Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2025 điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận
| Số hiệu | 33/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 24/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
| Người ký | Nguyễn Hoài Anh |
| Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 35 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 2042/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Phụ lục 01 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 11 dịch vụ.
- Mục A: Điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh và hội chẩn: 01 dịch vụ.
- Mục B: Điều chỉnh giá dịch vụ ngày giường bệnh: 10 dịch vụ.
2. Bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 446 dịch vụ.
- Mục C: Bổ sung giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm: 432 dịch vụ.
- Mục D: Bổ sung giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê, chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 14 dịch vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
3. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn thực hiện theo quy định tại Phụ lục 01 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Trường hợp người bệnh đang điều trị tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: Tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Phụ lục 01 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khoá XI, kỳ họp thứ 35 (chuyên đề) thông qua ngày 24 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 35 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 2042/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Phụ lục 01 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 11 dịch vụ.
- Mục A: Điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh và hội chẩn: 01 dịch vụ.
- Mục B: Điều chỉnh giá dịch vụ ngày giường bệnh: 10 dịch vụ.
2. Bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: 446 dịch vụ.
- Mục C: Bổ sung giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm: 432 dịch vụ.
- Mục D: Bổ sung giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê, chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ. Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 14 dịch vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
3. Các nội dung khác không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn thực hiện theo quy định tại Phụ lục 01 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
4. Trường hợp người bệnh đang điều trị tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: Tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Phụ lục 01 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khoá XI, kỳ họp thứ 35 (chuyên đề) thông qua ngày 24 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Giá áp dụng chung cho dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
A. GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH VÀ HỘI CHẨN
|
STT |
Tên dịch vụ |
Mức giá (VNĐ) |
Ghi Chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Giá khám bệnh |
50.600 |
|
B. GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
STT |
Tên dịch vụ |
Mức giá (VNĐ) |
Ghi Chú |
|
1 |
2 |
3 |
5 |
|
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
928.100 |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
558.600 |
|
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
305.500 |
|
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
273.800 |
|
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
232.900 |
|
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
400.400 |
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể |
364.400 |
|
|
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
320.700 |
|
|
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
286.700 |
|
|
5 |
Ngày giường điều trị ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng |
|
C. GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
|
STT |
Mã tương đương |
Mã kỹ thuật theo TT23/2024 |
Tên kỹ thuật - TT 23/2024 |
Tên dịch vụ giá
|
Phân Loại PTTT |
Mức giá (VNĐ) |
Ghi chú |
|
PHẦN C1 |
|||||||
|
1 |
01.0142.0209 |
1.142 |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) |
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) [theo giờ thực tế] |
T1 |
625.000 |
|
|
2 |
02.0094.0321 |
2.94 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
T3 |
185.000 |
|
|
3 |
02.0209.0194 |
2.209 |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF- Online)) |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) |
T1 |
1.570.000 |
Chưa bao gồm catheter. |
|
4 |
02.0319.0166 |
2.319 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ |
Siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ |
T1 |
586.300 |
|
|
5 |
02.0376.0168 |
2.376 |
Sinh thiết phần mềm bằng súng dưới hướng dẫn của siêu âm |
Sinh thiết phần mềm bằng súng dưới hướng dẫn của siêu âm |
T2 |
138.500 |
|
|
6 |
02.0434.0171 |
2.434 |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
T1 |
1.972.300 |
|
|
7 |
02.0435.0169 |
2.435 |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
T1 |
1.064.900 |
|
|
8 |
02.0443.0008 |
2.443 |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường |
T1 |
834.300 |
|
|
9 |
02.0444.0005 |
2.444 |
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường |
T2 |
286.300 |
|
|
10 |
02.0445.0004 |
2.445 |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu |
T3 |
252.300 |
|
|
11 |
02.0446.0008 |
2.446 |
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực quản |
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực quản |
T2 |
834.300 |
|
|
12 |
02.0448.0008 |
2.448 |
Siêu âm doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệp |
Siêu âm doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệp |
T1 |
834.300 |
|
|
13 |
02.0449.0007 |
2.449 |
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp |
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp |
T3 |
486.300 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
|
14 |
02.0450.0008 |
2.450 |
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp |
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp |
T2 |
834.300 |
|
|
15 |
02.0461.0107 |
2.461 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường [bằng năng lượng sóng có tần số radio] |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường [bằng năng lượng sóng có tần số radio] |
T2 |
2.157.100 |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. |
|
16 |
02.0468.0055 |
2.468 |
Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ |
Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ |
P1 |
9.368.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
|
17 |
02.0485.0147 |
2.485 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
T2 |
911.900 |
|
|
18 |
02.0504.0499 |
2.504 |
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da |
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da |
TDB |
2.125.300 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
|
19 |
02.0506.0499 |
2.506 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM |
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM |
T1 |
2.125.300 |
Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire. |
|
20 |
02.0589.0313 |
2.589 |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với vắc xin, huyết thanh |
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với vắc xin, huyết thanh |
T1 |
394.800 |
|
|
21 |
02.0591.0315 |
2.591 |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc xin, huyết thanh |
Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc xin, huyết thanh |
T1 |
406.800 |
|
|
22 |
02.0594.0307 |
2.594 |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (đối với 6 loại thuốc) |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (đối với 6 loại thuốc) |
T1 |
546.100 |
|
|
23 |
02.0595.0307 |
2.595 |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm |
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm |
T1 |
546.100 |
|
|
24 |
02.0598.0303 |
2.598 |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày) |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày) |
T1 |
2.451.700 |
|
|
25 |
02.0599.0304 |
2.599 |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn duy trì - thời gian điều trị trung bình 3 tháng) |
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn duy trì - thời gian điều trị trung bình 3 tháng) |
T1 |
5.301.300 |
|
|
26 |
02.0612.1794 |
2.612 |
Đo FeNO |
Đo FeNO |
T1 |
440.900 |
|
|
27 |
02.0617.1796 |
2.617 |
Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP /MEP |
Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP/MEP |
T1 |
806.300 |
|
|
28 |
02.0618.1795 |
2.618 |
Đo khuếch tán phổi Diffusion Capacity |
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity |
T1 |
1.417.400 |
|
|
29 |
02.0620.1787 |
2.620 |
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography |
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography |
T1 |
928.400 |
|
|
30 |
03.0001.0391 |
3.1 |
Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) |
Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) |
T1 |
1.879.900 |
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
|
31 |
03.0015.0008 |
3.15 |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu |
T1 |
834.300 |
|
|
32 |
03.0701.0245 |
3.701 |
laser nội mạch |
laser nội mạch |
T2 |
58.400 |
|
|
33 |
03.0989.0374 |
3.989 |
Nội soi mở thông não thất bể đáy |
Nội soi mở thông não thất bể đáy |
P2 |
5.201.900 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
34 |
03.0990.0374 |
3.990 |
Nội soi mở thông vào não thất |
Nội soi mở thông vào não thất |
P2 |
5.201.900 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
35 |
03.1005.0883 |
3.1005 |
Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản |
Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản |
T1 |
7.740.800 |
Chưa bao gồm stent. |
|
36 |
03.1184.1824 |
3.1184 |
Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
37 |
03.1185.1824 |
3.1185 |
Định lượng CA50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng CA50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
38 |
03.1186.1824 |
3.1186 |
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
39 |
03.1187.1824 |
3.1187 |
Định lượng CA 15-3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng CA 15-3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
40 |
03.1188.1824 |
3.1188 |
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
41 |
03.1189.1827 |
3.1189 |
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
407.500 |
|
|
42 |
03.1190.1826 |
3.1190 |
Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
222.500 |
|
|
43 |
03.1191.1825 |
3.1191 |
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
44 |
03.1192.1824 |
3.1192 |
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
45 |
03.1193.1827 |
3.1193 |
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
|
407.500 |
|
|
46 |
03.1194.1826 |
3.1194 |
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
47 |
03.1195.1825 |
3.1195 |
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
48 |
03.1196.1825 |
3.1196 |
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
49 |
03.1197.1825 |
3.1197 |
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
50 |
03.1198.1826 |
3.1198 |
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
51 |
03.1199.1826 |
3.1199 |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
52 |
03.1200.1826 |
3.1200 |
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
53 |
03.1201.1826 |
3.1201 |
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
54 |
03.1202.1826 |
3.1202 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
55 |
03.1203.1827 |
3.1203 |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
407.500 |
|
|
56 |
03.1204.1825 |
3.1204 |
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
57 |
03.1205.1825 |
3.1205 |
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
58 |
03.1206.1825 |
3.1206 |
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
59 |
03.1207.1825 |
3.1207 |
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
60 |
03.1208.1826 |
3.1208 |
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
222.500 |
|
|
61 |
03.1209.1825 |
3.1209 |
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
62 |
03.1210.1825 |
3.1210 |
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
63 |
03.1211.1825 |
3.1211 |
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
64 |
03.1212.1824 |
3.1212 |
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
317.500 |
|
|
65 |
03.1213.1827 |
3.1213 |
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
407.500 |
|
|
66 |
03.1214.1825 |
3.1214 |
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
T2 |
242.500 |
|
|
67 |
03.1553.0748 |
3.1553 |
laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ |
laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ |
P1 |
43.600 |
|
|
68 |
03.2082.0986 |
3.2082 |
Thay thế xương bàn đạp |
Thay thế xương bàn đạp |
P1 |
5.530.000 |
|
|
69 |
03.2083.0983 |
3.2083 |
Khoét mê nhĩ |
Khoét mê nhĩ |
P1 |
6.572.800 |
|
|
70 |
03.2276.0054 |
3.2276 |
Nong hẹp nhánh động mạch phổi |
Nong hẹp nhánh động mạch phổi |
T1 |
7.118.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
|
71 |
03.2277.0054 |
3.2277 |
Nong hẹp tĩnh mạch phổi |
Nong hẹp tĩnh mạch phổi |
T1 |
7.118.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
|
72 |
03.2286.0054 |
3.2286 |
Lấy dị vật trong buồng tim |
Lấy dị vật trong buồng tim |
T1 |
7.118.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
|
73 |
03.2312.0391 |
3.2312 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
T1 |
1.879.900 |
|
|
74 |
03.2350.0061 |
3.2350 |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da |
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da |
T1 |
3.918.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
|
75 |
03.2492.1061 |
3.2492 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
P1 |
3.331.900 |
|
|
76 |
03.2497.0983 |
3.2497 |
Cắt u dây thần kinh số VIII |
Cắt u dây thần kinh số VIII |
P1 |
6.572.800 |
|
|
77 |
03.2559.0941 |
3.2559 |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ |
P1 |
7.249.700 |
|
|
78 |
03.2573.0940 |
3.2573 |
Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ |
Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ |
P1 |
5.980.000 |
|
|
79 |
03.2583.0488 |
3.2583 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên |
P1 |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
80 |
03.2584.0488 |
3.2584 |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên |
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên |
P1 |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
81 |
03.2602.0877 |
3.2602 |
Cắt u cuộn cảnh |
Cắt u cuộn cảnh |
P1 |
8.131.800 |
|
|
82 |
03.2618.0409 |
3.2618 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
P1 |
11.295.200 |
|
|
83 |
03.2619.0408 |
3.2619 |
Cắt một phổi do ung thư |
Cắt một phổi do ung thư |
P1 |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
84 |
03.2629.0407 |
3.2629 |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10 cm |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10 cm |
P1 |
3.311.900 |
|
|
85 |
03.2631.0408 |
3.2631 |
Cắt 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư |
Cắt 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư |
P1 |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
86 |
03.2800.1163 |
3.2800 |
Xạ trị bằng máy Cobalt |
Xạ trị bằng máy Cobalt |
T1 |
120.600 |
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. |
|
87 |
03.2821.1164 |
3.2821 |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ |
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ |
T1 |
1.174.400 |
|
|
88 |
03.2955.1134 |
3.2955 |
Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da |
Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da |
P1 |
4.630.500 |
|
|
89 |
03.3090.0394 |
3.3090 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
P1 |
15.407.600 |
|
|
90 |
03.3121.0403 |
3.3121 |
Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi |
Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi |
P1 |
18.650.800 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
|
91 |
03.3124.0395 |
3.3124 |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở |
P1 |
13.499.900 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
|
92 |
03.3133.0394 |
3.3133 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
P1 |
15.407.600 |
|
|
93 |
03.3134.0394 |
3.3134 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
P2 |
15.407.600 |
|
|
94 |
03.3141.0405 |
3.3141 |
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot |
P1 |
15.407.600 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. |
|
95 |
03.3176.0393 |
3.3176 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi |
P1 |
16.155.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
|
96 |
03.3183.0393 |
3.3183 |
Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa |
Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa |
P1 |
16.155.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
|
97 |
03.3196.0397 |
3.3196 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
P1 |
15.407.600 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
|
98 |
03.3199.0393 |
3.3199 |
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong |
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong |
P1 |
16.155.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
|
99 |
03.3202.0395 |
3.3202 |
Thắt ống động mạch |
Thắt ống động mạch |
P1 |
13.499.900 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
|
100 |
03.3236.0411 |
3.3236 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản |
P1 |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
|
101 |
03.3237.0411 |
3.3237 |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực |
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực |
P1 |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
|
102 |
03.3238.0442 |
3.3238 |
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản |
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản |
P1 |
8.225.300 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
|
103 |
03.3240.0411 |
3.3240 |
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm |
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm |
P1 |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
|
104 |
03.3241.0411 |
3.3241 |
Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ rò phế quản trong ổ cặn màng phổi có rò phế quản |
Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ rò phế quản trong ổ cặn màng phổi có rò phế quản |
P1 |
7.392.200 |
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
|
105 |
03.3242.0408 |
3.3242 |
Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thùy phổi |
Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thùy phổi |
P1 |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
106 |
03.3448.0486 |
3.3448 |
Phẫu thuật Fray |
Phẫu thuật Fray |
P1 |
4.955.100 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
107 |
03.3490.0422 |
3.3490 |
Nối niệu quản - đài thận |
Nối niệu quản - đài thận |
P1 |
6.374.200 |
|
|
108 |
03.3536.0434 |
3.3536 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh |
Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh |
P1 |
4.621.100 |
|
|
109 |
03.3537.0434 |
3.3537 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh |
P1 |
4.621.100 |
|
|
110 |
03.3538.0434 |
3.3538 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực tràng bẩm sinh |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực tràng bẩm sinh |
P1 |
4.621.100 |
|
|
111 |
03.3618.0565 |
3.3618 |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) |
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) |
P1 |
9.856.300 |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
|
112 |
03.3623.0565 |
3.3623 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp |
Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp |
P1 |
9.856.300 |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
|
113 |
03.3625.0565 |
3.3625 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống |
P1 |
9.856.300 |
Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
|
114 |
03.3930.0357 |
3.3930 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
115 |
03.3930.0358 |
3.3930 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân [có dùng dao siêu âm] |
P1 |
6.168.600 |
|
|
116 |
03.3931.0357 |
3.3931 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
117 |
03.3931.0358 |
3.3931 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
P1 |
6.168.600 |
|
|
118 |
03.3937.0357 |
3.3937 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
119 |
03.3937.0358 |
3.3937 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp [có dùng dao siêu âm] |
P1 |
6.168.600 |
|
|
120 |
03.3943.0357 |
3.3943 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
121 |
03.3943.0358 |
3.3943 |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow |
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow [có dùng dao siêu âm] |
P1 |
6.168.600 |
|
|
122 |
03.3979.0443 |
3.3979 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay |
P1 |
6.321.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
123 |
03.3980.0447 |
3.3980 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí - thực quản |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí - thực quản |
P1 |
6.557.900 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
124 |
03.3981.0443 |
3.3981 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản |
P1 |
6.321.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
125 |
03.3999.0445 |
3.3999 |
Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản |
Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản |
P1 |
6.557.900 |
|
|
126 |
03.4004.0457 |
3.4004 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
127 |
03.4005.0457 |
3.4005 |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng |
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
128 |
03.4007.0457 |
3.4007 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
129 |
03.4033.0450 |
3.4033 |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày |
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày |
P1 |
5.597.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
|
130 |
03.4039.0457 |
3.4039 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
131 |
03.4049.0457 |
3.4049 |
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh |
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
132 |
03.4056.0457 |
3.4056 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
133 |
03.4057.0457 |
3.4057 |
Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/dị dạng hậu môn |
Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/dị dạng hậu môn |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
134 |
03.4059.0457 |
3.4059 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối máy qua nội soi ổ bụng |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối máy qua nội soi ổ bụng |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
135 |
03.4086.0419 |
3.4086 |
Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc |
Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
136 |
03.4087.0419 |
3.4087 |
Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc |
Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
137 |
03.4114.0426 |
3.4114 |
Nội soi cắt u bàng quang |
Nội soi cắt u bàng quang |
P1 |
5.030.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
138 |
03.4115.0426 |
3.4115 |
Nội soi cắt u bàng quang tái phát |
Nội soi cắt u bàng quang tái phát |
P1 |
5.030.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
139 |
03.4124.0701 |
3.4124 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
P1 |
6.964.200 |
|
|
140 |
03.4159.0962 |
3.4159 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
P1 |
14.151.800 |
|
|
141 |
03.4163.0357 |
3.4163 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
142 |
03.4163.0358 |
3.4163 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp [có dùng dao siêu âm] |
P1 |
6.168.600 |
|
|
143 |
03.4227.0437 |
3.4227 |
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật |
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật |
|
4.700.900 |
|
|
144 |
03.4232.0936 |
3.4232 |
Phẫu thuật bóc bao áp xe não |
Phẫu thuật bóc bao áp xe não |
|
6.258.000 |
|
|
145 |
03.4239.0951 |
3.4239 |
Tạo hình hộp sọ sau chấn thương |
Tạo hình hộp sọ sau chấn thương |
P1 |
5.657.000 |
|
|
146 |
03.4250.0008 |
3.4250 |
Siêu âm tim qua đường thực quản |
Siêu âm tim qua đường thực quản |
T2 |
834.300 |
|
|
147 |
03.4253.0003 |
3.4253 |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
T2 |
195.600 |
|
|
148 |
07.0031.0357 |
7.31 |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
149 |
07.0032.0357 |
7.32 |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mạn tính |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mạn tính |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
150 |
07.0033.0357 |
7.33 |
Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức |
Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
151 |
07.0034.0357 |
7.34 |
Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên |
Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
152 |
07.0036.0357 |
7.36 |
Cắt u tuyến thượng thận 1 bên |
Cắt u tuyến thượng thận 1 bên |
P1 |
4.561.600 |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
|
153 |
07.0038.0356 |
7.38 |
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm |
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
154 |
07.0041.0359 |
7.41 |
Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
P2 |
4.743.900 |
|
|
155 |
07.0042.0356 |
7.42 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
156 |
07.0043.0356 |
7.43 |
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm |
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
157 |
07.0047.0356 |
7.47 |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong basedow bằng dao siêu âm |
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong basedow bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
158 |
07.0048.0356 |
7.48 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong basedow bằng dao siêu âm |
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong basedow bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
159 |
07.0050.0359 |
7.50 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm |
P2 |
4.743.900 |
|
|
160 |
07.0059.0356 |
7.59 |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm |
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
161 |
07.0062.0356 |
7.62 |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm |
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
162 |
07.0063.0356 |
7.63 |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mạn tính bằng dao siêu âm |
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mạn tính bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
163 |
07.0064.0356 |
7.64 |
Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm |
Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
164 |
07.0065.0356 |
7.65 |
Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm |
Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
165 |
07.0067.0356 |
7.67 |
Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm |
Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm |
P1 |
6.955.600 |
|
|
166 |
10.0050.0374 |
10.50 |
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau |
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau |
P1 |
5.201.900 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
167 |
10.0073.0369 |
10.73 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường |
P1 |
4.969.100 |
|
|
168 |
10.0083.0381 |
10.83 |
Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não |
Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não |
P1 |
7.594.200 |
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
169 |
10.0129.0582 |
10.129 |
Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang |
Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang |
P1 |
3.433.300 |
|
|
170 |
10.0130.0582 |
10.130 |
Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư |
Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư |
P1 |
3.433.300 |
|
|
171 |
10.0143.0391 |
10.143 |
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh |
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh |
P2 |
1.879.900 |
Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện cực thần kinh và các phụ kiện kèm theo |
|
172 |
10.0144.0385 |
10.144 |
Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt |
Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt |
P1 |
5.602.400 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
173 |
10.0146.0385 |
10.146 |
Phẫu thuật u xương hốc mắt |
Phẫu thuật u xương hốc mắt |
P1 |
5.602.400 |
Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
174 |
10.0178.0395 |
10.178 |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ |
P1 |
13.499.900 |
Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
|
175 |
10.0216.0404 |
10.216 |
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu |
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu |
P1 |
14.778.300 |
Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
|
176 |
10.0241.0583 |
10.241 |
Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ |
Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ |
P2 |
2.396.200 |
|
|
177 |
10.0255.0393 |
10.255 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh |
P1 |
16.155.000 |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
|
178 |
10.0300.0455 |
10.300 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
P1 |
2.705.700 |
|
|
179 |
10.0323.0423 |
10.323 |
Nối niệu quản - đài thận |
Nối niệu quản - đài thận |
P1 |
3.279.000 |
|
|
180 |
10.0331.0423 |
10.331 |
Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản |
Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản |
P1 |
3.279.000 |
|
|
181 |
10.0361.0423 |
10.361 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh |
Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh |
P1 |
3.279.000 |
|
|
182 |
10.0362.0423 |
10.362 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh |
P1 |
3.279.000 |
|
|
183 |
10.0363.0423 |
10.363 |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực tràng bẩm sinh |
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực tràng bẩm sinh |
P1 |
3.279.000 |
|
|
184 |
10.0364.0434 |
10.364 |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ |
P1 |
4.621.100 |
|
|
185 |
10.0379.0435 |
10.379 |
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới |
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới |
P1 |
2.490.900 |
|
|
186 |
10.0383.0436 |
10.383 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến |
P1 |
1.920.900 |
Chưa bao gồm stent. |
|
187 |
10.0427.0441 |
10.427 |
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường ngực |
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường ngực |
P1 |
6.024.400 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
|
188 |
10.0428.0441 |
10.428 |
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cổ hoặc đường bụng |
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cổ hoặc đường bụng |
P1 |
6.024.400 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
|
189 |
10.0442.0441 |
10.442 |
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi |
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi |
P1 |
6.024.400 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
|
190 |
10.0444.0488 |
10.444 |
Nạo vét hạch trung thất |
Nạo vét hạch trung thất |
P1 |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
191 |
10.0445.0488 |
10.445 |
Nạo vét hạch cổ |
Nạo vét hạch cổ |
P1 |
4.287.100 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
192 |
10.0449.0446 |
10.449 |
Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ |
Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ |
P1 |
8.490.300 |
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
|
193 |
10.0709.0489 |
10.709 |
Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ |
Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ |
P1 |
5.141.100 |
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
194 |
10.1036.0566 |
10.1036 |
Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau |
Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau |
P1 |
5.592.600 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
|
195 |
10.1039.0553 |
10.1039 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ |
P1 |
5.105.100 |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
|
196 |
10.1041.0369 |
10.1041 |
Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ |
Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ |
P1 |
4.969.100 |
|
|
197 |
10.1048.0369 |
10.1048 |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước |
P1 |
4.969.100 |
|
|
198 |
10.1051.0369 |
10.1051 |
Phẫu thuật nang Tarlov |
Phẫu thuật nang Tarlov |
P1 |
4.969.100 |
|
|
199 |
10.1053.0369 |
10.1053 |
Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực |
Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực |
P1 |
4.969.100 |
|
|
200 |
10.1088.0088 |
10.1088 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
P1 |
764.500 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
|
201 |
10.1089.0062 |
10.1089 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần |
P1 |
1.876.600 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
|
202 |
10.1090.0062 |
10.1090 |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần |
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần |
P1 |
1.876.600 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
|
203 |
10.1091.0570 |
10.1091 |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da |
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da |
P1 |
5.496.100 |
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
|
204 |
10.1092.0567 |
10.1092 |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da |
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da |
P1 |
5.798.100 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
|
205 |
10.1094.0374 |
10.1094 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống |
Phẫu thuật vết thương tủy sống |
PDB |
5.201.900 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
206 |
10.1095.0567 |
10.1095 |
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống |
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống |
PDB |
5.798.100 |
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
|
207 |
10.1102.0369 |
10.1102 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
P1 |
4.969.100 |
|
|
208 |
10.1109.0369 |
10.1109 |
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống |
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống |
P1 |
4.969.100 |
|
|
209 |
10.1110.0369 |
10.1110 |
Phẫu thuật nang màng nhện tủy |
Phẫu thuật nang màng nhện tủy |
P1 |
4.969.100 |
|
|
210 |
12.0056.1059 |
12.56 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
P1 |
3.488.600 |
|
|
211 |
12.0067.1181 |
12.67 |
Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình |
Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình |
P1 |
8.570.200 |
|
|
212 |
12.0094.0959 |
12.94 |
Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh |
Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh |
P1 |
5.980.000 |
Chưa bao gồm hoá chất. |
|
213 |
12.0115.0952 |
12.115 |
Cắt u họng - thanh quản bằng laser |
Cắt u họng - thanh quản bằng laser |
P1 |
6.984.300 |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
|
214 |
12.0116.0938 |
12.116 |
Cắt hạ họng bán phần |
Cắt hạ họng bán phần |
P1 |
5.352.100 |
|
|
215 |
12.0124.0953 |
12.124 |
Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser |
Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser |
P2 |
7.480.000 |
Chưa bao gồm ống nội khí quản. |
|
216 |
12.0138.0941 |
12.138 |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ |
P1 |
7.249.700 |
|
|
217 |
12.0151.0877 |
12.151 |
Cắt u cuộn cảnh |
Cắt u cuộn cảnh |
P1 |
8.131.800 |
|
|
218 |
12.0185.0408 |
12.185 |
Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực |
Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực |
P1 |
9.583.300 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
219 |
12.0193.1183 |
12.193 |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm |
P1 |
9.270.200 |
|
|
220 |
12.0194.1189 |
12.194 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
Phẫu thuật vét hạch nách |
P1 |
3.300.700 |
|
|
221 |
12.0271.0599 |
12.271 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + cắt buồng trứng hai bên |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
P1 |
5.507.100 |
|
|
222 |
12.0272.0599 |
12.272 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
P1 |
5.507.100 |
|
|
223 |
12.0273.0599 |
12.273 |
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú |
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú |
P1 |
5.507.100 |
|
|
224 |
12.0275.0573 |
12.275 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
P1 |
3.720.600 |
|
|
225 |
12.0304.0592 |
12.304 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
P1 |
4.158.300 |
|
|
226 |
12.0307.0573 |
12.307 |
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vật tự thân |
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vật tự thân |
P1 |
3.720.600 |
|
|
227 |
13.0057.0701 |
13.57 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
P1 |
6.964.200 |
|
|
228 |
13.0182.0749 |
13.182 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) [thủ thuật laser điều trị] |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
T1 |
438.500 |
|
|
229 |
13.0182.0814 |
13.182 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) [phẫu thuật bằng laser) |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
T1 |
2.077.900 |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. |
|
230 |
14.0010.0806 |
14.10 |
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù |
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù |
P1 |
3.206.300 |
Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
|
231 |
14.0021.0733 |
14.21 |
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
P1 |
1.322.100 |
Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
|
232 |
14.0031.0775 |
14.31 |
Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc |
Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc |
P2 |
1.809.000 |
|
|
233 |
14.0067.0762 |
14.67 |
Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
P2 |
1.130.200 |
Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
|
234 |
14.0108.0820 |
14.108 |
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden...) |
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden...) |
P1 |
913.600 |
|
|
235 |
14.0245.0864 |
14.245 |
Chụp đáy mắt RETCAM |
Chụp đáy mắt RETCAM |
T1 |
344.200 |
|
|
236 |
14.0247.0864 |
14.247 |
Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler màu |
Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler màu |
T1 |
344.200 |
|
|
237 |
14.0248.0864 |
14.248 |
Chụp đĩa thị 3D |
Chụp đĩa thị 3D |
T1 |
344.200 |
|
|
238 |
14.0270.0750 |
14.270 |
Chụp bản đồ giác mạc |
Chụp bản đồ giác mạc |
T2 |
145.500 |
|
|
239 |
14.0271.0865 |
14.271 |
Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (đo ORA) |
Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (đo ORA) |
T2 |
197.200 |
|
|
240 |
14.0273.0747 |
14.273 |
Điện võng mạc |
Điện võng mạc |
T2 |
112.800 |
|
|
241 |
14.0274.0747 |
14.274 |
Điện nhãn cầu |
Điện nhãn cầu |
T2 |
112.800 |
|
|
242 |
15.0002.1000 |
15.2 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương |
P1 |
2.333.000 |
Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương. |
|
243 |
15.0004.0983 |
15.4 |
Phẫu thuật khoét mê nhĩ |
Phẫu thuật khoét mê nhĩ |
P1 |
6.572.800 |
|
|
244 |
15.0005.0986 |
15.5 |
Phẫu thuật mở túi nội dịch |
Phẫu thuật mở túi nội dịch |
P1 |
5.530.000 |
|
|
245 |
15.0014.0373 |
15.14 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất |
P1 |
4.474.500 |
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
|
246 |
15.0019.0986 |
15.19 |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp |
P1 |
5.530.000 |
|
|
247 |
15.0041.0911 |
15.41 |
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản |
Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản |
P1 |
4.058.900 |
Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
|
248 |
15.0061.0873 |
15.61 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne |
P1 |
8.492.000 |
|
|
249 |
15.0180.0955 |
15.180 |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent |
P2 |
3.340.900 |
|
|
250 |
15.0181.0955 |
15.181 |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent |
P2 |
3.340.900 |
|
|
251 |
15.0182.0966 |
15.182 |
Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent |
Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent |
P1 |
4.535.700 |
|
|
252 |
15.0183.0966 |
15.183 |
Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent |
Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent |
P1 |
4.535.700 |
|
|
253 |
15.0187.0998 |
15.187 |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
P1 |
3.391.900 |
|
|
254 |
15.0189.0948 |
15.189 |
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản |
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản |
P1 |
4.936.000 |
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
|
255 |
15.0264.0940 |
15.264 |
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo |
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo |
P1 |
5.980.000 |
|
|
256 |
15.0265.0940 |
15.265 |
Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng |
Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng |
P1 |
5.980.000 |
|
|
257 |
15.0266.0982 |
15.266 |
Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng |
Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng |
P1 |
6.258.000 |
|
|
258 |
15.0271.0938 |
15.271 |
Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần |
Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần |
P1 |
5.352.100 |
|
|
259 |
15.0274.0938 |
15.274 |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần |
Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần |
P1 |
5.352.100 |
|
|
260 |
15.0371.0940 |
15.371 |
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử dụng dao siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser |
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử dụng dao siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser |
P1 |
5.980.000 |
|
|
261 |
15.0372.0967 |
15.372 |
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm |
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm |
P1 |
8.807.000 |
Đã bao gồm dao siêu âm |
|
262 |
15.0379.0945 |
15.379 |
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai - bảo tồn dây VII sử dụng máy dò thần kinh |
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai - bảo tồn dây VII sử dụng máy dò thần kinh |
|
4.944.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
263 |
15.0380.0945 |
15.380 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch |
|
4.944.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
