Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 79/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 71/2017/TT-BTC ngày 13/7/2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu, chi NSĐP năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 978/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa bàn: |
21.817.000 triệu đồng |
1. Thu nội địa: |
13.142.000 triệu đồng |
1.1. Thu tiền sử dụng đất: |
2.500.000 triệu đồng |
1.2. Thu nội địa còn lại: |
10.642.000 triệu đồng |
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: |
8.675.000 triệu đồng |
II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: |
27.991.609 triệu đồng |
1. Thu nội địa điều tiết NSĐP: |
9.479.900 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
18.511.709 triệu đồng |
2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách: |
14.301.651 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: |
169.153 triệu đồng |
2.3. Thu bổ sung có mục tiêu: |
4.040.905 triệu đồng |
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT: |
866.080 triệu đồng |
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT: |
2.153.252 triệu đồng |
c) Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG: |
1.021.573 triệu đồng |
(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo) |
|
III. Tổng chi ngân sách địa phương: |
27.991.609 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
6.761.122 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: |
3.900.460 triệu đồng |
a) Vốn XDCB tập trang trong nước: |
1.388.460 triệu đồng |
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
2.500.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách tỉnh: |
250.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách huyện, xã: |
2.250.000 triệu đồng |
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
12.000 triệu đồng |
1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung: |
2.860.662 triệu đồng |
a) Các Chương trình mục tiêu quốc gia: |
707.410 triệu đồng |
b) Vốn Trái phiếu Chính phủ: |
470.000 triệu đồng |
c) Vốn trong nước: |
1.226.359 triệu đồng |
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công: |
700.359 triệu đồng |
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT: |
526.000 triệu đồng |
d) Vốn nước ngoài (ODA): |
456.893 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
20.114.462 triệu đồng |
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
4. Dự phòng ngân sách các cấp: |
479.010 triệu đồng |
5. Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp; nguồn thu phạt của Thanh tra giao Thông tỉnh: |
633.785 triệu đồng |
5.1: Chương trình mục tiêu quốc gia: |
314.163 triệu đồng |
5.2. Chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT: |
319.622 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo) |
|
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã: |
|
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: |
4.805.222 triệu đồng |
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: |
15.071.197 triệu đồng |
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: |
4.299.719 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
10.771.478 triệu đồng |
3. Chi ngân sách cấp huyện, xã: |
15.252.479 triệu đồng |
3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
2.250.000 triệu đồng |
3.2. Chi thường xuyên: |
12.793.711 triệu đồng |
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương để lại ngân sách cấp tỉnh: |
181.282 triệu đồng |
3.3. Chi dự phòng ngân sách: |
208.768 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 04, 05, 06 kèm theo) |
|
V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2018 |
|
1. Dư nợ đến 31/12/2017: |
788.285 triệu đồng |
2. Kế hoạch vay năm 2018: |
165.800 triệu đồng |
3. Kế hoạch trả nợ năm 2018: |
226.383 triệu đồng |
4. Dư nợ đến 31/12/2018: |
727.702 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 07 kèm theo) |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2018 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao; riêng dự toán thu tiền sử dụng đất, phấn đấu tăng thu thêm 1.500.000 triệu đồng để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: TỔNG HỢP
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NSNN (I+II) |
21.817.000 |
9.479.900 |
|
I |
TỔNG THU NỘI ĐỊA |
13.142.000 |
9.479.900 |
|
|
Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất |
10.642.000 |
6.979.900 |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.820.000 |
1.820.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
920.000 |
920.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
620.000 |
620.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
120.000 |
120.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
220.000 |
220.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
156.160 |
156.160 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
57.000 |
57.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
40 |
40 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.800 |
6.800 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.604.000 |
859.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
390.000 |
390.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
464.000 |
464.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.745.000 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn |
2.745.000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.000 |
2.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.530.000 |
1.530.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.229.000 |
1.229.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
180.000 |
180.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
11.000 |
11 000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
110.000 |
110.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
620.000 |
620.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
38.000 |
38000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
698.000 |
698.000 |
|
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.020.000 |
379 400 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
640.600 |
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
379.400 |
379.400 |
|
9 |
Phí, lệ phí |
200.000 |
128.000 |
|
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
72.000 |
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
128.000 |
128.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
65.000 |
65.000 |
|
10 |
Tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước (Không bao gồm ghi thu, ghi chi) |
350.000 |
350.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách |
340.000 |
160.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
60.000 |
|
|
|
- Thu phạt hành chính trong lĩnh vực ATGT |
120.000 |
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
45.500 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Giấy phép do Trung ương cấp |
35.000 |
10.500 |
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
35.000 |
35.000 |
|
14 |
Thu cố định tại xã |
120.000 |
120.000 |
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
8.675.000 |
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
300.000 |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
165.000 |
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
10.000 |
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
8.200.000 |
|
|
BIỂU SỐ 02: CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm Theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 71/2017/TT-BTC ngày 13/7/2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu, chi NSĐP năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 978/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa bàn: |
21.817.000 triệu đồng |
1. Thu nội địa: |
13.142.000 triệu đồng |
1.1. Thu tiền sử dụng đất: |
2.500.000 triệu đồng |
1.2. Thu nội địa còn lại: |
10.642.000 triệu đồng |
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: |
8.675.000 triệu đồng |
II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: |
27.991.609 triệu đồng |
1. Thu nội địa điều tiết NSĐP: |
9.479.900 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
18.511.709 triệu đồng |
2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách: |
14.301.651 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: |
169.153 triệu đồng |
2.3. Thu bổ sung có mục tiêu: |
4.040.905 triệu đồng |
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT: |
866.080 triệu đồng |
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT: |
2.153.252 triệu đồng |
c) Bổ sung thực hiện các chương trình MTQG: |
1.021.573 triệu đồng |
(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo) |
|
III. Tổng chi ngân sách địa phương: |
27.991.609 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
6.761.122 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: |
3.900.460 triệu đồng |
a) Vốn XDCB tập trang trong nước: |
1.388.460 triệu đồng |
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
2.500.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách tỉnh: |
250.000 triệu đồng |
- Điều tiết ngân sách huyện, xã: |
2.250.000 triệu đồng |
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
12.000 triệu đồng |
1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung: |
2.860.662 triệu đồng |
a) Các Chương trình mục tiêu quốc gia: |
707.410 triệu đồng |
b) Vốn Trái phiếu Chính phủ: |
470.000 triệu đồng |
c) Vốn trong nước: |
1.226.359 triệu đồng |
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công: |
700.359 triệu đồng |
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT: |
526.000 triệu đồng |
d) Vốn nước ngoài (ODA): |
456.893 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
20.114.462 triệu đồng |
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
4. Dự phòng ngân sách các cấp: |
479.010 triệu đồng |
5. Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp; nguồn thu phạt của Thanh tra giao Thông tỉnh: |
633.785 triệu đồng |
5.1: Chương trình mục tiêu quốc gia: |
314.163 triệu đồng |
5.2. Chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT: |
319.622 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo) |
|
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã: |
|
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: |
4.805.222 triệu đồng |
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: |
15.071.197 triệu đồng |
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: |
4.299.719 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
10.771.478 triệu đồng |
3. Chi ngân sách cấp huyện, xã: |
15.252.479 triệu đồng |
3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
2.250.000 triệu đồng |
3.2. Chi thường xuyên: |
12.793.711 triệu đồng |
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để cải cách tiền lương để lại ngân sách cấp tỉnh: |
181.282 triệu đồng |
3.3. Chi dự phòng ngân sách: |
208.768 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 04, 05, 06 kèm theo) |
|
V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2018 |
|
1. Dư nợ đến 31/12/2017: |
788.285 triệu đồng |
2. Kế hoạch vay năm 2018: |
165.800 triệu đồng |
3. Kế hoạch trả nợ năm 2018: |
226.383 triệu đồng |
4. Dư nợ đến 31/12/2018: |
727.702 triệu đồng |
(Chi tiết theo biểu số 07 kèm theo) |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2018 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao; riêng dự toán thu tiền sử dụng đất, phấn đấu tăng thu thêm 1.500.000 triệu đồng để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: TỔNG HỢP
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NSNN (I+II) |
21.817.000 |
9.479.900 |
|
I |
TỔNG THU NỘI ĐỊA |
13.142.000 |
9.479.900 |
|
|
Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất |
10.642.000 |
6.979.900 |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.820.000 |
1.820.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
920.000 |
920.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
160.000 |
160.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
620.000 |
620.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
120.000 |
120.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
220.000 |
220.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
156.160 |
156.160 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
57.000 |
57.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
40 |
40 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.800 |
6.800 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.604.000 |
859.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
390.000 |
390.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
464.000 |
464.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.745.000 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn |
2.745.000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.000 |
2.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.530.000 |
1.530.000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.229.000 |
1.229.000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
180.000 |
180.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
11.000 |
11 000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
110.000 |
110.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
620.000 |
620.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
38.000 |
38000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
698.000 |
698.000 |
|
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.020.000 |
379 400 |
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
640.600 |
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
379.400 |
379.400 |
|
9 |
Phí, lệ phí |
200.000 |
128.000 |
|
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
72.000 |
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
128.000 |
128.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
65.000 |
65.000 |
|
10 |
Tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước (Không bao gồm ghi thu, ghi chi) |
350.000 |
350.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách |
340.000 |
160.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
60.000 |
|
|
|
- Thu phạt hành chính trong lĩnh vực ATGT |
120.000 |
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
45.500 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Giấy phép do Trung ương cấp |
35.000 |
10.500 |
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
35.000 |
35.000 |
|
14 |
Thu cố định tại xã |
120.000 |
120.000 |
|
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
II |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
8.675.000 |
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
300.000 |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
165.000 |
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
10.000 |
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
8.200.000 |
|
|
BIỂU SỐ 02: CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm Theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.991.609 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.479.900 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.215.300 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.264.600 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
18.511.709 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
14.301.651 |
|
2 |
Thu bổ sung thực hiện CCTL |
169.153 |
|
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.040.905 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
27.991.609 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.761.122 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
20.114.462 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
479.010 |
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
633.785 |
|
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT |
319.622 |
|
- |
Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia |
314.163 |
|
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NSĐP |
|
|
1 |
Dư nợ đến 31/12/2017 |
788.285 |
|
2 |
Kế hoạch vay trong năm 2018 |
165.800 |
|
3 |
Kế hoạch trả nợ trong năm 2018 |
226.383 |
|
4 |
Dư nợ đến 31/12/2018 |
727.702 |
|
BIỂU SỐ 03: DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán NSĐP năm 2018 |
Bao gồm: |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
Tr.đó: |
|||
Tiết kiệm CCTL của NS cấp huyện để tại NS cấp tỉnh |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP: |
27.991.609 |
12.739.130 |
15.252.479 |
181.282 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.761.122 |
4.511.122 |
2.250.000 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
3.900.460 |
1.650.460 |
2.250.000 |
|
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.388.460 |
1.388.460 |
|
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
250.000 |
2.250.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Chi trả nợ Ngân hàng phát triển |
120.000 |
120.000 |
|
|
b |
Chi trả nợ vốn vay ODA: |
36.800 |
36.800 |
|
|
c |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính |
25.000 |
25.000 |
|
|
d |
Bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch và bổ sung Quỹ phát triển đất |
68.200 |
68.200 |
|
|
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Dự án mua sắm trang thiết bị y tế xã, phường, thị trấn) |
12.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung: |
2.860.662 |
2.860.662 |
|
|
2.1 |
Các Chương trình MTQG: |
707.410 |
707.410 |
|
|
a |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
289.010 |
289.010 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Dự án 1: Chương trình 30a |
157.936 |
157.936 |
|
|
- |
Dự án 2: Chương trình 135 |
131.074 |
131.074 |
|
|
b |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
418.400 |
418.400 |
|
|
2.2 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ: |
470.000 |
470.000 |
|
|
2.3 |
Vốn trong nước: |
1.226.359 |
1.226.359 |
|
|
a |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công: |
700.359 |
700.359 |
|
|
b |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT: |
526.000 |
526.000 |
|
|
2.4 |
Vốn nước ngoài (ODA): |
456.893 |
456.893 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
20.114.462 |
7.320.751 |
12.793.711 |
181.282 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.191.597 |
1.732.154 |
459.443 |
298 |
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
8.840.497 |
2.397.370 |
6.443.127 |
129.539 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
2.632.365 |
1.304.281 |
1.328.084 |
|
4 |
Chi quản lý hành chính |
3.592.302 |
744.739 |
2.847.563 |
42.014 |
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
503.932 |
372.368 |
131.564 |
6.306 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.414.169 |
203.255 |
1.210.914 |
|
7 |
Chi khoa học và công nghệ |
117.387 |
117.387 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
377.821 |
157.558 |
220.263 |
3.125 |
9 |
Chi quốc phòng địa phương |
224.266 |
138.055 |
86.211 |
|
10 |
Chi an ninh địa phương |
111.621 |
88.584 |
23.037 |
|
11 |
Chi khác ngân sách |
108.505 |
65.000 |
43.505 |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
479.010 |
270.242 |
208.768 |
|
V |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp; nguồn thu phạt của Thanh tra Giao Thông tỉnh: |
633.785 |
633.785 |
|
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT |
319.622 |
319.622 |
|
|
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
149.363 |
149.363 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Dự án 1: Chương trình 30a |
86.954 |
86.954 |
|
|
- |
Dự án 2: Chương trình 135 |
43.887 |
43.887 |
|
|
3 |
Chương trình XD nông thôn mới |
164.800 |
164.800 |
|
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định.
Biểu số 04: TỔNG
HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Huyện |
Thu NSNN năm 2018 |
Tổng chi NSHX |
TK 10% chi TX +40% thu học phí CCTL |
Bổ sung từ NS cấp trên |
|
Tổng thu NSNN |
Điều tiết NS huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-2-4 |
|
Tổng số: |
4.805.222 |
4.299.719 |
15.252.479 |
181.282 |
10.771.478 |
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
1.639.245 |
1.335.919 |
1.601.030 |
24.351 |
240.760 |
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
438.817 |
349.761 |
576.592 |
4.113 |
222.718 |
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
193.531 |
166.632 |
220.726 |
4.277 |
49.817 |
4 |
Huyện Hà Trung |
148.739 |
142.073 |
452.844 |
5.178 |
305.593 |
5 |
Huyện Nga Sơn |
195.301 |
194.328 |
636.078 |
5.804 |
435.946 |
6 |
Huyện Hậu Lộc |
139.275 |
136.178 |
641.236 |
8.174 |
496.884 |
7 |
Huyện Hoằng Hóa |
203.235 |
201.531 |
842.267 |
10.992 |
629.744 |
8 |
Huyện Quảng Xương |
145.000 |
143.952 |
632.742 |
9.174 |
479.616 |
9 |
Huyện Tĩnh Gia |
252.164 |
238.528 |
870.238 |
10.356 |
621.354 |
10 |
Huyện Nông Cống |
101.603 |
98.746 |
562.017 |
7.447 |
455.824 |
11 |
Huyện Đông Sơn |
106.500 |
104.859 |
323.637 |
2.833 |
215.945 |
12 |
Huyện Triệu Sơn |
144.850 |
143.530 |
699.628 |
9.545 |
546.553 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
189.139 |
187.588 |
836.555 |
9.930 |
639.037 |
14 |
Huyện Yên Định |
216.663 |
211.698 |
600.965 |
7.901 |
381.366 |
15 |
Huyện Thiệu Hóa |
147.702 |
145.767 |
533.347 |
7.508 |
380.072 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
67.327 |
66.091 |
367.065 |
4.118 |
296.856 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
63.433 |
62.911 |
590.423 |
7.200 |
520.312 |
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
72.535 |
71.727 |
453.914 |
4.938 |
377.249 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
53.744 |
52.836 |
562.743 |
5.909 |
503.998 |
20 |
Huyện Như Thanh |
65.340 |
61.121 |
479.231 |
3.883 |
414.227 |
21 |
Huyện Lang Chánh |
11.662 |
11.375 |
301.821 |
3.268 |
287.178 |
22 |
Huyện Bá thước |
30.134 |
25.329 |
544.679 |
5.557 |
513.793 |
23 |
Huyện Quan Hóa |
55.865 |
36.954 |
351.004 |
4.023 |
310.027 |
24 |
Huyện Thường Xuân |
55.216 |
44.509 |
575.111 |
4.641 |
525.961 |
25 |
Huyện Như Xuân |
44.738 |
43.641 |
404.542 |
4.739 |
356.162 |
26 |
Huyện Mường Lát |
8.439 |
8.217 |
282.177 |
2.346 |
271.614 |
27 |
Huyện Quan Sơn |
15.025 |
13.918 |
309.867 |
3.077 |
292.872 |
BIỂU SỐ 05: TỔNG HỢP
DỰ TOÁN THU NSNN CẤP HUYỆN XÃ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
Tổng thu NSNN năm 2018 |
|
Trong đó |
||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
|||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền KTKS |
Phí BV MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQĐ |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVMT KT KS |
Thu cấp quyền KTKS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
|||||
|
Tổng số: |
4.805.222 |
247.387 |
3.440 |
122.617 |
72.441 |
14.510 |
26.379 |
8.000 |
4.557.835 |
27.900 |
860.200 |
193.000 |
2.500.000 |
38.000 |
76.100 |
620.000 |
47.925 |
25.275 |
27.600 |
120.000 |
21.835 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.639 245 |
64845 |
1.808 |
4.420 |
51 035 |
431 |
1.551 |
5.600 |
1574.400 |
6.600 |
298.000 |
82.000 |
860.000 |
15.800 |
28.000 |
248.000 |
17.300 |
2.200 |
5.000 |
7.500 |
4.000 |
2 |
TP Sầm Sơn |
438.817 |
2.343 |
92 |
|
441 |
|
210 |
1.600 |
436.474 |
12.500 |
51.000 |
16.800 |
310.000 |
2.100 |
8.000 |
28.800 |
2.550 |
250 |
74 |
3.500 |
900 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
193.531 |
49.531 |
149 |
27.929 |
5.756 |
707 |
14.190 |
800 |
144.000 |
700 |
70.000 |
6.500 |
20.000 |
2.200 |
8.000 |
21.500 |
1.900 |
5.500 |
2.700 |
3.500 |
1.500 |
4 |
H. Hà Trung |
148.739 |
4.539 |
61 |
809 |
2.497 |
907 |
265 |
|
144.200 |
2.300 |
31.900 |
3.400 |
70.000 |
1.100 |
3.000 |
14.800 |
1.500 |
6.200 |
3.000 |
6.600 |
400 |
5 |
H. Nga Sơn |
195.301 |
171 |
47 |
14 |
110 |
|
|
|
195.130 |
170 |
13.500 |
4.600 |
150.000 |
800 |
1.300 |
15.400 |
950 |
400 |
510 |
7.000 |
500 |
6 |
H. Hậu Lộc |
139.275 |
2.175 |
49 |
945 |
363 |
298 |
520 |
|
137.100 |
300 |
15.500 |
4.300 |
90.000 |
900 |
5.000 |
15.500 |
1.330 |
70 |
|
3.700 |
500 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
203.235 |
265 |
74 |
|
191 |
|
|
|
202.970 |
|
30.000 |
6.870 |
120.000 |
1.700 |
4.000 |
26.400 |
2.300 |
|
|
11.000 |
700 |
8 |
H.Quảng Xương |
145.000 |
1.400 |
79 |
|
1.321 |
|
|
|
143.600 |
|
17.200 |
5.900 |
90.000 |
1.700 |
900 |
20.400 |
1.400 |
|
|
5.500 |
600 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
252.164 |
19.914 |
366 |
9.039 |
3.551 |
3.460 |
3.498 |
|
232.250 |
2.750 |
72.000 |
10.600 |
90.000 |
2.000 |
5.000 |
32.500 |
2.500 |
2.500 |
3.700 |
7.000 |
1.700 |
10 |
H. Nông Cống |
101.603 |
3.893 |
50 |
1.100 |
1.324 |
969 |
450 |
|
97.710 |
610 |
12.500 |
3.700 |
50.000 |
230 |
1.560 |
20.000 |
1.400 |
600 |
510 |
6.200 |
400 |
11 |
H. Đông Sơn |
106.500 |
1.580 |
39 |
756 |
222 |
504 |
59 |
|
104.920 |
|
14.000 |
2.000 |
65.000 |
500 |
1.200 |
16.300 |
1.000 |
1.000 |
1.170 |
2.200 |
550 |
12 |
H. Triệu Sơn |
144.850 |
1.250 |
54 |
180 |
842 |
109 |
65 |
|
143.600 |
150 |
25.500 |
6.000 |
80.000 |
1.000 |
1.000 |
21.500 |
1.200 |
1.100 |
450 |
5.000 |
700 |
13 |
H. Thọ Xuân |
189.139 |
2.639 |
66 |
|
2.508 |
|
65 |
|
186.500 |
40 |
26.500 |
7.600 |
110.000 |
2.830 |
1.000 |
23.000 |
2.095 |
35 |
|
11.500 |
1.900 |
14 |
H. Yên Định |
216.663 |
4.363 |
61 |
1.523 |
763 |
1.545 |
471 |
|
212.300 |
|
35.700 |
6.500 |
120.000 |
2.700 |
5.000 |
23.500 |
2.100 |
1.500 |
3.000 |
11.500 |
800 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
147.702 |
142 |
35 |
|
107 |
|
|
|
147.560 |
60 |
14.800 |
3.300 |
100.000 |
1.400 |
900 |
14.500 |
1.100 |
1.000 |
3.600 |
6.500 |
400 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
67.327 |
1.641 |
34 |
413 |
372 |
695 |
127 |
|
65.686 |
|
6.500 |
2.600 |
40.000 |
350 |
1.000 |
10.000 |
630 |
150 |
456 |
3.000 |
1.000 |
17 |
H. Thạch Thành |
63.433 |
533 |
53 |
289 |
153 |
|
38 |
|
62.900 |
|
15.800 |
3.500 |
25.000 |
250 |
200 |
9.500 |
1.470 |
180 |
500 |
6.000 |
500 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
72.535 |
1.395 |
40 |
396 |
102 |
804 |
53 |
|
71.140 |
|
17.000 |
2.900 |
30.000 |
120 |
250 |
12.000 |
700 |
600 |
370 |
6.000 |
1.200 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
53.744 |
1.754 |
68 |
721 |
308 |
424 |
233 |
|
51.990 |
|
12.300 |
3.900 |
20.000 |
100 |
200 |
10.500 |
950 |
200 |
440 |
3.100 |
300 |
20 |
H. Như Thanh |
65.340 |
12.110 |
30 |
5.505 |
300 |
2.460 |
3.815 |
|
53.230 |
100 |
9.000 |
1.900 |
32.000 |
30 |
300 |
6.500 |
750 |
550 |
700 |
1.000 |
400 |
21 |
H. Lang Chánh |
11.662 |
822 |
20 |
412 |
29 |
162 |
199 |
|
10.840 |
|
6.000 |
1.100 |
|
5 |
10 |
3.000 |
330 |
20 |
|
50 |
325 |
22 |
H. Bá thước |
30.134 |
9.749 |
30 |
9.370 |
25 |
89 |
235 |
|
20.385 |
|
8.200 |
1.300 |
3.000 |
|
|
6.300 |
420 |
130 |
185 |
450 |
400 |
23 |
H. Quan Hóa |
55.865 |
35.350 |
25 |
35.307 |
18 |
|
|
|
20.515 |
1.200 |
13.800 |
680 |
|
10 |
10 |
3.000 |
300 |
200 |
115 |
200 |
1.000 |
24 |
H.Thường Xuân |
55.216 |
20.846 |
38 |
20.589 |
11 |
103 |
105 |
|
34.370 |
270 |
9.000 |
2.000 |
15.000 |
80 |
60 |
6.500 |
780 |
80 |
200 |
200 |
200 |
25 |
H. Như Xuân |
44.738 |
1.738 |
38 |
745 |
82 |
843 |
30 |
|
43.000 |
150 |
21.500 |
1.600 |
10.000 |
90 |
160 |
7.000 |
600 |
350 |
350 |
800 |
400 |
26 |
H. Mường Lát |
8.439 |
49 |
11 |
30 |
8 |
|
|
|
8.390 |
|
5.000 |
500 |
|
|
10 |
1.600 |
30 |
390 |
500 |
200 |
160 |
27 |
H. Quan Sơn |
15.025 |
2.350 |
23 |
2.125 |
2 |
|
200 |
|
12.675 |
|
8.000 |
950 |
|
5 |
40 |
2.000 |
340 |
70 |
70 |
800 |
400 |
BIỂU SỐ 06: TỔNG HỢP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN XÃ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Dự toán năm 2018 |
|
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ) |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng |
|||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN VHTT TDTT TTTT |
SN PT TH |
SN Y tế |
SN Giáo dục ĐT |
Đảm bảo xã hội |
QL hành chính |
Quốc Phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số: |
15.252.479 |
2.250.000 |
12.793.711 |
459.443 |
220.263 |
82.072 |
49.492 |
1.328.084 |
6.443.127 |
1.210.914 |
2.847.563 |
86.211 |
23.037 |
43.505 |
208.768 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.601.030 |
687.870 |
897.685 |
104.784 |
88.098 |
9.552 |
1.143 |
66.294 |
387.210 |
73.347 |
154.167 |
7.031 |
949 |
5.110 |
15.475 |
2 |
TP Sầm Sơn |
576.592 |
237.130 |
333.637 |
20.694 |
32.239 |
5.406 |
870 |
31.808 |
149.503 |
30.564 |
57.052 |
2.041 |
610 |
2.850 |
5.825 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
220.726 |
15.000 |
202.006 |
18.393 |
33.990 |
1.837 |
1.134 |
10.472 |
76.731 |
10.894 |
44.259 |
1.972 |
584 |
1.740 |
3.720 |
4 |
H. Hà Trung |
452.844 |
70.000 |
376.279 |
11.528 |
7.955 |
2.659 |
1.102 |
26.133 |
177.781 |
44.782 |
99.552 |
2.831 |
806 |
1.150 |
6.565 |
5 |
H. Nga Sơn |
636.078 |
150.000 |
478.118 |
9.880 |
1.830 |
2.824 |
1.107 |
42.030 |
244.078 |
60.171 |
110.852 |
3.189 |
847 |
1.310 |
7.960 |
6 |
H. Hậu Lộc |
641.236 |
90.000 |
542.796 |
18.451 |
2.020 |
3.673 |
1.107 |
63.124 |
257.643 |
76.263 |
114.747 |
3.501 |
957 |
1.310 |
8.440 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
842.267 |
120.000 |
712.412 |
20.302 |
1.910 |
3.851 |
1.314 |
90.471 |
336.100 |
87.430 |
162.981 |
4.990 |
1.073 |
1.990 |
9.855 |
8 |
H. Quảng Xương |
632.742 |
90.000 |
533.857 |
12.526 |
1.640 |
3.149 |
1.132 |
54.661 |
259.901 |
69.377 |
125.109 |
3.891 |
971 |
1.500 |
8.885 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
870.238 |
90.000 |
768.588 |
31.049 |
11.891 |
3.712 |
2.130 |
120.148 |
374.544 |
61.568 |
154.731 |
4.970 |
1.125 |
2.720 |
11.650 |
10 |
H. Nông Cống |
562.017 |
50.000 |
503.852 |
12.531 |
2.750 |
3.019 |
1.148 |
42.888 |
242.158 |
70.361 |
122.708 |
3.961 |
968 |
1.360 |
8.165 |
11 |
H. Đông Sơn |
323.637 |
65.000 |
254.537 |
11.691 |
2.129 |
1.920 |
1.249 |
18.838 |
116.266 |
32.207 |
66.484 |
2.058 |
695 |
1.000 |
4.100 |
12 |
H. Triệu Sơn |
699.628 |
80.000 |
609.988 |
11.806 |
2.985 |
3.546 |
1.532 |
61.524 |
298.903 |
75.208 |
146.324 |
4.353 |
1.027 |
2.780 |
9.640 |
13 |
H. Thọ Xuân |
836.555 |
110.000 |
714.865 |
26.275 |
2.550 |
4.228 |
1.296 |
58.381 |
351.203 |
101.322 |
160.713 |
4.687 |
1.080 |
3.130 |
11.690 |
14 |
H. Yên Định |
600.965 |
120.000 |
473.440 |
15.138 |
3.821 |
3.062 |
1.428 |
45.510 |
219.844 |
69.077 |
109.654 |
3.319 |
917 |
1.670 |
7.525 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
533.347 |
100.000 |
426.611 |
10.782 |
2.460 |
2.980 |
1.102 |
42.499 |
194.483 |
61.017 |
105.951 |
3.196 |
901 |
1.240 |
6.736 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
367.065 |
40.000 |
321.590 |
6.954 |
1.377 |
3.667 |
998 |
26.204 |
162.505 |
37.335 |
78.223 |
2.111 |
736 |
1.480 |
5.475 |
17 |
H. Thạch Thành |
590.423 |
25.000 |
556.189 |
14.507 |
1.918 |
3.347 |
2.029 |
61.713 |
302.607 |
38.444 |
125.843 |
3.456 |
985 |
1.340 |
9.234 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
453.914 |
30.000 |
416.930 |
10.191 |
1.873 |
2.345 |
2.181 |
50.965 |
217.064 |
30.630 |
96.306 |
2.687 |
889 |
1.799 |
6.984 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
562.743 |
20.000 |
534.138 |
16.786 |
1.713 |
2.417 |
2.531 |
81.749 |
289.539 |
27.676 |
106.666 |
3.146 |
955 |
960 |
8.605 |
20 |
H. Như Thanh |
479.231 |
32.000 |
439.825 |
10.441 |
5.495 |
1.974 |
2.276 |
47.701 |
257.771 |
24.146 |
86.255 |
2.228 |
807 |
731 |
7.406 |
21 |
H. Lang Chánh |
301.821 |
0 |
296.891 |
10.586 |
1.169 |
1.979 |
2.961 |
31.644 |
162.824 |
13.640 |
68.637 |
1.749 |
688 |
1.014 |
4.930 |
22 |
H. Bá thước |
544.679 |
3.000 |
532.859 |
9.830 |
1.675 |
2.324 |
2.840 |
68.679 |
294.131 |
28.752 |
119.945 |
2.862 |
881 |
940 |
8.820 |
23 |
H. Quan Hóa |
351.004 |
0 |
345.336 |
8.256 |
1.360 |
1.945 |
3.312 |
31.861 |
181.681 |
14.510 |
97.997 |
2.206 |
698 |
1.510 |
5.668 |
24 |
H. Thường Xuân |
575.111 |
15.000 |
550.993 |
10.306 |
1.315 |
1.899 |
3.054 |
53.975 |
341.098 |
36.162 |
99.152 |
2.477 |
814 |
741 |
9.118 |
25 |
H. Như Xuân |
404.542 |
10.000 |
388.048 |
9.351 |
1.540 |
1.799 |
3.090 |
46.834 |
213.435 |
14.863 |
93.264 |
2.200 |
762 |
910 |
6.494 |
26 |
H. Mường Lát |
282.177 |
0 |
277.542 |
6.558 |
1.280 |
1.378 |
2.806 |
25.702 |
164.570 |
7.315 |
64.270 |
2.580 |
653 |
430 |
4.635 |
27 |
H. Quan Sơn |
309.867 |
0 |
304.699 |
9.847 |
1.280 |
1.580 |
2.620 |
26.276 |
169.554 |
13.853 |
75.721 |
2.519 |
659 |
790 |
5.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07: KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH THANH HÓA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, chương trình |
Dư nợ đến 31/12/2017 |
Kế hoạch vay trong năm 2018 |
Kế hoạch trả nợ trong năm 2018 |
Dư nợ đến 31/12/2018 |
||
Tổng số |
Bao gồm: |
||||||
Nguồn ngân sách tỉnh |
Nguồn thu hồi nợ cấp huyện |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số: |
788.285 |
165.800 |
226.383 |
156.800 |
69.583 |
727.702 |
I |
Vay, trả nợ trong nước |
303.500 |
98.000 |
188.250 |
120.000 |
68.250 |
213.250 |
1 |
Vay ngân hàng phát triển (Kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn) |
303.500 |
98.000 |
188.250 |
120.000 |
68.250 |
213.250 |
II |
Vay vốn ODA |
484.785 |
67.800 |
38.133 |
36.800 |
1.333 |
514.452 |
1 |
Dự án cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
137.857 |
|
19.500 |
19.500 |
|
118.357 |
2 |
Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng (REII) |
212.203 |
|
18.633 |
17.300 |
1.333 |
193.570 |
3 |
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập |
10.000 |
17.890 |
- |
|
|
27.890 |
4 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
23.070 |
- |
|
|
23.070 |
5 |
Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
|
4.470 |
- |
|
|
4.470 |
6 |
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
124.725 |
22.370 |
|
|
|
147.095 |