Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
| Số hiệu | 1071/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/05/2020 |
| Ngày có hiệu lực | 18/05/2020 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
| Người ký | *** |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1071/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂMPHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 43/TTr-STP ngày 12/5/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1213 /TTr-VPUBND ngày 14/5/2020,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, các Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
ST T |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
1 |
2.000635.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
|
II |
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
|
|
|
1 |
2.000488.000.00.00.H10 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
4 |
|
2 |
2.001417.000.00.00.H10 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
4 |
|
3 |
2.000505.000.00.00.H10 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
4 |
|
III |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
2.002039.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
2.002038.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
1.005.136.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
2.002036.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
2.001895.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
1.004866.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
IV |
Lĩnh vực Nuôi con Nuôi |
|
|
|
1 |
1.003179.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
2 |
1.003976.000.00.00.H10 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
3 |
|
V |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
1 |
1.002153.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
4 |
|
2 |
1.002218. .000.00.00.H10 |
Hợp nhất Công ty luật |
4 |
|
3 |
1.002234.000.00.00.H10 |
Sáp nhập Công ty luật |
4 |
|
4 |
1.002251.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh |
4 |
|
5 |
1.002272.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
4 |
|
6 |
1.002398.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài |
4 |
|
7 |
1.002311.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
3 |
|
8 |
1.002336.000.00.00.H10 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
3 |
|
9 |
1.002010.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
|
10 |
1.002032.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
|
11 |
1.002055.000.00.00.H10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 |
|
12 |
1.002079.000.00.00.H10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
4 |
|
13 |
1.002099.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
|
14 |
1.002181.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 |
|
15 |
1.002198.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 |
|
16 |
1.002384.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
|
17 |
1.002368.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 |
|
VI |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
||
|
1 |
2.001815.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
4 |
|
2 |
2.001807.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
4 |
|
3 |
2.001395.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
|
4 |
2.001306.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
4 |
|
5 |
2.001258.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
|
6 |
2.001247.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
|
7 |
2.001225.000.00.00.H10 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
3 |
|
8 |
2.002139.000.00.00.H10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
3 |
|
9 |
2.001386.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
4 |
|
10 |
2.001333.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
|
VII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||
|
1 |
1.001914.000.00.00.H10 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
2 |
1.001633.000.00.00.H10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
3 |
|
3 |
1.001600.000.00.00.H10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
4 |
1.002626.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 |
|
5 |
1.001842.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
VIII |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
||
|
1 |
1.005149.000.00.00.H10 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
3 |
|
2 |
1.005148.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
3 |
2.002047.000.00.00.H10 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
4 |
1.005147.000.00.00.H10 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
|
5 |
1.001716.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
6 |
2.000532.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
7 |
2.000425.000.00.00.H10 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
|
8 |
2.002048.000.00.00.H10 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
4 |
|
9 |
2.000515.000.00.00.H10 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
3 |
|
10 |
2.000394.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
IX |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||
|
1 |
2.000954.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
2 |
2.000840.000.00.00.H10 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
3 |
2.000587.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
|
4 |
2.000518.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
|
5 |
2.000596.000.00.00.H10 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
6 |
1.001233.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
X |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
||
|
1 |
1.001122.000.00.00.H10 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
3 |
|
2 |
2.000894.000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 |
|
3 |
2.000890.000.00.00.H10 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
4 |
2.000823.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
4 |
|
5 |
2.000571.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
4 |
|
6 |
2.000568.000.00.00.H10 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
7 |
1.001878.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
8 |
1.001145.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
3 |
|
9 |
2.000555.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
4 |
|
10 |
1.001117.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
4 |
|
XI |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
||
|
1 |
1.000627.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
4 |
|
2 |
1.000588.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
4 |
|
3 |
1.000426.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
|
4 |
1.000390.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
|
5 |
1.000443.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 |
|
6 |
1.000460.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
3 |
|
7 |
1.000404.000.00.00.H10 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
3 |
|
VII |
Lĩnh vực Công chứng |
||
|
1 |
1.001071.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
2 |
1.001125.000.00.00.H10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
|
3 |
1.001153.000.00.00.H10 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
4 |
1.001190.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
5 |
1.001234.000.00.00.H10 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
6 |
1.001438.000.00.00.H10 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
7 |
1.001446.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
8 |
1.001450.000.00.00.H10 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
3 |
|
9 |
1.001453.000.00.00.H10 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
3 |
|
10 |
1.001721.000.00.00.H10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
11 |
1.001756.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
4 |
|
12 |
1.001799.000.00.00.H10 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
4 |
|
13 |
1.001814.000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên |
3 |
|
14 |
1.001877.000.00.00.H10 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
3 |
|
15 |
1.000789.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
4 |
|
16 |
1.000778.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
4 |
|
17 |
1.000775.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
3 |
|
18 |
1.001688.000.00.00.H10 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
3 |
|
19 |
1.000766.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
4 |
|
20 |
1.001665.000.00.00.H10 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
3 |
|
21 |
2.000758.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
4 |
|
22 |
1.001647.000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
3 |
|
23 |
2.000743.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
4 |
|
24 |
1.003118.000.00.00.H10 |
Thành lập Hội công chứng viên |
3 |
|
XIII |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
||
|
1 |
1.001511.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 |
|
2 |
1.001020.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 |
|
3 |
1.002213.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 |
|
4 |
1.002199.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
|
5 |
1.002891.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
6 |
2.000544.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
7 |
2.001248.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
XIV |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
||
|
1 |
2.001923.000.00.00.H10 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
3 |
|
2 |
2.001520.000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
3 |
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
1 |
1.002126.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư). |
3 |
|
2 |
1.002138.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết). |
3 |
|
3 |
1.002638.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
|
4 |
1.001029.000.00.00.H10 |
Giải thể Đoàn luật sư |
3 |
|
II |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
1 |
2.001808.000.00.00.H10 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
3 |
|
2 |
2.001233.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
|
III |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
1 |
1.001921.000.00.00.H10 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
2 |
1.001488.000.00.00.H10 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
3 |
|
3 |
1.001487.000.00.00.H10 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
4 |
1.001486.000.00.00.H10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
5 |
1.001485.000.00.00.H10 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
3 |
|
6 |
1.001484.000.00.00.H10 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
IV. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
||
|
1 |
2.000851.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
|
2 |
1.002132.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
3 |
1.002102.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
4 |
1.002709.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
|
5 |
1.002703.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
6 |
1.002050.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
3 |
|
7 |
2.000586.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
8 |
1.002026.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
3 |
|
9 |
1.002009.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
3 |
|
10 |
1.001891.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
3 |
|
11 |
1.001819.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
3 |
|
12 |
1.002164.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
3 |
|
V. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
||
|
2 |
1.001135.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
VI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
||
|
1 |
1.001840.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
3 |
|
2 |
1.001764.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP |
3 |
|
3 |
2.000790.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật bị xử phạt bổ sung là hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
3 |
|
VII. Lĩnh vực Công chứng |
|
||
|
1 |
2.000775.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
3 |
|
2 |
2.000771.000.00.00.H10 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
3 |
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
ST T |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
1 |
2.001680.000.00.00.H10 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2 |
|
2 |
2.000977.000.00.00.H10 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
2 |
|
3 |
2.000977.000.00.00.H10 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2 |
|
4 |
2.000829.000.00.00.H10 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
3 |
|
5 |
2.001687.000.00.00.H10 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 |
|
6 |
2.000592.000.00.00.H10 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
3 |
D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
|
ST T |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
1 |
1.003088.000.00.00.H10 |
Công chứng bản dịch |
1; 2 |
|
2 |
1.003049.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
1; 2 |
|
3 |
1.003023.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
1; 2 |
|
4 |
2.001074.000.00.00.H10 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
1; 2 |
|
5 |
2.001069.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
1; 2 |
|
6 |
2.001048.000.00.00.H10 |
Công chứng di chúc |
1; 2 |
|
7 |
2.001039.000.00.00.H10 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
1; 2 |
|
8 |
2.000831.000.00.00.H10 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
1; 2 |
|
9 |
1.001876.000.00.00.H10 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
1; 2 |
|
10 |
1.001856.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
1; 2 |
|
11 |
1.001834.000.00.00.H10 |
Nhận lưu giữ di chúc |
1; 2 |
|
12 |
2.000818.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
1; 2 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1071/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂMPHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 43/TTr-STP ngày 12/5/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1213 /TTr-VPUBND ngày 14/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, các Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
ST T |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
1 |
2.000635.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
|
II |
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
|
|
|
1 |
2.000488.000.00.00.H10 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
4 |
|
2 |
2.001417.000.00.00.H10 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
4 |
|
3 |
2.000505.000.00.00.H10 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
4 |
|
III |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
2.002039.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
2.002038.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
1.005.136.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
2.002036.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
2.001895.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
1.004866.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
IV |
Lĩnh vực Nuôi con Nuôi |
|
|
|
1 |
1.003179.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
2 |
1.003976.000.00.00.H10 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
3 |
|
V |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
1 |
1.002153.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
4 |
|
2 |
1.002218. .000.00.00.H10 |
Hợp nhất Công ty luật |
4 |
|
3 |
1.002234.000.00.00.H10 |
Sáp nhập Công ty luật |
4 |
|
4 |
1.002251.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh |
4 |
|
5 |
1.002272.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
4 |
|
6 |
1.002398.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài |
4 |
|
7 |
1.002311.000.00.00.H10 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
3 |
|
8 |
1.002336.000.00.00.H10 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
3 |
|
9 |
1.002010.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
|
10 |
1.002032.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
|
11 |
1.002055.000.00.00.H10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
4 |
|
12 |
1.002079.000.00.00.H10 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
4 |
|
13 |
1.002099.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
|
14 |
1.002181.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 |
|
15 |
1.002198.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 |
|
16 |
1.002384.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
|
17 |
1.002368.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 |
|
VI |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
||
|
1 |
2.001815.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ đấu giá viên |
4 |
|
2 |
2.001807.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ đấu giá viên |
4 |
|
3 |
2.001395.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
|
4 |
2.001306.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
4 |
|
5 |
2.001258.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
|
6 |
2.001247.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
|
7 |
2.001225.000.00.00.H10 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
3 |
|
8 |
2.002139.000.00.00.H10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
3 |
|
9 |
2.001386.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
4 |
|
10 |
2.001333.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
|
VII |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||
|
1 |
1.001914.000.00.00.H10 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
2 |
1.001633.000.00.00.H10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
3 |
|
3 |
1.001600.000.00.00.H10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
4 |
1.002626.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 |
|
5 |
1.001842.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
VIII |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
||
|
1 |
1.005149.000.00.00.H10 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
3 |
|
2 |
1.005148.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
3 |
2.002047.000.00.00.H10 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
4 |
1.005147.000.00.00.H10 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
|
5 |
1.001716.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
6 |
2.000532.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
|
7 |
2.000425.000.00.00.H10 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
|
8 |
2.002048.000.00.00.H10 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
4 |
|
9 |
2.000515.000.00.00.H10 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
3 |
|
10 |
2.000394.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
IX |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||
|
1 |
2.000954.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
2 |
2.000840.000.00.00.H10 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
3 |
2.000587.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
|
4 |
2.000518.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
|
5 |
2.000596.000.00.00.H10 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
6 |
1.001233.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
3 |
|
X |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
||
|
1 |
1.001122.000.00.00.H10 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
3 |
|
2 |
2.000894.000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 |
|
3 |
2.000890.000.00.00.H10 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
4 |
2.000823.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
4 |
|
5 |
2.000571.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
4 |
|
6 |
2.000568.000.00.00.H10 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
7 |
1.001878.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
8 |
1.001145.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
3 |
|
9 |
2.000555.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
4 |
|
10 |
1.001117.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
4 |
|
XI |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
||
|
1 |
1.000627.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. |
4 |
|
2 |
1.000588.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh. |
4 |
|
3 |
1.000426.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
|
4 |
1.000390.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. |
4 |
|
5 |
1.000443.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 |
|
6 |
1.000460.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
3 |
|
7 |
1.000404.000.00.00.H10 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
3 |
|
VII |
Lĩnh vực Công chứng |
||
|
1 |
1.001071.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
2 |
1.001125.000.00.00.H10 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
|
3 |
1.001153.000.00.00.H10 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
4 |
1.001190.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
5 |
1.001234.000.00.00.H10 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
6 |
1.001438.000.00.00.H10 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
7 |
1.001446.000.00.00.H10 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
8 |
1.001450.000.00.00.H10 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
3 |
|
9 |
1.001453.000.00.00.H10 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
3 |
|
10 |
1.001721.000.00.00.H10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 |
|
11 |
1.001756.000.00.00.H10 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
4 |
|
12 |
1.001799.000.00.00.H10 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
4 |
|
13 |
1.001814.000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên |
3 |
|
14 |
1.001877.000.00.00.H10 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
3 |
|
15 |
1.000789.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
4 |
|
16 |
1.000778.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
4 |
|
17 |
1.000775.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
3 |
|
18 |
1.001688.000.00.00.H10 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
3 |
|
19 |
1.000766.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
4 |
|
20 |
1.001665.000.00.00.H10 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
3 |
|
21 |
2.000758.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
4 |
|
22 |
1.001647.000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
3 |
|
23 |
2.000743.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
4 |
|
24 |
1.003118.000.00.00.H10 |
Thành lập Hội công chứng viên |
3 |
|
XIII |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
||
|
1 |
1.001511.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 |
|
2 |
1.001020.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 |
|
3 |
1.002213.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 |
|
4 |
1.002199.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
|
5 |
1.002891.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
6 |
2.000544.000.00.00.H10 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
7 |
2.001248.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
XIV |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
||
|
1 |
2.001923.000.00.00.H10 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
3 |
|
2 |
2.001520.000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
3 |
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
1 |
1.002126.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư). |
3 |
|
2 |
1.002138.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết). |
3 |
|
3 |
1.002638.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
|
4 |
1.001029.000.00.00.H10 |
Giải thể Đoàn luật sư |
3 |
|
II |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
1 |
2.001808.000.00.00.H10 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
3 |
|
2 |
2.001233.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 |
|
III |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
1 |
1.001921.000.00.00.H10 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
2 |
1.001488.000.00.00.H10 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
3 |
|
3 |
1.001487.000.00.00.H10 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
4 |
1.001486.000.00.00.H10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
5 |
1.001485.000.00.00.H10 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
3 |
|
6 |
1.001484.000.00.00.H10 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
|
IV. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
||
|
1 |
2.000851.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
3 |
|
2 |
1.002132.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
3 |
1.002102.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
4 |
1.002709.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 |
|
5 |
1.002703.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
6 |
1.002050.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
3 |
|
7 |
2.000586.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
3 |
|
8 |
1.002026.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
3 |
|
9 |
1.002009.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
3 |
|
10 |
1.001891.000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
3 |
|
11 |
1.001819.000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
3 |
|
12 |
1.002164.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
3 |
|
V. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
||
|
2 |
1.001135.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
|
VI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
||
|
1 |
1.001840.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
3 |
|
2 |
1.001764.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP |
3 |
|
3 |
2.000790.000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật bị xử phạt bổ sung là hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
3 |
|
VII. Lĩnh vực Công chứng |
|
||
|
1 |
2.000775.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
3 |
|
2 |
2.000771.000.00.00.H10 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
3 |
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
ST T |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
1 |
2.001680.000.00.00.H10 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2 |
|
2 |
2.000977.000.00.00.H10 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
2 |
|
3 |
2.000977.000.00.00.H10 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2 |
|
4 |
2.000829.000.00.00.H10 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
3 |
|
5 |
2.001687.000.00.00.H10 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 |
|
6 |
2.000592.000.00.00.H10 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
3 |
D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
|
ST T |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
1 |
1.003088.000.00.00.H10 |
Công chứng bản dịch |
1; 2 |
|
2 |
1.003049.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
1; 2 |
|
3 |
1.003023.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
1; 2 |
|
4 |
2.001074.000.00.00.H10 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
1; 2 |
|
5 |
2.001069.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
1; 2 |
|
6 |
2.001048.000.00.00.H10 |
Công chứng di chúc |
1; 2 |
|
7 |
2.001039.000.00.00.H10 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
1; 2 |
|
8 |
2.000831.000.00.00.H10 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
1; 2 |
|
9 |
1.001876.000.00.00.H10 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
1; 2 |
|
10 |
1.001856.000.00.00.H10 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
1; 2 |
|
11 |
1.001834.000.00.00.H10 |
Nhận lưu giữ di chúc |
1; 2 |
|
12 |
2.000818.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
1; 2 |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
I.1 |
Phòng Tư pháp cấp huyện - Tổ chức hành nghề công chứng - UBND cấp xã |
|
|
|
1 |
2.000908.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
1; 2 |
|
2.001004.000.00.00.H10 |
1; 2 |
||
|
2.000843.000.00.00.H10 |
1; 2 |
||
|
2.000884.000.00.00.H10 |
1; 2 |
||
|
2.000913.000.00.00.H10 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
1; 2 |
|
|
2.000927.000.00.00.H10 |
1; 2 |
||
|
2.000942.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
1; 2 |
|
|
I.2 |
Công chứng viên thực hiện chứng thực |
|
|
|
1 |
2.001004.000.00.00.H10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
2 |
|
2.000884.000.00.00.H10 |
2 |
||
|
I.3 |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
|
|
|
2.001008.000.00.00.H10 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
3 |
|
|
2 |
2.000992.000.00.00.H10 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
3 |
|
2.001044.000.00.00.H10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
3 |
|
|
2.001050.000.00.00.H10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
3 |
|
|
2.001052.000.00.00.H10 |
3 |
||
|
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 |
2.000528.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
2 |
2.000806.000.00.00.H10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
3 |
1.001766.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
4 |
2.000779.000.00.00.H10 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
5 |
1.001695.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
6 |
1.001669.000.00.00.H10 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
7 |
2.000756.000.00.00.H10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
8 |
2.000748.000.00.00.H10 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
3 |
|
9 |
2.002189.000.00.00.H10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
|
10 |
2.000554.000.00.00.H10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
|
11 |
2.000547.000.00.00.H10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
3 |
|
12 |
2.000522.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
13 |
1.000893.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
3 |
|
14 |
2.000513.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
15 |
2.000497.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
3 |
|
III |
2.000635.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
3 |
|
IV |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
1 |
2.001489.000.00.00.H10 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
3 |
|
2 |
2.001475.000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
3 |
|
V |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
|
|
1 |
2.000979 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
3 |
|
VI |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
1 |
2.002190.000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
3 |
|
2 |
1.005462.000.00.00.H10 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
3 |
|
VII |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
1 |
1.004583.000.00.00.H10 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương tai hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai) |
2 |
|
2 |
1.004550.000.00.00.H10 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
2 |
|
3 |
1.003862.000.00.00.H10 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
2 |
|
4 |
1.003688.000.00.00.H10 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
2 |
|
5 |
1.003625.000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
2 |
|
6 |
1.003046.000.00.00.H10 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
2 |
|
7 |
2.000801.000.00.00.H10 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2 |
|
8 |
1.001696.000.00.00.H10 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
2 |
|
9 |
1.000655.000.00.00.H10 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2 |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 |
2.001035.000.00.00.H10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
3 |
|
2 |
2.001019.000.00.00.H10 |
Chứng thực di chúc |
3 |
|
3 |
2.001016.000.00.00.H10 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
3 |
|
4 |
2.001406.000.00.00.H10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
3 |
|
5 |
2.001009.000.00.00.H10 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
3 |
|
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 |
1.001193.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh |
3 |
|
2 |
1.000894.000.00.00.H10 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
|
3 |
1.001022.000.00.00.H10 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 |
|
4 |
1.001695.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 |
|
5 |
1.000656.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai tử |
3 |
|
6 |
1.003583.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
3 |
|
7 |
1.000593.000.00.00.H10 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
3 |
|
8 |
1.000419.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai tử lưu động |
3 |
|
9 |
1.000110.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 |
|
10 |
1.000094.000.00.00.H10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 |
|
11 |
1.000080.000.00.00.H10 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 |
|
12 |
1.004827.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
3 |
|
13 |
1.004837.000.00.00.H10 |
Đăng ký giám hộ |
3 |
|
14 |
1.004845.000.00.00.H10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
3 |
|
15 |
1.004859.000.00.00.H10 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
3 |
|
16 |
1.004873.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
3 |
|
17 |
1.004884.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại khai sinh |
3 |
|
18 |
1.004772.000.00.00.H10 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
3 |
|
19 |
1.004746.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại kết hôn |
3 |
|
20 |
1.005461.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại khai tử |
3 |
|
III |
2.000635.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
3 |
|
IV |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
1 |
2.001263.000.00.00.H10 |
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi trong nước |
3 |
|
2 |
2.001255.000.00.00.H10 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
3 |
|
V |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
1 |
2.001457.000.00.00.H10 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
3 |
|
2 |
2.001449.000.00.00.H10 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
3 |
|
VI |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
|
|
1 |
2.000373.000.00.00.H10 |
Công nhận hòa giải viên |
3 |
|
2 |
2.000333.000.00.00.H10 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
3 |
|
3 |
2.000350.000.00.00.H10 |
Thôi làm hòa giải viên |
3 |
|
4 |
2.002080.000.00.00.H10 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
3 |
|
VII |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|
|
1 |
2002165.000.00.00.H10 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
3 |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