264 |
15.0381.0356 |
15.381 |
Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch |
Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch |
|
6.955.600 |
|
|
265 |
15.0382.0358 |
15.382 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm |
P3 |
6.168.600 |
|
|
266 |
15.0383.0939 |
15.383 |
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch |
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch |
|
9.963.300 |
|
|
267 |
15.0391.0955 |
15.391 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hỏa khí...) |
Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hỏa khí...) |
|
3.340.900 |
|
|
268 |
15.0393.0998 |
15.393 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt |
P2 |
3.391.900 |
|
|
269 |
17.0175.0238 |
17.175 |
Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh |
Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh |
T3 |
54.800 |
|
|
270 |
17.0215.0274 |
17.215 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ |
T2 |
1.260.800 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
271 |
17.0216.0274 |
17.216 |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú |
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú |
T2 |
1.260.800 |
Chưa bao gồm thuốc |
|
272 |
18.0062.0145 |
18.62 |
Siêu âm nội soi |
Siêu âm nội soi |
T1 |
1.196.400 |
|
|
273 |
18.0064.0177 |
18.64 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng |
T1 |
660.400 |
|
|
274 |
18.0066.0003 |
18.66 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
T2 |
195.600 |
|
|
275 |
18.0166.0042 |
18.166 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
276 |
18.0167.0042 |
18.167 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
277 |
18.0169.0042 |
18.169 |
Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) |
Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
278 |
18.0172.0042 |
18.172 |
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
279 |
18.0175.0042 |
18.175 |
Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
280 |
18.0179.0046 |
18.179 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
281 |
18.0180.0046 |
18.180 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
282 |
18.0181.0046 |
18.181 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
283 |
18.0182.0046 |
18.182 |
Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
284 |
18.0185.0046 |
18.185 |
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
285 |
18.0188.0046 |
18.188 |
Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
286 |
18.0201.0042 |
18.201 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
287 |
18.0205.0042 |
18.205 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
288 |
18.0206.0042 |
18.206 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
289 |
18.0210.0046 |
18.210 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
290 |
18.0214.0046 |
18.214 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
291 |
18.0215.0046 |
18.215 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
292 |
18.0216.0046 |
18.216 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
293 |
18.0217.0046 |
18.217 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
294 |
18.0231.0042 |
18.231 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
295 |
18.0231.0043 |
18.231 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) (không có thuốc cản quang] |
T2 |
1.486.800 |
|
|
296 |
18.0232.0042 |
18.232 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) (có thuốc cản quang) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
297 |
18.0232.0043 |
18.232 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] |
T2 |
1.486.800 |
|
|
298 |
18.0233.0042 |
18.233 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
299 |
18.0233.0043 |
18.233 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] |
T2 |
1.486.800 |
|
|
300 |
18.0234.0042 |
18.234 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
301 |
18.0234.0043 |
18.234 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] |
T2 |
1.486.800 |
|
|
302 |
18.0235.0042 |
18.235 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
303 |
18.0236.0042 |
18.236 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
304 |
18.0237.0042 |
18.237 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
305 |
18.0241.0042 |
18.241 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
306 |
18.0242.0042 |
18.242 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
307 |
18.0243.0046 |
18.243 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy)[có thuốc cản quang) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
308 |
18.0243.0047 |
18.243 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang) |
T2 |
2.779.200 |
|
|
309 |
18.0244.0046 |
18.244 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
310 |
18.0244.0047 |
18.244 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang) |
T2 |
2.779.200 |
|
|
311 |
18.0245.0042 |
18.245 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [có thuốc cản quang) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
312 |
18.0245.0043 |
18.245 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 64-128 dãy) |
T2 |
1.486.800 |
|
|
313 |
18.0246.0046 |
18.246 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
314 |
18.0246.0047 |
18.246 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ ≥ 256 dãy) [không có thuốc cản quang] |
T2 |
2.779.200 |
|
|
315 |
18.0247.0046 |
18.247 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
316 |
18.0248.0046 |
18.248 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
317 |
18.0250.0046 |
18.250 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
318 |
18.0253.0046 |
18.253 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ ≥ 256 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
319 |
18.0254.0046 |
18.254 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ ≥ 256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ ≥ 256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
320 |
18.0269.0042 |
18.269 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
321 |
18.0271.0042 |
18.271 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (tư 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
322 |
18.0273.0042 |
18.273 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
323 |
18.0275.0042 |
18.275 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
324 |
18.0276.0042 |
18.276 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào 0 khớp (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
325 |
18.0278.0042 |
18.278 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
326 |
18.0279.0044 |
18.279 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] |
T2 |
3.493.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
327 |
18.0279.0045 |
18.279 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] |
T2 |
3.201.400 |
|
|
328 |
18.0280.0042 |
18.280 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
329 |
18.0281.0042 |
18.281 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64-128 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 64-128 dãy) |
T2 |
1.732.400 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
330 |
18.0283.0046 |
18.283 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
331 |
18.0285.0046 |
18.285 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
332 |
18.0287.0046 |
18.287 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
333 |
18.0289.0046 |
18.289 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
334 |
18.0290.0046 |
18.290 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
335 |
18.0292.0046 |
18.292 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
336 |
18.0294.0046 |
18.294 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
337 |
18.0295.0046 |
18.295 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ ≥256 dãy) |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ ≥256 dãy) |
T2 |
3.035.600 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
|
338 |
18.0511.0052 |
18.511 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) |
T1 |
5.840.300 |
|
|
339 |
18.0513.0052 |
18.513 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA) |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền (DSA) |
T1 |
5.840.300 |
|
|
340 |
18.0515.0052 |
18.515 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA) |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền (DSA) |
T1 |
5.840.300 |
|
|
341 |
18.0516.0055 |
18.516 |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền |
P1 |
9.368.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
|
342 |
18.0517.0055 |
18.517 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền |
P1 |
9.368.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
|
343 |
18.0546.0058 |
18.546 |
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền |
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền |
P1 |
9.418.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). |
|
344 |
18.0552.0058 |
18.552 |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền |
P1 |
9.418.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). |
|
345 |
18.0574.0064 |
18.574 |
Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền |
Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền |
T1 |
3.418.100 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
|
346 |
18.0577.0064 |
18.577 |
Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền |
Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền |
T1 |
3.418.100 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
|
347 |
18.0578.0064 |
18.578 |
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền |
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền |
T1 |
3.418.100 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
|
348 |
18.0581.0059 |
18.581 |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
349 |
18.0582.0059 |
18.582 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
350 |
18.0584.0059 |
18.584 |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
351 |
18.0585.0059 |
18.585 |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
352 |
18.0586.0064 |
18.586 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền |
T1 |
3.418.100 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng |
|
353 |
18.0587.0061 |
18.587 |
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền |
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền |
T1 |
3.918.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
|
354 |
18.0589.0059 |
18.589 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
355 |
18.0590.0059 |
18.590 |
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền |
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
356 |
18.0591.0059 |
18.591 |
Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền |
Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
357 |
18.0592.0059 |
18.592 |
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền |
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
358 |
18.0593.0059 |
18.593 |
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền |
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền |
T1 |
2.405.100 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ |
|
359 |
18.0604.0169 |
18.604 |
Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm |
Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm |
T1 |
1.064.900 |
|
|
360 |
18.0657.0053 |
18.657 |
Chụp động mạch vành |
Chụp động mạch vành |
T1 |
6.218.100 |
|
|
361 |
18.0665.0054 |
18.665 |
Bít thông liên nhĩ [dưới DSA] |
Bít thông liên nhĩ [dưới DSA] |
P1 |
7.118.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
|
362 |
18.0666.0054 |
18.666 |
Bít thông liên thất [dưới DSA] |
Bít thông liên thất [dưới DSA] |
P1 |
7.118.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. |
|
363 |
18.0675.0055 |
18.675 |
Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA] |
Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA] |
P1 |
9.368.100 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. |
|
364 |
18.0690.0182 |
18.690 |
Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic) |
Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic) |
|
1.609.200 |
|
|
365 |
18.0694.0068 |
18.694 |
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản |
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản |
|
3.238.400 |
|
|
366 |
18.0695.0065 |
18.695 |
Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản |
Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản |
|
2.250.800 |
|
|
367 |
18.0697.0065 |
18.697 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản |
|
2.250.800 |
|
|
368 |
18.0698.0065 |
18.698 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản |
|
2.250.800 |
|
|
369 |
18.0699.0065 |
18.699 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh [có chất tương phản) |
|
2.250.800 |
|
|
370 |
18.0701.0065 |
18.701 |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) [có chất tương phản] |
|
2.250.800 |
|
|
371 |
18.0702.0068 |
18.702 |
Cộng hưởng từ phổ tim |
Cộng hưởng từ phổ tim |
|
3.238.400 |
|
|
372 |
20.0002.0374 |
20.2 |
Nội soi mở thông não thất |
Nội soi mở thông não thất |
P2 |
5.201.900 |
Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
|
373 |
20.0054.0141 |
20.54 |
Nội soi mật tụy ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy |
Nội soi mật tụy ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy |
T1 |
2.718.800 |
Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
|
374 |
21.0003.1797 |
21.3 |
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch |
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch |
T3 |
86.200 |
|
|
375 |
21.0044.1781 |
21.44 |
Đo áp lực niệu đạo bằng máy |
Đo áp lực niệu đạo bằng máy |
T2 |
141.200 |
|
|
376 |
21.0050.1821 |
21.50 |
Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic) |
Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic) |
T2 |
204.300 |
|
|
377 |
21.0057.1775 |
21.57 |
Điện cơ thanh quản |
Điện cơ thanh quản |
T3 |
135.300 |
|
|
378 |
21.0067.0884 |
21.67 |
Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) |
Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) |
T3 |
185.300 |
|
|
379 |
21.0070.0747 |
21.70 |
Điện võng mạc |
Điện võng mạc |
T3 |
112.800 |
|
|
380 |
21.0096.1786 |
21.96 |
Đo áp lực hậu môn trực tràng |
Đo áp lực hậu môn trực tràng |
T2 |
1.051.800 |
|
|
381 |
21.0109.1802 |
21.109 |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh |
T3 |
428.500 |
|
|
382 |
21.0110.1802 |
21.110 |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm |
Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm |
T3 |
428.500 |
|
|
383 |
22.0515.0083 |
22.515 |
Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy |
Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy |
T1 |
126.900 |
Chưa bao gồm kim chọc dò. |
|
384 |
22.0520.1357 |
22.520 |
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động |
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động |
T1 |
2.601.700 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. Cơ quan BHYT thanh toán khi khi gạn tách tế bào gốc tự thân cho người bệnh |
|
385 |
22.0676.1342 |
22.676 |
Gạn tách huyết tương điều trị |
Gạn tách huyết tương điều trị |
T1 |
901.700 |
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
|
386 |
27.0079.0125 |
27.79 |
Phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực |
Phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực |
P1 |
5.859.300 |
Đã bao gồm thuốc gây mê |
|
387 |
27.0100.1210 |
27.100 |
Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc |
Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc |
P1 |
2.913.900 |
|
|
388 |
27.0109.1210 |
27.109 |
Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch |
Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch |
P1 |
2.913.900 |
|
|
389 |
27.0116.1210 |
27.116 |
Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo |
Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo |
P1 |
2.913.900 |
|
|
390 |
27.0122.0452 |
27.122 |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải |
P1 |
3.663.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
391 |
27.0123.0452 |
27.123 |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái |
Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái |
P1 |
3.663.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
392 |
27.0124.0457 |
27.124 |
Cắt u lành thực quản nội soi bụng |
Cắt u lành thực quản nội soi bụng |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
393 |
27.0125.0457 |
27.125 |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
394 |
27.0126.0457 |
27.126 |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
395 |
27.0127.0457 |
27.127 |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng |
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
396 |
27.0128.0452 |
27.128 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải |
P1 |
3.663.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
397 |
27.0129.0452 |
27.129 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái |
P1 |
3.663.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
398 |
27.0130.0452 |
27.130 |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng |
Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng |
P1 |
3.663.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
399 |
27.0132.0445 |
27.132 |
Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái |
Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái |
P1 |
6.557.900 |
|
|
400 |
27.0136.0445 |
27.136 |
Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày - thực quản qua nội soi |
Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày - thực quản qua nội soi |
P1 |
6.557.900 |
|
|
401 |
27.0137.0452 |
27.137 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành |
P1 |
3.663.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm. |
|
402 |
27.0221.0457 |
27.221 |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn |
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn |
P1 |
4.663.800 |
Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
403 |
27.0234.0462 |
27.234 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng |
P1 |
4.747.100 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
404 |
27.0235.0462 |
27.235 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng |
P1 |
4.747.100 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
405 |
27.0245.0467 |
27.245 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II |
P1 |
6.632.200 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
|
406 |
27.0246.0467 |
27.246 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III |
P1 |
6.632.200 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
|
407 |
27.0251.0467 |
27.251 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI |
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI |
P1 |
6.632.200 |
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
|
408 |
27.0269.0476 |
27.269 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng |
P1 |
4.281.900 |
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
|
409 |
27.0292.1196 |
27.292 |
Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng |
Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng |
P1 |
2.434.500 |
|
|
410 |
27.0323.0420 |
27.323 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên |
P1 |
4.596.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
411 |
27.0324.0420 |
27.324 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên |
P1 |
4.596.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
412 |
27.0326.0420 |
27.326 |
Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận |
Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận |
P1 |
4.596.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
413 |
27.0339.0419 |
27.339 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
414 |
27.0340.0419 |
27.340 |
Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa |
Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
415 |
27.0341.0419 |
27.341 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
416 |
27.0342.0419 |
27.342 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần |
Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
417 |
27.0344.0419 |
27.344 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản |
Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
418 |
27.0345.0419 |
27.345 |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính |
Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính |
P1 |
4.781.900 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
419 |
27.0347.0420 |
27.347 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc |
P2 |
4.596.000 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
|
420 |
27.0362.0423 |
27.362 |
Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi |
Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi |
P1 |
3.279.000 |
|
|
421 |
27.0363.0423 |
27.363 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận |
Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận |
P1 |
3.279.000 |
|
|
422 |
27.0369.0423 |
27.369 |
Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ |
Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ |
P1 |
3.279.000 |
|
|
423 |
27.0370.1210 |
27.370 |
Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang |
Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang |
P1 |
2.913.900 |
|
|
424 |
27.0377.1197 |
27.377 |
Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản |
Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản |
P2 |
1.596.600 |
|
|
425 |
27.0378.0104 |
27.378 |
Nội soi nong niệu quản hẹp |
Nội soi nong niệu quản hẹp |
P1 |
950.500 |
Chưa bao gồm Sonde JJ. |
|
426 |
27.0399.0430 |
27.399 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser |
P1 |
3.015.000 |
Chưa bao gồm dây cáp quang. |
|
427 |
27.0400.1210 |
27.400 |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón |
P1 |
2.913.900 |
|
|
428 |
27.0401.1210 |
27.401 |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần |
P1 |
2.913.900 |
|
|
429 |
27.0402.1210 |
27.402 |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt |
Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt |
P1 |
2.913.900 |
|
|
430 |
27.0410.1210 |
27.410 |
Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp |
Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp |
P1 |
2.913.900 |
|
|
431 |
27.0503.0541 |
27.503 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm |
P1 |
3.602.500 |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
|
432 |
27.0504.0541 |
27.504 |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân |
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân |
P1 |
3.602.500 |
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
D. GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ, CHƯA BAO GỒM CHI PHÍ THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG CHO DỊCH VỤ. CHI PHÍ THUỐC VÀ OXY THANH TOÁN VỚI CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ NGƯỜI BỆNH THEO THỰC TẾ SỬ DỤNG VÀ KẾT QUẢ MUA SẮM CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH.
|
STT |
Mã tương đương |
Mã kỹ thuật theo TT23/2024 |
Tên kỹ thuật - TT 23/2024 |
Tên dịch vụ giá (tên KT theo TT 23/2024) |
Phân Loại PTTT |
Mức giá phê duyệt (VNĐ) |
Ghi chú |
|
1 |
03.2629.0407 |
3.2629 |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10 cm |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10 cm |
P1 |
2.436.100 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
2 |
03.4114.0426 |
3.4114 |
Nội soi cắt u bàng quang |
Nội soi Cắt u bàng quang |
P1 |
3.721.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và oxy |
|
3 |
03.4115.0426 |
3.4115 |
Nội soi cắt u bàng quang tái phát |
Nội soi cắt u bàng quang tái phát |
P1 |
3.721.800 |
Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và oxy |
|
4 |
03.4227.0437 |
3.4227 |
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật |
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật |
|
3.703.900 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
5 |
10.0364.0434 |
10.364 |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ |
P1 |
3.676.400 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
6 |
10.0379.0435 |
10.379 |
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới |
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới |
P1 |
2.035.200 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
7 |
10.0383.0436 |
10.383 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến |
P1 |
1.475.400 |
Chưa bao gồm stent, thuốc và oxy |
|
8 |
10.1039.0553 |
10.1039 |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ |
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ |
P1 |
4.357.800 |
Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy |
|
9 |
12.0304.0592 |
12.304 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
P1 |
3.387.300 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
10 |
15.0180.0955 |
15.180 |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent |
P2 |
1.570.700 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
11 |
15.0181.0955 |
15.181 |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent |
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent |
P2 |
1.570.700 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
12 |
15.0391.0955 |
15.391 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hỏa khí...) |
Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hỏa khí...) |
|
1.570.700 |
Chưa bao gồm thuốc và oxy |
|
13 |
27.0234.0462 |
27.234 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng |
P1 |
3.692.400 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và oxy |
|
14 |
27.0235.0462 |
27.235 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng |
P1 |
3.692.400 |
Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và oxy |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh