đóng cửa mỏ, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực. Trước ngày 31/12/2026 đối với trường hợp quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản lần đầu theo quy định của Luật Địa chất và khoáng sản và được xác định theo trữ lượng, khối lượng khoáng sản đã khai thác, thu hồi tính đến ngày 30/6/2025. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường. |
22 |
1.014280 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT. |
23 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
24 |
1.014283 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
25 |
1.014281 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh một trong các nội dung: điều chỉnh khối lượng khoáng sản; tăng hoặc giảm công suất khai thác; thay đổi tên tổ chức, cá nhân; trả lại một phần diện tích khai thác; một phần diện tích bị công bố là khu vực cấm hoạt động khoáng sản hoặc khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; bổ sung khai thác khoáng sản đi kèm; thời hạn giải quyết là 18 ngày làm việc (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh thay đổi tên tổ chức, cá nhân; thời hạn giải quyết là 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; |
26 |
1.014285 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
27 |
1.014286 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 05 ngày). - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 03 ngày). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC. |
28 |
1.014287 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). - Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; thời gian giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). - Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh công suất khai thác trong nội dung giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV (không tăng trữ lượng hoặc khối lượng đã cấp phép) đối với các mỏ khoáng sản đã có giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV còn hiệu lực phục vụ các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án đầu tư công khẩn cấp, công trình, hạng mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của pháp luật về đầu tư công; thời hạn thẩm định là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
29 |
1.014256 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
47 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ và thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản bổ sung, hoàn thiện). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
30 |
1.014288 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
27 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. |
31 |
1.014292 |
Chấp thuận thăm dò tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT. |
32 |
1.014289 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
33 |
1.014290 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
34 |
1.014291 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn |
15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT. |
35 |
1.014293 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sân, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III, nhóm IV |
40 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|||||
1 |
1.014258 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
47 ngày làm việc (không tính thời gian tổ chức, cá nhân đăng ký thu hồi khoáng sản hoàn thiện hồ sơ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT. |
2 |
1.014259 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản hợp lệ đối với đối với các trường hợp: (1) Quyết toán theo định kỳ 5 năm một lần; (2) Quyết toán khi gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản; (3) Quyết toán khi đóng cửa mở, giấy xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản, văn bản chấp thuận, cho phép khai thác, thu hồi khoáng sản hết hiệu lực. |
Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không quy định |
- Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2025/TT-BNNMT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (23 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
4 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
5 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
6 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
7 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
8 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
9 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
10 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
12 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
13 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
14 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
15 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 36/2025/TT-BNNMT; - Thông tư số 39/2025/TT-BNNMT. - Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT; |
16 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án |
|
17 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
18 |
1.013321 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
19 |
1.013322 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
20 |
1.013323 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
21 |
1.013324 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
|
22 |
1.013326 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
|
23 |
1.013325 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |