Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 1148/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/09/2025
Ngày có hiệu lực 25/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Phạm Văn Nghiêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1148/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 25 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 598/TTr-SCT ngày 22/8/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 46 (bốn mươi sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT-HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nghiêm

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 25/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

A. DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (46 thủ tục)

STT

Tên QTNB giải quyết TTHC

Thời gian giải quyết

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (10 thủ tục)

 

1

Nhượng bán, xuất khẩu tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ QLNN

- Đối với cơ sở kiểm nghiệm chưa được đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005: 45 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm).

- Đối với cơ sở kiểm nghiệm đã được đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005, đăng ký chỉ định các chỉ tiêu/phép thử trong phạm vi đã được công nhận: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm).

3

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ QLNN

30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm, kiểm chứng về ATTP

- Đối với cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng chưa được đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005: 45 ngày làm việc.

- Đối với cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng được đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005: 30 ngày làm việc.

5

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm, kiểm chứng về ATTP

30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm).

6

Đăng ký sửa đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm, kiểm chứng về ATTP

30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện toàn toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm

22 ngày làm việc

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện toàn toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phâm

- 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng.

- 22 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực..

- 03 ngày làm việc: Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

- 22 ngày làm việc: Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu.

- 03 ngày làm việc: Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

- 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng.

- 20 ngày làm việc: Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.

- 03 ngày làm việc: Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

- 20 ngày làm việc: Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định như cấp lần đầu.

- 03 ngày làm việc: Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

II

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (02 thủ tục)

 

1

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

III

Lĩnh vực Chất lượng, sản phẩm hàng hóa (03 thủ tục)

 

1

Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

IV

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (01)

 

1

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

20 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

V

Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (09 thủ tục)

 

1

Cấp giấy chứng nhận hoạt động đăng ký thử nghiệm

10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận hoạt động đăng ký thử nghiệm

10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động đăng ký thử nghiệm

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Cấp giấy chứng nhận hoạt động giám định

10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận hoạt động đăng ký hoạt động giám định

10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động đăng ký hoạt động giám định

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

8

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

10 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

VI

Lĩnh vực dầu khí (01 thủ tục)

 

1

Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

20 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

VII

Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01)

 

1

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa

30 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

VIII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 thủ tục)

 

1

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

6

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

7

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ ngày ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

IX

Lĩnh vực An toàn điện (03 thủ tục )

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

10 ngày làm việc

2

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

10 ngày làm việc

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

05 ngày làm việc

X

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (03 thủ tục)

 

1

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

10 ngày làm việc

2

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

30 ngày làm việc

3

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương

15 ngày làm việc

XI

Lĩnh vực xuất nhập khẩu (03 thủ tục)

 

1

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

03 ngày làm việc

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

03 ngày làm việc

3

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyên khẩu

03 ngày làm việc

XII

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 thủ tục)

 

1

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thẩm quyền của Sở Công Thương

30 ngày làm việc

XIII

Lĩnh vực Giám định thương mại (02 thủ tục)

 

1

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

2

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...