Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1071/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2020
Ngày có hiệu lực 18/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký ***
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1071/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 5 năm 2020

 

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂMPHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 43/TTr-STP ngày 12/5/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1213 /TTr-VPUBND ngày 14/5/2020,

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, các Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP;các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC,(Ch).

CHỦ TỊCH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

ST T

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

1

2.000635.000.00.00.H10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

4

II

Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp

 

1

2.000488.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

4

2

2.001417.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

4

3

2.000505.000.00.00.H10

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

4

III

Lĩnh vực Quốc tịch

 

1

2.002039.000.00.00.H10

Nhập quốc tịch Việt Nam

3

2

2.002038.000.00.00.H10

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3

3

1.005.136.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3

4

2.002036.000.00.00.H10

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3

5

2.001895.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

3

6

1.004866.000.00.00.H10

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

3

IV

Lĩnh vực Nuôi con Nuôi

 

1

1.003179.000.00.00.H10

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

3

2

1.003976.000.00.00.H10

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

3

V

Lĩnh vực Luật sư

 

1

1.002153.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

4

2

1.002218. .000.00.00.H10

Hợp nhất Công ty luật

4

3

1.002234.000.00.00.H10

Sáp nhập Công ty luật

4

4

1.002251.000.00.00.H10

Chuyển đổi Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật Hợp danh

4

5

1.002272.000.00.00.H10

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

4

6

1.002398.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài

4

7

1.002311.000.00.00.H10

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

3

8

1.002336.000.00.00.H10

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

3

9

1.002010.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

4

10

1.002032.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

4

11

1.002055.000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

12

1.002079.000.00.00.H10

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

4

13

1.002099.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

4

14

1.002181.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

4

15

1.002198.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

4

16

1.002384.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

4

17

1.002368.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

4

VI

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

2.001815.000.00.00.H10

Cấp thẻ đấu giá viên

4

2

2.001807.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ đấu giá viên

4

3

2.001395.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

4

4

2.001306.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

4

5

2.001258.000.00.00.H10

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

4

6

2.001247.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

4

7

2.001225.000.00.00.H10

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

3

8

2.002139.000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

3

9

2.001386.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

4

10

2.001333.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

VII

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

1.001914.000.00.00.H10

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

3

2

1.001633.000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

3

3

1.001600.000.00.00.H10

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

4

1.002626.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

5

1.001842.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

VIII

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

1

1.005149.000.00.00.H10

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

3

2

1.005148.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4

3

2.002047.000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

4

4

1.005147.000.00.00.H10

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4

5

1.001716.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

4

6

2.000532.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

4

7

2.000425.000.00.00.H10

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

4

8

2.002048.000.00.00.H10

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

4

9

2.000515.000.00.00.H10

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

3

10

2.000394.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

3

IX

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

2.000954.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

3

2

2.000840.000.00.00.H10

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

3

3

2.000587.000.00.00.H10

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

3

4

2.000518.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

3

5

2.000596.000.00.00.H10

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

3

6

1.001233.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

3

X

Lĩnh vực Giám định tư pháp

1

1.001122.000.00.00.H10

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

3

2

2.000894.000.00.00.H10

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

3

3

2.000890.000.00.00.H10

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

3

4

2.000823.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

4

5

2.000571.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

4

6

2.000568.000.00.00.H10

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

3

7

1.001878.000.00.00.H10

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

3

8

1.001145.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)

3

9

2.000555.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

4

10

1.001117.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

4

XI

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

1.000627.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.

4

2

1.000588.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.

4

3

1.000426.000.00.00.H10

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

4

4

1.000390.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.

4

5

1.000443.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

3

6

1.000460.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

3

7

1.000404.000.00.00.H10

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

3

VII

Lĩnh vực Công chứng

1

1.001071.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

3

2

1.001125.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

3

1.001153.000.00.00.H10

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3

4

1.001190.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3

5

1.001234.000.00.00.H10

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

3

6

1.001438.000.00.00.H10

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

3

7

1.001446.000.00.00.H10

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

3

8

1.001450.000.00.00.H10

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

3

9

1.001453.000.00.00.H10

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

3

10

1.001721.000.00.00.H10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

3

11

1.001756.000.00.00.H10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

4

12

1.001799.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ công chứng viên

4

13

1.001814.000.00.00.H10

Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên

3

14

1.001877.000.00.00.H10

Thành lập Văn phòng công chứng

3

15

1.000789.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

4

16

1.000778.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

4

17

1.000775.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

3

18

1.001688.000.00.00.H10

Hợp nhất Văn phòng công chứng

3

19

1.000766.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

4

20

1.001665.000.00.00.H10

Sáp nhập Văn phòng công chứng

3

21

2.000758.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

4

22

1.001647.000.00.00.H10

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

3

23

2.000743.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

4

24

1.003118.000.00.00.H10

Thành lập Hội công chứng viên

3

XIII

Lĩnh vực trọng tài thương mại

1

1.001511.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

3

2

1.001020.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

3

3

1.002213.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

3

4

1.002199.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

3

5

1.002891.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

3

6

2.000544.000.00.00.H10

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

3

7

2.001248.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

3

XIV

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

1

2.001923.000.00.00.H10

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

3

2

2.001520.000.00.00.H10

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

3

 

B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Luật sư

 

1

1.002126.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp Tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của Công ty Luật Hợp danh, thành viên của Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư).

3

2

1.002138.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty Luật Trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết).

3

3

1.002638.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư, Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

3

4

1.001029.000.00.00.H10

Giải thể Đoàn luật sư

3

II

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

1

2.001808.000.00.00.H10

Thu hồi thẻ đấu giá viên

3

2

2.001233.000.00.00.H10

Thu hồi giấy Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

III

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

1

1.001921.000.00.00.H10

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

2

1.001488.000.00.00.H10

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

3

3

1.001487.000.00.00.H10

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

4

1.001486.000.00.00.H10

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

5

1.001485.000.00.00.H10

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

3

6

1.001484.000.00.00.H10

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

IV. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

1

2.000851.000.00.00.H10

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

3

2

1.002132.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

3

3

1.002102.000.00.00.H10

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

3

4

1.002709.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

3

5

1.002703.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3

6

1.002050.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

3

7

2.000586.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3

8

1.002026.000.00.00.H10

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

3

9

1.002009.000.00.00.H10

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

3

10

1.001891.000.00.00.H10

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

3

11

1.001819.000.00.00.H10

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

3

12

1.002164.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

3

V. Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

2

1.001135.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

3

VI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

1

1.001840.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

3

2

1.001764.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật không còn đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP

3

3

2.000790.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật bị xử phạt bổ sung là hình thức tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

3

VII. Lĩnh vực Công chứng

 

1

2.000775.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)

3

2

2.000771.000.00.00.H10

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

3

 

C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC

ST T

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

1

2.001680.000.00.00.H10

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

2

2

2.000977.000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

2

3

2.000977.000.00.00.H10

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

2

4

2.000829.000.00.00.H10

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

3

5

2.001687.000.00.00.H10

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

3

6

2.000592.000.00.00.H10

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

3

 

D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

ST T

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

1

1.003088.000.00.00.H10

Công chứng bản dịch

1; 2

2

1.003049.000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

1; 2

3

1.003023.000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

1; 2

4

2.001074.000.00.00.H10

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

1; 2

5

2.001069.000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

1; 2

6

2.001048.000.00.00.H10

Công chứng di chúc

1; 2

7

2.001039.000.00.00.H10

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

1; 2

8

2.000831.000.00.00.H10

Công chứng văn bản khai nhận di sản

1; 2

9

1.001876.000.00.00.H10

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

1; 2

10

1.001856.000.00.00.H10

Công chứng hợp đồng ủy quyền

1; 2

11

1.001834.000.00.00.H10

Nhận lưu giữ di chúc

1; 2

12

2.000818.000.00.00.H10

Cấp bản sao văn bản công chứng

1; 2

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...