Quyết định 1000/QĐ-UBND-HC năm 2025 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp
| Số hiệu | 1000/QĐ-UBND-HC |
| Ngày ban hành | 28/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
| Người ký | Trần Trí Quang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1000/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2081/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ và Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp, gồm 16 thủ tục cấp xã và 169 thủ tục cấp tỉnh (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính (bao gồm thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến, không phụ thuộc vào địa giới hành chính).
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị.
2. Giao Sở Y tế thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Y tế thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1000/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2081/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đào tạo và Nghiên cứu khoa học thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; Quyết định số 2082/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2045/QĐ-BYT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 2093/QĐ-BYT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ và Thông tư số 19/2025/TT-BYT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp, gồm 16 thủ tục cấp xã và 169 thủ tục cấp tỉnh (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính (bao gồm thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến, không phụ thuộc vào địa giới hành chính).
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị.
2. Giao Sở Y tế thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Y tế thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
||||||
|
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||||||
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||||||||||||
|
1 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
2 |
1.003332 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
|
3 |
1.003348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
|
4 |
1.013829 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
1.013838 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
6 |
1.013841 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
7 |
1.013844 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVNISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
8 |
1.013847 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS). |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
9 |
1.013850 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
10 |
1.013851 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
11 |
1.013854 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
12 |
1.013855 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
13 |
1.013857 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
14 |
1.013858 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
15 |
1.013862 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||||||||||
|
16 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
17 |
1.012990 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
18 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
19 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp xã |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
20 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
21 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
22 |
1.013814 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
23 |
1.013815 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
24 |
1.013817 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
25 |
1.013820 |
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ, TRẺ EM |
|||||||||||||
|
26 |
1.002150 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
27 |
1.003564 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
28 |
1.003943 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
29 |
1.008681 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
30 |
1.008685 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
31 |
1.013845 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|||||||||||||
|
32 |
1.001396 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
33 |
1.001893 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
34 |
1.001908 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
35 |
1.002035 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
36 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
37 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
38 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
39 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
40 |
1.004459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
41 |
1.004516 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
42 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
43 |
1.004532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
44 |
1.004533 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
45 |
1.004534 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức thi |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
46 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
47 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
48 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
49 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
50 |
1.004593 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
51 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
52 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
53 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
54 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
V. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|||||||||||||
|
55 |
1.001138 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
56 |
1.006780 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
57 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
58 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
59 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
60 |
1.01226 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
61 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
62 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
63 |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
64 |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
65 |
1.012273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
66 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
67 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
68 |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
69 |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
70 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
71 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
72 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
73 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
74 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
75 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
76 |
2.000552 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
77 |
2.000559 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||||||||
|
78 |
1.004539 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
79 |
1.013824 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
VII. LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|||||||||||||
|
80 |
1.000662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
81 |
1.000793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
82 |
1.000990 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
83 |
1.002483 |
Thủ tục đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
84 |
1.002600 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
85 |
1.003055 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
86 |
1.003064 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
87 |
1.003073 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
88 |
1.009566 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH |
|||||||||||||
|
89 |
1.001114 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
90 |
1.001178 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
91 |
1.001189 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
92 |
1.001386 |
Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
93 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
94 |
1.002564 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
95 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
96 |
1.003580 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
97 |
1.003958 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
98 |
1.004062 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
99 |
1.004070 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
100 |
1.012096 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
101 |
1.012097 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
102 |
1.013032 |
Quyết định chỉ định cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV dương tính tham chiếu |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
103 |
1.013034 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
104 |
1.013036 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
105 |
1.013037 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
106 |
2.002683 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
107 |
2.002684 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
108 |
2.002685 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
109 |
1.001386 |
Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
110 |
1.013035 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
111 |
1.013860 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
112 |
1.013864 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
113 |
1.013865 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp in do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
114 |
1.013866 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
115 |
1.013867 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
116 |
1.013868 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
117 |
1.013869 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
118 |
1.013870 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
119 |
1.013872 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
120 |
1.013873 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
121 |
1.013874 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
122 |
1.013875 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
123 |
1.013878 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
124 |
1.013879 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
125 |
1.013880 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
126 |
1.013881 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
127 |
1.013883 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
128 |
1.013884 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp in do hết hạn. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
129 |
1.013886 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
130 |
1.013887 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
131 |
1.013889 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
132 |
1.013890 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
133 |
1.013891 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
134 |
1.013892 |
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
135 |
1.013893 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất. |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
136 |
1.013894 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với thuốc lá |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
137 |
1.013895 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
138 |
1.013896 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
139 |
1.013898 |
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất). |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
140 |
2.000655 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||||||||||
|
141 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
142 |
2.000027 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
143 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
144 |
2.000036 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ |
|||||||||||||
|
145 |
2.001265 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
146 |
1.002522 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
147 |
2.001058 |
Đổi thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
148 |
1.002535 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
149 |
1.002995 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
150 |
2.001252 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
151 |
1.003034 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
152 |
1.003048 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||||||||||||
|
153 |
1.009249 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
XH. LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ |
|||||||||||||
|
154 |
1.002949 |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
155 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
156 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
157 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
158 |
3.000447 |
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
159 |
3.000448 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||||||||||
|
160 |
1.001514 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
161 |
1.001523 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
162 |
1.013871 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
163 |
1.013876 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|||||||||||||
|
164 |
1.009407 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
165 |
1.012415 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư sô 02/2024/TT-BYT |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
166 |
1.012416 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư sô 02/2024/TT-BYT |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
167 |
1.012417 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
168 |
1.012418 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
169 |
1.012419 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||||||
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||||||||||
|
170 |
1.001653 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
172 |
1.013821 |
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
173 |
1.013822 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
174 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
175 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
176 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
II. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ, TRẺ EM |
|||||||||||||
|
177 |
1.002192 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
178 |
2.001088 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
III. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||||||||||
|
179 |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
180 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
181 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
182 |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
183 |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
184 |
2.001947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||||||||||
|
185 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh